Phiếu học tập Hóa học Lớp 12 - Bài: Đại cương Polime - Trường THPT Lý Thường Kiệt

Phiếu học tập Hóa học Lớp 12 - Bài: Đại cương Polime - Trường THPT Lý Thường Kiệt

Câu 4. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là

A. 12.000 B. 15.000 C. 17.000 D. 13.000

Câu 5.Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. axit axetic. B. etylen glycol. C. axit terephtalic. D. glyxin

Câu 6 : Polime X được xác định có phân tử khối là 39026,5 đvC với hệ số trùng hợp polime này là 625. Polime X có tên gọi là :

A. Cao su isoprene B. PE C. PVA D. PVC

 

docx 6 trang hoaivy21 9350
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Hóa học Lớp 12 - Bài: Đại cương Polime - Trường THPT Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS: ;	Lớp: 12A7
 NỘI DUNG I
1. Hoàn thành các phản ứng hoá học sau(ghi rõ điều kiện nếu có):
(1) (C6H10O5)n + nH2O H+
(2) C12H22O11 + nH2O H+
(3) nCH2=CH2 
(4) nCH2=C(CH3) – CH=CH2 
(5) nCH=CHCl 
(6) nNH2-(CH2)5-COOH 
(7) nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH 
(8) nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH(C6H5) 
(9) ( NH-(CH2)5-CO )n + nH2O 
* Phân loại các phản ứng trên, giải thích?
- Nhóm 1: các phản ứng
- Nhóm 2: các phản ứng
- Nhóm 3: các phản ứng
- Nhóm 4: các phản ứng
(4)
(3)
(2)
(1)
2. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
CO2 (C6H10O5)n C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH
(1)
(2)
(3)
(4)
 NỘI DUNG II
Nhận xét đặc tính một số vận dụng sau:
1. Màng mỏng, bình chứa, túi đựng
2. Ống dẫn nước, vải che mưa
3. Bông, len, tơ tằm
4. Quả bóng đá
Lốp oto
Đế máy
1. Hoàn thành các phản ứng hoá học sau(ghi rõ điều kiện nếu có):
(1) (C6H10O5)n + nH2O H+ nC12H22O11
(2) C12H22O11 + H2O H+ C6H12O6 + C6H12O6
(3) nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n
(4) nCH2=C(CH3) – CH=CH2 (-CH2-C(CH3) = CH-CH2-)n
(5) nCH=CHCl (-CH=CH(Cl)-)n
(6) nNH2-(CH2)5-COOH (-NH-(CH2)5-CO-)n + nH2O
(7) nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH (-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-)n + 2nH2O
(8) nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH(C6H5) (-CH2-CH=CH-CH2 -CH2-CH(C6H5)-)n 
(9) ( NH-(CH2)5-CO )n + nH2O nNH2-(CH2)5-COOH
* Phân loại các phản ứng trên, giải thích?
- Nhóm 1: các phản ứng
- Nhóm 2: các phản ứng
- Nhóm 3: các phản ứng
- Nhóm 4: các phản ứng
(1)
2. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
CO2 (C6H10O5)n C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH
(1) 6nCO2 + 5nH2O à (C6H10O5)n + 6nO2
(2) 2(C6H10O5)n + nH2O H+ nC12H22O11
(3) C12H22O11 + H2O H+ C6H12O6 + C6H12O6
(4) C6H12O6 à 2CO2 + 2C2H5OH
ĐẠI CƯƠNG POLIME
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1.Khái niệm
2. Phân loại
 *Nguồn gốc:
 	+ Polime Thiên nhiên: Tinh bột, xenlulozơ.. 
 Polime 	+ Polime tổng hợp: PE, PVC..
 	 + Polime bán tổng hợp: Tơ visco... . trùng hợp
	. trùng ngưng
3. Danh pháp:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Hoàn thành các câu hỏi/bài tập sau:
Câu 1.
Poli(vinyl clorua) có công thức là 
	A. (-CH2-CHCl-)n	B. (-CH2-CH2-)n
	C.(-CH2-CHBr-)n	D. (-CH2-CHF-)n
Câu 2. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : 
A. isopren. 	B. toluen. 	C. propen. 	D. stiren. 
Câu 3. Cho chuyển hóa sau: Glucozơ→ A→ B→ Cao su Buna . Các chất A, B là:
A. CH3CH2OH và CH3CHO 	B. CH3-CH2OH và CH2=CH2 
C. CH3CH2OH và CH3-CH=CH-CH3 	D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
Câu 4. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 	B. 15.000 	C. 17.000 	D. 13.000 
Câu 5.Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: 
A. axit axetic. 	B. etylen glycol.	C. axit terephtalic. 	D. glyxin
Câu 6 : Polime X được xác định có phân tử khối là 39026,5 đvC với hệ số trùng hợp polime này là 625. Polime X có tên gọi là :
A. Cao su isoprene 	B. PE	C. PVA 	D. PVC
Phiếu số 3
1.Mức độ nhận biết	
 Chất nào sau đây là nguyên liệu tổng hợp tơ capron ?
	A. Axit e-aminocaproic 	B. Caprolactam 
	C. Axit w-aminoetantoic 	D. Cả A, B
Tơ axetat thuộc loại tơ nào sau đây ?
A.Tơ thiên nhiên 	B. Tơ nhân tạo C. Tơ tổng hợp 	D. Cả B và C
2. Mức độ thông hiểu
Cho sơ đồ :
 (X) (Y) (Z) PE
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là 
A. X (C2H6), Y (C2H5Cl), Z (C2H4) 	B. X (C2H5Cl), Y (C2H5OH), Z (C2H4) 
C. X (CH4), Y (C2H2), Z (C2H4) D. Cả A, B, C
 Cho sơ đồ :
 (X) (Y) (Z) (T) Thủy tinh hữu cơ.
Các chất X, Y, Z, T phù hợp sơ đồ trên là 
	A. X : CH3CH(CH3)COOH), Y : CH3CCl(CH3)COOH
	 Z : CH2C(CH3)COOH, T : CH2C(CH3) COOCH3
	B. X : C4H10, Y : CH4, Z : HCHO, T : CH3OH. 	
	C. X : CH3CHClCCOOH, Y : CH3CH(CH3)COOH, 
	 Z : CH2C(CH3)COOH, T : CH2C(CH3)COOCH3
	D. Cả A, B, C
3. Mức độ vận dụng
Polietilen được trùng hợp từ etilen. 280 g polietilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân tử etilen ?
A. 5.6,02.1023	B. 10.6,02.1023	 C. 15.6,02.1023	D. Không xác định được

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_hoc_tap_hoa_hoc_lop_12_bai_dai_cuong_polime_truong_thp.docx