25 Chuyên đề ngữ pháp ôn thi môn Tiếng Anh
Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow
Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened
Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths
Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed
Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem
Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed
Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched
Question 8: A. need B. speech C. see D. career
Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed
Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic
Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves
Question 12: A. office B. practice C. service D. device
Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed
Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse
Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried
Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs
Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo
Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed
Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits
Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed
Question 21: A. heat B. beat C. meant D. easy
Question 22: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts
Question 23: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted
Question 24: A. cooks B. loves C. joins D. spends
Question 25: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered
Question 26: A. misses B. goes C. leaves D. potatoes
MỤC LỤC Trang Lời nói đầu ( Introduction ) 2 Bảng từ viết tắt ( List of English abbreviations/words ) .... .. 3 Module 1: Pronunciation(Phát âm) . ... 4 Module 2: Stress(Trọng âm) ... 6 Module 3: Verb tenses( Thì của động từ) ... 8 Module 4: The sequence of tenses( Sự phối hợp thì) 9 Module 5: Subject and verb agreements( Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ) .. 11 Module 6: Modal verbs(Động từ khiếm khuyết) 13 Module 7: The subjunctive mood( Thức giả định) .. 16 Module 8: Gerund and infinitive verb( V-ing /to V/V(bare) ) + Lối nói phụ họa 18 Module 9: Tag questions( Câu hỏi đuôi) . . 22 Module 10: Comparisons(Sự so sánh) .. 23 Module 11: The orders of the adjectives(Trật tự của tính từ) . 25 Module 12: Articles(Mạo từ) .. 26 Module 13: Word formation(Cấu tạo từ) .. 29 Module 14: Expressions of quantity( Từ chỉ định lượng) .. 32 Module 15: Passive voices(Thể bị động) 34 Module 16: Conditional sentences and wish(Câu điều kiện & câu điều ước) . ... 39 Module 17: Reported speech(Câu tường thuật) .. .. 41 Module 18: Relative clauses(Mệnh đề quan hệ) ....... . 44 Module 19: Phrase and clauses(Cụm từ và một câu) +Clauses of manner with .. 46 Module 20: Inversion(Đảo ngữ) . 48 Module 21: Conjunctions(Liên từ) ...... . .... 50 Module 22: Prepositions( Giới từ) ... 53 Module 23: Phrasal verbs( Cụm động từ) .. . 61 Module 24: Idioms( Thành ngữ) .. .. 69 Module 25: Collocations( Cụm từ cố định) . 76 Others structures( Một số cấu trúc khác) . 79 Correct the mistakes ( Tìm lỗi sai ) ...... 83 Communications( Chức năng giao tiếp) . 84 Common family words( Bảng từ loại thông dụng) . . 87 Irregular verbs( Bảng động từ bất quy tắc) . 98 LỜI NÓI ĐẦU Các bạn thân mến! Theo xu thế phát triển xã hội và hội nhập kinh tế toàn cầu, Tiếng Anh ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Tuy nhiên ngôn ngữ là một phạm trù rất rộng nên việc thông thạo ngoại ngữ đòi hỏi người đọc phải kiên trì,quyết tâm và đặc biệt là cần có phương pháp học tập hiệu quả. Bạn cảm thấy khó khăn với việc học những công thức, mẫu câu ngữ pháp Tiếng Anh phức tạp và cách giải thích dài dòng khó hiểu. Bạn đã học đi học lại nhiều lần nhưng vẫn không thể ghi nhớ được những kiến thức ngữ pháp đó . Bạn băn khoăn về khả năng ghi nhớ của mình trước một lượng kiến thức khổng lồ trong ngôn ngữ mỗi ngày Bạn nói và viết Tiếng Anh nhưng rất sợ người nghe, người đọc hiểu nhầm ý vì sai ngữ pháp của câu. Quyển sách Ngữ Pháp Tiếng Anh bạn cầm trên tay giúp bạn học và ghi nhớ ngữ pháp Tiếng Anh một cách nhanh chóng qua những ví dụ minh họa và Sơ đồ tư duy ( Mind Map ) Kiến thức siêu đầy đủ ,áp dụng dễ dàng.Phù hợp với mọi trình độ ,mọi đối tượng từ giáo viên đến học sinh. Quyển sách này sẽ giúp bạn ! Đột phá việc ghi nhớ các kiến thức Nắm trọn ngữ pháp thông qua những từ khóa chính Kích thích sự phát triển não bộ qua các sơ đồ tư duy Tăng tính ứng dụng thực tế trong các tình huống Trong quá trình biên soạn sách có thể có những thiếu sót nhất định.Tôi mong nhận được sự góp ý quý báu của các bạn để sách hoàn thiện hơn. Chúc bạn học tốt ! Sơ đồ tư duy được mệnh danh là “ công cụ vạn năng cho bộ não” một phương pháp trình bày ý tưởng ,kiến thức bằng những từ khóa chính, hình ảnh và màu sắc, giúp não bộ phát huy tối đa khả năng ghi nhớ LIST OF ENGLISH ABBREVIATIONS/WORDS STT Tên viết tắt Tên viết đầy đủ Ý nghĩa 1 S Subject Chủ ngữ 2 V Verb Động từ 3 O Object Tân ngữ 4 Adj Adjective Tính từ 5 Adv Adverb Trạng từ 6 N Noun Danh từ 7 Vp2 Past participle Quá khứ phân từ 8 Sb Somebody Một ai đó 9 St Something Một cái gì đó 10 V-ing Gerund / present participle Danh động từ/hiện tại phân từ 11 Np Noun phrase Cụm danh từ MODULE 1: PRONUNCIATION PHÁT ÂM Nguyên âm ngắn - Short vowels - / ə/: ago, mother, togethe - /i/: hit, bit, sit - / ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital - /u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend - / æ /: cat, chat, man Nguyên âm dài - Long vowels - / iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon - /a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store -/ ɜː /: bird, shirt, early Nguyên âm đôi- Diphthongs - /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy - - /ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so - /au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour - / eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer NGUYÊN ÂM VOWELS - /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey - /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous - /g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this - /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar - /w/: wet, why - / ʒn /: vision - / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing PHIÊN ÂM PHỤ ÂM CONSONANTS PHÁT ÂM “ ED ” or “S / ES ” k , p, f , t, th ( khắp phố phường tối thui ) /s / Cách phát âm đuôi -s Ch, X , S, Z, Sh, SE, CE, GE ( Chúng xổ số zới Sh sẽ có ghệ ) / iz / Khi tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại / z / / id / t , d ( tình đầu ) Cách phát âm đuôi -ed sh, s, ch, ss, ce, x, k ,p, f = gh (Sáng sớm chi sáu chạy xe khắp phố phường ) / t / Khi tận cùng trước -ed nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại / d/ Note đuôi -s - “se” đọc là “z” or “s” - “Ce =S” - “gh” đọc là “f” : laugh , cough, tough , rough Note đuôi -ed Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked, ragged wicked , blessed , wretched PRACTISES Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched Question 8: A. need B. speech C. see D. career Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves Question 12: A. office B. practice C. service D. device Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed Question 21: A. heat B. beat C. meant D. easy Question 22: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts Question 23: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted Question 24: A. cooks B. loves C. joins D. spends Question 25: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered Question 26: A. misses B. goes C. leaves D. potatoes Question 27: A. removed B. approved C. reminded D. relieved Question 28: A. young B. plough C. couple D. cousin Question 29: A. confine B. conceal C. convention D. concentrate Question 30: A. isolated B. climate C. island D. automobile Question 31: A. river B. rival C. native D. driven Question 32: A. valentine B. imagine C. discipline D. determine Question 33: A. crop B. common C. household D. bodily Question 34: A. merchant B. sergeant C. mermaid D. commercial Question 35: A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious Question 36: A. failed B. reached C. absorbed D. solved Question 37: A. develops B. takes C. laughs D. volumes Question 38: A. species B. invent C. medicine D. tennis Question 39: A. advanced B. established C. preferred D. stopped Question 40: A. exact B. examine C. eleven D. elephant Question 41: A. heavy B. head C. weather D. heat Question 42: A. processed B. infested C. balanced D. reached Question 43: A. food B. shoot C. book D. boot Question 44: A. amount B. country C. counter D. around Question 45: A. apologize B. agree C. algebra D. aggressive Question 46: A. likes B. tightens C. heaps D. coughs Question 47: A. building B. suitable C. suit D. recruitment Question 48: A. create B. creature C. easy D. increase Question 49: A. needed B. played C. rained D. followed Question 50: A. ploughs B. photographs C. gas D. laughs Question 51: A. broad B. load C. road D. boat Question 52: A. acronym B. agency C. became D. aviation Question 53: A. account B. amount C. mourning D. trout Question 54: A. sound B. touchy C. outdated D. account Question 55: A. fungus B. rubbish C. function D. furious Question 56: A. contain B. entertain C. certain D. campaign Question 57: A. measure B. pleasure C. threat D. treat Question 58: A. south B. southern C. scout D. drought Question 59: A. dome B. comb C. home D. tomb Question 60: A. accountant B. country C. count D. fountain Question 61: A. clubs B. books C. hats D. stamps Question 62: A. advance B. ancient C. cancer D. annual Question 63: A. canoeing B. penalty C. rival D. tsunami Question 64: A. increase B. meant C. flea D. lease Question 65: A. goalie B. archive C. signal D. advertisement Question 66: A. bury B. hurt C. turn D. excursion Question 67: A. book B. foot C. brook D. booth Question 68: A. punctual B. rubbish C. thunder D. furious Question 69: A. sound B. touch C. down D. account Question 70: A. clerk B. reserve C. deserve D. herb Question 71: A. spark B. share C. park D. smart Question 72: A. hasty B. nasty C. wastage D. tasty Question 73: A. neigh B. height C. weigh D. vein Question 74: A. butter B. gum C. butcher D. summer Question 75: A. hall B. salt C. drawn D. roll Question 76: A. lost B. post C. loan D. pole Question 77: A. adopted B. appealed C. dedicated D. wounded Question 78: A. mile B. militant C. smile D. kind Question 79: A. peace B. great C. treat D. meat Question 80: A. sailor B. tailor C. naivety D. painter MODULE 2: STRESS Tiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết. Những từ có hai âm tiết trở lên luôn có một âm tiết phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết còn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn các âm khác trong cùng một từ thì ta nói âm tiết đó được nhấn trọng âm. Hay nói cách khác, trọng âm rơi vào âm tiết đó. Khi nhìn vào phiên âm của một từ thì trọng âm của từ đó được kí hiệu bằng dấu (') ở phía trước, bên trên âm tiết đó. QUY TẮC CHUNG NGOẠI LỆ VÍ DỤ cadec, listen, open, guitar, patrol, visit candy, really, active, carrot dictate, present, export, begin, dictate, present, export, prevent 1. Từ có 2 âm tiết: - Danh từ hoặc tính từ: nhấn ở âm tiết đầu - Động từ: nhấn ở âm tiết cuối arithmetic, heretic, appliance economic, revision, colonial, musician, familiar, experience, efficient, gymnasium, continuous 2. Các từ tận cùng là: IC, ION, IA, IAL, IAN, IAR, IENCE, IENCY, IENT, IANCE, IUM, IOUS, EOUS, UOUS ( nhấn trước nó 1 âm) incarnate, disastrous adventurous, considerate, attitude, capacity, variety, mechanical, astrology, photography, democracy 3. Các từ tận cùng là: OUS, ATE, TUDE, ITY, ETY, AL, LOGY, GRAPHY, METRY, NOMY, CY (nhấn trước nó 2 âm) centigrade, committee, overseer employee, Vietnamese, engineer, volunteer, bamboo, balloon, cigarette, picturesque 4. Các từ tận cùng là: ADE, EE, ESE, EER, OO, OON, ETTE, ESQUE, trọng âm thường nhấn ở vần cuối. ( nhấn vào chính nó) 5. Danh từ kép, trọng âm rơi vào âm tiết đầu blackbird, greenhouse bad-tempered, old-fashioned understand, overflow 6. Tính từ kép, động từ kép, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai CHÚ Ý KHI XÉT TRỌNG ÂM Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài/nguyên âm đôi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất - Đối với từ có 3 âm tiết hoặc có 4 âm tiết: - trọng âm rơi và âm tiết ở trước hậu tố ‘tion, ion, ment’ Đối với từ có 2 âm tiết: - khi âm tiết đầu được phát âm là /ə/ thì trọng âm rơi vài âm tiết thứ 2 Trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/hoặc là âm /əʊ/. PRACTISES Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. Question 1: A. apply B. persuade C. reduce D. offer Question 2: A. preservatives B. congratulate C. preferential D. development Question 3: A. president B. physicist C. inventor D. property Question 4: A. economy B. unemployment C. communicate D. particular Question 5: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito Question 6: A. scientific B. intensity C. disappearance D. expectation Question 7: A. conference B. lecturer C. researcher D. reference Question 8: A. intentional B. optimistic C. environment D. participant Question 9: A. explain B. happen C. decide D. combine Question 10: A. represent B. intensive C. domestic D. employment Question 11: A. minister B. dependent C. encourage D. agreement Question 12: A. equip B. listen C. answer D. enter Question 13: A. involve B. provide C. install D. comment Question 14: A. hospital B. inflation C. policy D. constantly Question 15: A. garment B. comment C. cement D. even Question 16: A. different B. achievement C. educate D. primary Question 17: A. sorrow B. schooling C. passion D. subtract Question 18: A. certainty B. activity C. organize D. compliment Question 19: A. publish B. replace C. involve D. escape Question 20: A. police B. system C. woman D. novel Question 21: A. attract B. amaze C. offer D. require Question 22: A. delicate B. promotion C. volcanic D. resources Question 23: A. figure B. honest C. polite D. happy Question 24: A. engage B. import C. conserve D. maintain Question 25: A. original B. responsible C. reasonable D. comparison Question 26: A. person B. hotel C. signal D. instance Question 27: A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment Question 28: A. different B. bamboo C. rainfall D. wildlife Question 29: A. gorilla B. interesting C. September D. opponent Question 30: A. promote B. precede C. picture D. pollute Question 31: A. exciting B. impolite C. attention D. attractive Question 32: A. curious B. receive C. unique D. achieve Question 33: A. comprehend B. entertain C. develop D. introduce Question 34: A. consider B. concentrate C. interest D. sacrifice Question 35: A. pollutant B. graduate C. enjoyable D. suspicious Question 36: A. generous B. endangered C. horrible D. wonderful Question 37: A. history B. village C. surprise D. physics Question 38: A. deafness B. arrange C. absorb D. exhaust Question 39: A. pressure B. sensible C. treatment D. canal Question 40: A. publish B. predict C. reply D. refuse Question 41: A. machine B. export C. chemist D. proceed Question 42: A. applicant B. preference C. sufficient D. appointment Question 43: A. interview B. concentrate C. comfortable D. technology Question 44: A. example B. happiness C. advantage D. disaster Question 45: A. explain B. involve C. swallow D. control Question 46: A. character B. guitarist C. astronaut D. bachelor Question 47: A. surgeon B. conquest C. profit D. canal Question 48: A. supply B. consist C. happen D. delay Question 49: A. broaden B. persuade C. reduce D. explain Question 50: A. solidarity B. effectively C. documentary D. dedication Question 51: A. royal B. unique C. remote D. extreme Question 52: A. enroll B. promote C. require D. danger Question 53: A. optimistic B. diversity C. environment D. assimilate Question 54: A. affectionate B. kindergarten C. respectable D. occasional Question 55: A. certificate B. compulsory C. remember D. information Question 56: A. treasure B. appoint C. advance D. diverse Question 57: A. conceal B. contain C. conserve D. conquer Question 58: A. forgettable B. philosophy C. humanism D. objectively Question 59: A. centralize B. candidate C. applicant D. motivation Question 60: A. compass B. campus C. comfort D. command MODULE 3:VERB TENSES Thì Dạng SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn) SIMPLE PAST (Quá khứ đơn) Khẳng định S + V[-s/es] S + V-ed/V cột 2 Phủ định S + don’t / doesn’t + V1 S + didn’t + V1 Nghi vấn Do / Does + S + V1 ? Did + S + V1 ? Dấu hiệu nhận biết - always, usually, occasionally, often, - every:every day, every year, every Sunday - once a day , twice , 3 times - yesterday - last + time: last week, last Sunday - time+ ago : two months ago, five years ago - in the past, in + year (past): in 1990, Thì Dạng PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) PAST CONTINUOUS (Quá khứ tiếp diễn) Khẳng định S + am / is / are + V-ing S + was / were + V-ing Phủ định S + am not / isn’t / aren’t + V-ing S + wasn’t / weren’t + V-ing Nghi vấn Am / Is / Are + S + V-ing ? Was / Were + S + V-ing ? Dấu hiệu nhận biết - now, at present - at the moment - Sau câu mệnh lệnh : Vd: Keep silent! The baby is sleeping. Look! He is running. - At that moment - When / As + S + (simple past), S + was/ were V-ing Vd: When I came, she was crying. - While : Vd: A dog crossed the road while I was driving. Thì Dạng PRESENT PERFECT (Hiện tại hoàn thành) PAST PERFECT (Quá khứ hoàn thành) Khẳng định S + has / have + V-ed/V cột 3 S + had + V-ed/V cột 3 Phủ định S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3 S + hadn’t + V-ed/ V cột 3 Nghi vấn Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 ? Had + S + V-ed/ V cột 3 ? Dấu hiệu nhận biết - just, already, ever, yet, recently, lately,.. - since, for : since 1995, for 9 years - so far, up to now , It is the first time .. - after + S + had V3/ED , (simple past) - before + (simple past), S + had V3/ED - By the time + S + V(simple past) , S + had V3/ED: cho đến lúc........ Thì Dạng SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn) FUTURE PERFECT (Tương lai hoàn thành) Khẳng định S + will + V 1 S + will have+ V-ed/ V cột 3 Phủ định S + won’t + V 1 S + won’t have + V-ed/ V cột 3 Nghi vấn Will + S + V 1? Will + S + have + V-ed/ V cột 3 ? Dấu hiệu nhận biết - tomorrow - next + time : next week, next Monday, . - in the future - by the end of this month - by the time+S+ V (simple present), S + will have V3/ED Thì Dạng NEAR FUTURE (Tương lai gần) FUTURE CONTINUOUS (Tương lai tiếp diễn) Khẳng định S + am/is/are going to + V 1 S + will be + ving Dấu hiệu nhận biết - Diễn tả 1 kế hoạch, dự định. - Diễn tả 1 dự đoán có căn cứ - Diển tả 1 sự việc đang xảy ra ở tương lai. PRACTISES Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Jane________law at Harvard for four years now. A. is studying B. has been studying C. studies D. studied 2. This time tomorrow________on the beach sunbathing and drinking freshly squeezed fruit juice! A. I’ll have been lying B. I will lie C. I will be lying D. I will have lain 3. We________for three hours and we are very tired. A. waited B. have been waiting C. wait D. had waited 4. She________for hours. That’s why her eyes are red now. A. cried B. has been crying C. was crying D. has cried 5. When I last saw him, he________in London. A. is living B. has been living C. was living D. lived 6. By the time he arrives here tomorrow, they________for London. A. would have left B. will have left C. will left D. are leaving 7. Mr. Pike________English at our school for 20 years before he retired last year. A. had been teaching B. has been teaching C. was teaching D. is teaching 8. They________for Japan at 10.30 tomorrow. A. will be leaving B. have left C. will have left D. will leave 9. When I________to the airport, I realized that I________my passport at home. A. got/had left B. got/left C. had got/had left D. got/was left 10. I________was angry when you saw me because I________with my sister. A. have been arguing B. had been arguing C. argued D. would argue 11. Call me as soon as you________your test results. A. get B. will get C. will have got D. got 12. I________to Greece until Sally and I went there last summer. A. have never been B. had never been C. was never being D. were never 13. I________ along the street when I suddenly heard footsteps behind me. A. was walking B. am walking C. walk D. walked 14. He occasionally________a headache in the morning. A. has had B. has C. have D. is having 15. The boy fell while he________down the stairs. A. run B. running C. was running D.runs 16. I will come and see you before I________for America. A. leave B. will leave C. have left D. left 17. When the first child was born, they _______ for three years. A. have been married B. had been married C. will be married D. will have been married 18. It________a long time since we were apart. I did not recognize her. A. is B. has been C. was D. had been 19. Many of the people who attended Mr. David’s funeral________him for many years. A. didn’t see B. wouldn’t see C. haven’t seen D. hadn’t seen 20. We were both very excited about the visit, as we________each other for________ages. A. never saw B. didn’t see C. hadn’t seen D. haven’t seen 21. In one year’s time, she________for this company for 15 years. A. will be working B. will have been working C. will work D. has worked 22. His health has improved a lot since he________doing exercises regularly. A. starts B. started C. has started D. had started 23. She hurt herself while she________hide-and-seek with her friends. A. is playing B. had played C. played D. was playing 24. .What________at 9 o’clock last night? I phoned you but couldn’t get through to you. A. did you do B. were you doing C. would you do D. had you done 25. It is raining heavily with rolls of thunder. We________such a terrible thunderstorm. A. would never see B. had never seen C. have never seen D. never see 26. I _______ my old teacher last week. A. visited B. visit C. am visiting D. have visited 27. My brother usually ________me for help when he has any difficulties with his homework. A. ask B. asks C. asked D. has asked 28. I ______ all of my homework last night. A. finish B. will finish C. have finished D. finished 29. Lan________ learning English a few years ago. A. starts B. will start C. started D. is starting 30. Only after she________from a severe illness did she realize the importance of good health. A. would recover B. has recovered C. had recovered D. was recovering 31. Only after the bus________for a few miles did Jane realize she was on the wrong route. A. was running B. had run C. has run D. runs 32. The children________to bed before their parents came home from work. A. were all going B. had all gone C. had all been going D. have all gone 33. Paul noticed a job advertisement while he________along the street. A. was walking B. would walk C. walked D. had walked 34. I haven’t met him again since we________school ten years ago. A. have left B. leave C. left D. had left 35. For the last 20 years, we________significant changes in the world of science and technology. A. witness B. have witnessed C. witnessed D. are witnessing 36. My best friend Lan________to England 10 years ago. A. was moving B. moves C. moved D. has moved 37. Mr.Pike________for this company for more than thirty years, and he intends to stay here until he________. A. worked/retires B. works/is retiring C. has been working/retires D. is working/will retire 38. While I________at the bus stop, three buses went by in the opposite direction. A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting 39. By the end of last March, I________English for five years. A. had been studied B. had been studying C. will have been studying D. will have studied 40. ________Alan for hours but he hasn’t answered his mobile. I hope nothing’s wrong. A. I call B. I’ve been calling C. I’m calling D. called 41. We________in silence when he suddenly________me to help him. A. walked - was asking B. were walking - asked C. were walking - was asking D. walked - asked 42. By the time the software________on sale next month, the company________$2 million on developing it. A. went - had spent B. will go - has spent C. has gone - will spend D. goes - will have spent 43. When Carol________last night, I________my favorite show on television. A. called /was watching B. had called /watched C. called /have watched D. was calling /watched 44. Linda took great photos of butterflies while she________in the forest. A. was hiking B. is hiking C. hiked D. had hiked 45. When I________for my sister in front of the supermarket, a strange man came to talk with me. A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting MODULE 4: THE SEQUENCE OF TENSES Một câu có thể bao gồm một mệnh đề chính (main clause) và một hoặc nhiều mệnh đề phụ (subordinate clause). Khi trong câu có hai mệnh đề trở lên, các động từ phải có sự phối hợp về thì. Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian: Main clause (Mệnh đề chính) Adverbial clause of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian) Hiện tại Hiện tại Quá khứ Quá khứ Tương lai Hiện tại Sự phối hợp thì trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: WHEN diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: When he saw me, he smiled, at me. Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn) Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. diễn tả một hành động xảy ra xong trước một hành động khác Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. AS SOON AS diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau Trong QUÁ KHỨ: AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. Trong TƯƠNG LAI: AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. SINCE diễn tả nghĩa “từ khi’’ S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn) Eg: We have known each other since we were at high school. BY + TIME diễn tả hành động kết thúc tính đến một điểm nào đó trong quá khứ/tương lai Trong QUÁ KHỨ: BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. Trong TƯƠNG LAI: BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành) Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years. AT THIS/ THAT TIME diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ/tương lai Trong QUÁ KHỨ: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ tiếp diễn) Eg: At this time last week, we were preparing for Tet. Trong TƯƠNG LAI: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden. BY THE TIME diễn tả nghĩa “vào lúc” Trong QUÁ KHỨ: BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed. Trong TƯƠNG LAI: BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed. AFTER diễn tả hành động xảy ra xong rồi mới tới hành động khác Trong QUÁ KHỨ: AFTER + S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn) Eg: After she had done her homework, she went out for a walk. Trong TƯƠNG LAI: AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại đơn) Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk. BEFORE diễn tả hành động xảy ra xong trước khi có hành động khác tới Trong QUÁ KHỨ: BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors. Trong TƯƠNG LAI: BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the movie. UNTIL/ TILL diễn tả nghĩa “cho tới khi” S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) + UNTIL/TILL + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) Eg: I will wait for you until it is possible. Wait here until I come back. CHANGE INTO THE PAST SIMPLE ó PRESENT SIMPLE PERFECT 1.S + Last +V2/ed + time +ago/in+ mốc thời gian./when + clause => S +have/has + not + V3/ed + for +khoảng thời gian. + since + mốc thời gian. =>It’s + time + since + S +last +V2/ed =>The last time + S + V2/ed +was+ time + ago 2.This is the first time + S + have/has + V3/ed =>S + have/has + never + V3/ed + before 3.S started/began + Ving/to V + +khoảng thời gian +ago + ...In + mốc thời gian./when + clause =>S + have/has + V3/ed +for + khoảng thời gian +since + mốc thời gian 4.When + did + S + started/begin + to V/Ving ..? =>How long + have/has + S + V3/ed .? PRACTISES Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. I ________ your brother at Green Street yesterday afternoon. A. meet B. met C. have met D. had met 2. He ________ a cigarette and ________ to the window. A. light; walked B. lit; walks C. lighted; walked D. lights; walks 3. After she ________ for help
Tài liệu đính kèm:
- 25_chuyen_de_ngu_phap_on_thi_mon_tieng_anh.docx