Tổng hợp lý thuyết môn Hóa học 12

Tổng hợp lý thuyết môn Hóa học 12

Khái niệm Là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên két với một gốc axit. Các nguyờn tử hidro này có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại Là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim lọai liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH) Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit

 

doc 4 trang hoaivy21 8180
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp lý thuyết môn Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oxit
axit
Bazơ
Muối
Khái niệm
Là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên két với một gốc axit. Các nguyờn tử hidro này có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại
Là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim lọai liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH)
Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
CTHH
tổng quát
MxOy trong đó:
M là KHHH của kim loại hoặc phi kim; Hóa trị của M là 2y/x
HnR trong đó:
R là gốc axit; n là hóa trị của gốc axit
M(OH)n trong đó:
M là KHHH của kim loại; n là hóa trị của kim loại.
MxRy trong đó:
M là KHHH của kim loại R là gốc axit; x,y là các chỉ số
Phân loại
oxit ba zơ
oxit axit
oxit lưỡng tính
oxit trung tính
Theo thành phần:
axit có oxi
axit không có oxi
Theo tính chất:
- axit mạnh: HCl. HNO3. H2SO4 
- axit yếu: H2CO3, H2S 
Ba zơ tan trong nước( kiềm): NaOH,KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 
- Ba zơ không tan: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 
- Muối trung hòa: CaCO3, Na2SO4, Cu(NO3)2 
- Muối axit: NaHCO3,NaHSO4, Ca(H2PO4)2 
Tính chất
Hóa học
- oxit axit + nước -> axit
SO3 + H2O ->H2SO4
- oxit ba zơ + nước - > ba zơ
Đk: kim loại trong oxit bazo đứng trước Mg
CaO + H2O -> Ca(OH)2
- oxit ba zơ + axit-> muối + nước
MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
- oxitaxit + ba zơ kiềm -> muối + nước
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
- oxitaxit + oxitba zơ
 -> muối
CO2 + CaO -> CaCO3
-oxit bazo + kim loại mạnh hơn -> oxit bazo mới + kim loại mới
2Al + Fe2O3 -> Al2O3 + 2Fe
- dung dịch axit làm quì tím đổi sang màu đỏ.
- axit + kim loại -> muối + H2
Đk: kim loại đứng trước H
2HCl + Zn -> ZnCl2 + H2
- axit + ba zơ - > muối + nước
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
- axit + oxit ba zơ -> muối + nước
H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O
- axit + muối -> muối mới + axit mới
Đk: axit mạnh hơn axit mới hoặc muối mới khụng tan trong axit mới
H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + H2O + SO2
- Dung dịch ba zơ làm quỳ tím đổi sang màu xanh, làm phenolphtalein đổi sang màu đỏ.
- ba zơ + axit -> muối + nước
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
- Ba zơ kiềm + oxitaxit -> muối + nước
2KOH + N2O5 -> 2KNO3 + H2O
- ba zơ kiềm + dd muối -> Muối mới + ba zơ mới
Đk: sản phẩm cú kết tủa hoặc muối đầu là muối axit
2NaOH + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu(OH)2
- Ba zơ không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit ba zơ tương ứng + nước
Mg(OH)2 -> MgO + H2O
- Muối + axit -> muối mới + axit mới
Đk: axit mạnh hơn axit mới hoặc muối mới khụng tan trong axit mới
2HCl + CaCO3 -> CaCl2 + H2O + CO2
- dd muối + ba zơ -> muối mới + ba zơ mới
Đk: sản phẩm cú kết tủa hoặc muối đầu là muối axit
Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH
- dd muối + dd muối - > 2 muối mới
Đk: sản phẩm cú kết tủa
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4
- dd muối + kim loại -> muối mới + kim loại mới.
Đk: kim loại mạnh hơn kim loại mới; kim loại khụng mạnh hơn Mg
CuSO4 + Zn -> ZnSO4 + Cu
- nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
MgCO3 -> MgO + CO2
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Điều chế
1.kim loại + oxi-> oxitba zơ
2Cu + O2 -> 2CuO
2.Phi kim + Oxi -> oxitaxit
S + O2 -> SO2
3.Ba zơ không tan 
->oxitba zơ + nước
Cu(OH)2 -> CuO + H2O
4.Axit ---> Nước + oxitaxit (anhidrit)
5.Muối cacbonatà oxitba zơ + CO2
CaCO3---> CaO + CO2
6.Muối nitrat -> oxit + 
2Cu(NO3)2 -> 2CuO + 4NO2 + O2
7.hợp chất hữu cơ + oxi -> oxit
CH4 + 2O2-> CO2 + 2H2O
8.Oxi + oxit kim loại(oxit phi kim)-> oxit mới
2SO2 + O2 -> 2 SO3
4 FeO + O2 -> 2Fe2O3
2CO + O2 -> 2CO2
9.Kim loại + axit(HNO3, H2SO4) -> oxit
Cu + 4 HNO3 -> Cu(NO3)2 +2NO2 + 2H2O
Cu + 2H2SO4-- -> CuSO4 + 2H2O + SO2
1.Phi kim + hidro( +H2O) -> dd axit hidric
H2 + Cl2 -> 2HCl
2. oxit axit + H2O -> dd axit
SO3 + H2O -> H2SO4
3. axit + Muối -> muối mới + axit mới
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + HCl
4. Điện phân muối:
CuSO4 + 2H2O-> Cu + O2 + 2H2SO4
1.Kim loại (kiềm, kiềm thổ) + H2O-> ba zơ kiềm
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
2. oxit ba zơ kiềm + H2O
 -> dd kiềm
BaO + H2O -> Ba(OH)2
3. dd kiềm + dd muối -> muối mới + ba zơ mới
Na2CO3 + Ca(OH)2 -> 2NaOH + CaCO3
4. điện phân dd muối:
2NaCl + 2H2O-> 2NaOH + H2 + Cl2
1.axit + ba zơ -> Muối + H2O
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
2. axit + oxit ba zơ -> muối + H2O
H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O
3. axit + kim loại -> muối + H2
H2SO4 + Zn -> ZnSO4 + H2
4. axit + muối -> muối mới + axit mới
CuCl2 + H2S -> CuS + 2HCl
5.Ba zơ kiềm+ dd muối -> muối mới + ba zơ mới.
2KOH + CuCl2 -> 2KCl + Cu(OH)2
6. Ba zơ kiềm + oxit axit -> muối + H2O
2NaOH +N2O5 -> 2NaNO3 + H2O
7. Ba zơ kiềm + oxit lưỡng tính -> muối + nước
2NaOH + Al2O3 -> 2NaAlO2 + H2O
8. ba zơ kiềm + hidroxit lưỡng tính->Muối + nước
2KOH + Zn(OH)2 -> K2ZnO2 + 2H2O
9.dd kiềm + kim loại -> muối + H2
2NaOH + 2H2O + 2Al -> 2NaAlO2 + 3 H2
10. Ba zơ kiềm + phi kim -> muối + H2O
2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
11. Kim loại + dd muối -> muối mới + kim loại mới
Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag
12. Kim loại + phi kim -> muối
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
13. Muối + phi km -> Muối mới + phi kim mới
2KBr + Cl2 -> 2KCl + Br2
14.Muối + muối -> 2 muối mới
NaCl + AgNO3 -> NaNO3 + AgCl
15. Nhiệt phân muối :
2KNO3 -> 2KNO2 + O2
16. Phi kim + muối có tính khử:
2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
17. Kim loại + muối có tính oxi hóa:
Fe + 2FeCl3 -> 3FeCl2
18. Muối axit + dd kiềm -> muối trung hòa + nước
2NaHCO3 +2 KOH -> Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Tớnh chất húa học của kim loại
-Kim loại + axit -> muối + H2. Đk: Kl trước H.
-Kim loại + phi kim -> muối.
-Kim loại + oxit bazo -> kim loại mới + oxit bazo mới. Đk: kim loại mạnh hơn kl mới.
-Kim loại + dd muối -> kim loại mới + muối mới. Đk: kim loại mạnh hơn kl mới nhưng k đứng trước Mg.
-Kim loại + H2O -> bazo + H2. Đk: kl đứng trước Mg

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_ly_thuyet_mon_hoa_hoc_12.doc