Phân phối chương trình môn Toán THPT năm 2020-2021

Phân phối chương trình môn Toán THPT năm 2020-2021

Hướng dẫn thực hiện phân phối chương trình và thực hiện điều chỉnh nội dung dạy và học môn toán, cấp THPT năm học 2020-2021.

1.Thời gian thực hiện:

Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng trong năm học 2020-2021.

2.Hướng dẫn thực hiện các nội dung:

+Hướng dẫn này được thực hiện dựa trên SGK (chương trình chuẩn) của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, phân phối chương trình của BGD&ĐT, hướng dẫn của SGD và kế hoạch học 7 buổi/tuần của trường THPT Lý Thánh Tông năm học 2020-2021.

+Căn cứ theo công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT.

+ Không ra bài tập, kiểm tra đánh giá vào những phần chương trình đã giảm tải .

+ Trong quá trình dạy và báo giảng, giáo viên thực hiện đúng phân phối chương trình theo kế hoạch của Nhà trường theo từng tuần, từng tháng.

+Những tiết tự chọn (TC) được tăng thêm của trường, thầy (cô) chủ động soạn giáo án ôn tập tích hợp bài toán thực tế, tích hợp câu hỏi trắc nghiệm, các kỹ năng giải toán.

+Trong quá trình dạy, thầy (cô) báo giảng vào đầu tuần, dạy hết tiết PPCT của Sở rồi mới đến tiết tăng cường của trường, những giờ mất tính vào giờ tăng cường và bố trí dạy bù cho kịp tiến độ chương trình.

 

docx 33 trang phuongtran 21881
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán THPT năm 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
&œ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Tài liệu chỉ đạo chuyên môn)
Thực hiện từ năm học 2020-2021
LƯU HÀNH NỘI BỘ
HÀ NỘI – THÁNG 08-2020
Hướng dẫn thực hiện phân phối chương trình và thực hiện điều chỉnh nội dung dạy và học môn toán, cấp THPT năm học 2020-2021.
1.Thời gian thực hiện:
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng trong năm học 2020-2021.
2.Hướng dẫn thực hiện các nội dung:
+Hướng dẫn này được thực hiện dựa trên SGK (chương trình chuẩn) của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, phân phối chương trình của BGD&ĐT, hướng dẫn của SGD và kế hoạch học 7 buổi/tuần của trường THPT Lý Thánh Tông năm học 2020-2021.
+Căn cứ theo công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT.
+ Không ra bài tập, kiểm tra đánh giá vào những phần chương trình đã giảm tải .
+ Trong quá trình dạy và báo giảng, giáo viên thực hiện đúng phân phối chương trình theo kế hoạch của Nhà trường theo từng tuần, từng tháng.
+Những tiết tự chọn (TC) được tăng thêm của trường, thầy (cô) chủ động soạn giáo án ôn tập tích hợp bài toán thực tế, tích hợp câu hỏi trắc nghiệm, các kỹ năng giải toán.
+Trong quá trình dạy, thầy (cô) báo giảng vào đầu tuần, dạy hết tiết PPCT của Sở rồi mới đến tiết tăng cường của trường, những giờ mất tính vào giờ tăng cường và bố trí dạy bù cho kịp tiến độ chương trình. 
+Khi mất giờ thầy cô chủ động báo BGH, lên kế hoạch dạy bù cho kịp tiến độ chương trình, tuyệt đối không để đến cuối kỳ, cuối năm mới dạy bù.
+Kiểm tra thực hiện chương trình vào tuần 2 và tuần 4 của tháng.
+Trong quá trình thực hiện, nhà trường có thể điều chỉnh kế hoạch, điều chỉnh số tiết trên tuần nhưng khi kết thúc học kỳ, kết thúc năm học phải đúng theo quy định; không cắt xén chương trình.
3.Chuẩn bị cho năm học mới:
Trên cơ sở phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT, hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà Nội và kế hoạch của nhà trường. Đề nghị các thầy cô tham gia đánh giá và đóng góp ý kiến xây dựng về bản phân phối chương trình môn toán năm học 2020-2021 để có sự điều chỉnh phù hợp đối với từng bài, từng chương, từng khối lớp và phù hợp với đối tượng học sinh của trường.
4.Đối với khối 12:	
Các đợt thi khảo sát và thi học kỳ tập trung, thầy (cô) chuẩn bị nội dung, hướng dẫn học sinh ôn tập theo từng giai đoạn của chương trình. Những trường hợp chậm tiến độ thầy (cô) phải có kế hoạch dạy bù ngay để kịp chương trình thi khảo sát đúng thời điểm.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về văn phòng nhà trường hoặc Email:trongnghiep2002@gmail.com
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 10
( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở
Cả năm – 105 tiết
Đại số - 62tiết
Hình học - 43 tiết
Học kì I: 
 19 tuần : 54tiết
32 tiết
13tuần x 2 tiết = 26 tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết
22 tiết
16 tuần x 1 tiết = 16 tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết
Học kì II: 
18 tuần : 51 tiết
30 tiết
12 tuần x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết
21 tiết
15 tuần x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết
2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường
Cả năm – 175 tiết
Đại số - 62 tiết
Hình học - 43 tiết
Tự chọn- 70 tiết
Học kì I: 85 tiết
7/9/2020-16/1/2021
32 tiết
13tuần x 2 tiết = 26tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết
22 tiết
16 tuần x 1 tiết = 16tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết
31 tiết
Học kì II: 90 tiết
18/1/2021 - 29/5/2021
30 tiết
12 tuần x 2 tiết =24tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết
21 tiết
15 tuần x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết
39 tiết
Quy định số đầu điểm tối thiểu
Miệng
Hệ số 1
Hệ số 2 (45’)
Ktra học kỳ (90’)
Tối thiểu
Đại số
Hình học
Thực hành
Đại số
Hình học
Đại số
Hình học
Kỳ 1
1
1
1
1
2
1
1
Kỳ 2
1
1
1
1
2
1
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA
(Thực hiện từ 07/09/2020 đến 29/05/2021)
Tuần
Thời gian
ĐẠI SỐ 10
62 tiết
HÌNH HỌC 10
43 tiết
Tự chọn (TC)
70 tiết
Tiết
Tên bài
Tiết
Tên bài
Tiết
Chủ đề
CHƯƠNG I
MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP
CHƯƠNG I
VECTƠ
1
7/9
12/9
1
§1.Mệnh đề
 (Giảm lý thuyết mệnh đề chứa biến)
1
§1.Các định nghĩa 
Mục 2.HĐ 2: Tự học có hướng dẫn.
Bài tập 1, ý 4a không yêu cầu
1
Các định nghĩa
2
2
2
14/9
19/9
3
Bài tập Mệnh đề
Làm bài 1, 2, 3, 4, 5
2
§2.Tổng hiệu hai véctơ
Mục 3.HĐ1: Tự học có hướng dẫn.
3
Các định nghĩa
4
§2-3.Tập hợp - Các phép toán trên tập hợp
4
Tập hợp-Các phép toán trên tập hợp
3
21/9
26/9
5
§4.Các tập hợp số
3
§2.Tổng hiệu hai véctơ
5
Tập hợp số - Các phép toán trên tập hợp.
6
Luyện tập
6
4
29/9
3/10
7
§5.Số gần đúng. Sai số. 
-Mục I,II,III.1: tự đọc có hướng dẫn
-Mục III, ví dụ 5: Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm: ‘‘Độ chính xác của một số gần đúng”
4
§2.Tổng hiệu hai véctơ
7
Tập hợp số - Các phép toán trên tập hợp.
8
Ôn tập chương I
Bt 10, 11, 12, 14
8
Tổng hiệu hai véctơ
5
5/10
10/10
CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
9
§1.Hàm số 
Mục I và mục II.1: Tự học có hướng dẫn
5
Bài tập 1 không yêu cầu
9
Tổng hiệu hai véctơ
10
10
6
12/10
17/10
11
§2.Hàm số y = ax + b. 
Mục I và mục II:Tự học có hướng dẫn
6
§3.Tích của một số với một véctơ
Mục 1.HĐ1;Mục 2.HĐ2
Mục 3.HĐ3;Mục 5
Tự học có hướng dẫn
11
Hàm số-Hàm số y = ax +b
12
Luyện tập 1d, 2a, 3, 4a 
12
7
19/10
24/10
13
§3.Hàm số bậc hai
7
§3.Tích của một số với một véctơ
13
Tích của một số với một véctơ
14
14
8
26/10
31/10
15
Ôn tập chương II
Bt 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4
8
Luyện tập
Bài tập cần làm 
1, 2, 4, 5, 6
15
Hàm số bậc hai
16
Kiểm tra 45’ bài viết số1
16
Tích của một số với một véctơ
9
2/11
7/11
CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
17
§1.Đại cương về phương trình 
Mục I.3 và HĐ 4:Tự học có hướng dẫn
9
Kiểm tra 45’
bài viết số 1
17
Chữa bài ktra (đại số)
18
18
Chữa bài ktra (hình học)
10
9/11
14/11
19
§1.Đại cương về phương trình 
Bài tập cần làm: 3,4
10
§4.Hệ trục toạ độ
HĐ 1,2,3,4,5: tự học có hướng dẫn
19
Phương trình-Hệ phương trình
20
§2.Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. 
Mục I và Mục II.1: Tự học có hướng dẫn
20
11
16/11
21/11
21
§2.Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. 
11
§4.Hệ trục toạ độ
21
Phương trình-Hệ phương trình
22
Luyện tập 
Bài tập cần làm 7, 8. 
12
23/11
28/11
23
§3.Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
Mục I: Tự học có hướng dẫn
12
Luyện tập
Bài tập cần làm:3,5,6,7,8
22
Hệ trục toạ độ
24
23
13
30/11
5/12
25
Luyện tập:
Bài tập 1, 2, 3, 7a, 7b: Không yêu cầu
13
Ôn tập chương I
Mục II, các câu 10, 12, 13,
14, 15, 16, 20, 21, 26, 29: Không yêu cầu
24
Hệ trục toạ độ
26
Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay
Hướng dẫn học sinh sử dụng thành thạo máy tính cầm tay giải phương trình-hệ phương trình đơn giản.
25
14
7/12
12/12
CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
27
Ôn tập chương III
Bài tập 5,6 không yêu cầu
14
§1.Giá trị lượng giác của góc, với 00≤≤1800 . 
Mục 5: Tự học có hướng dẫn
26
Phương trình-Hệ phương trình
IV
 BẤT ĐẲNG THỨC-
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
15
27
15
14/12
19/12
28
§1.Bất đẳng thức
HĐ 2,4,5,6 tự học có hướng dẫn
16
§2.Tích vô hướng của hai vectơ
HĐ1 và HĐ2: tự học có hướng dẫn
28
Kiểm tra đại số bài viết số 2
17
29
Bất đẳng thức
16
21/12
26/12
29
Luyện tập: bất đẳng thức
Bài tập cần làm:1,3,4,5
18
§2.Tích vô hướng của hai vectơ
30
Ôn tập hk1
19
Luyện tập: Bài tập cần làm: 1,2,4,5
31
17
28/12
2/1
30
Ôn tập kỳ 1
20
Ôn tập kỳ 1
18
4/1
9/1
31
Ôn tập kỳ 1
21
Ôn tập kỳ 1
19
11/1
16/1
32
Chữa bài kiểm tra học kỳ 1
22
Chữa bài kiểm tra học kỳ 1
20
18/1
23/1
33
§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.
HĐ1,HĐ3: Tự học có hướng dẫn
23
§3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
HĐ1; Mục 2.HĐ5: Tự học có hướng dẫn
Mục 3, phần chứng minh công thức diện tích tam giác khuyến khích học sinh tự chứng minh
32
Bất phương trình và hệ bất phương trình 
34
33
21
25/1
30/1
35
Luyện tập
Bài tập cần làm:1a.d,2,4,5
24
§3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
34
Bất phương trình và hệ bất phương trình
36
§3. Dấu của nhị thức bậc nhất
35
Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
22
1/2
6/2
37
Luyện tập
Bài tập cần làm:1,2a,c,3
25
§3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
36
Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
38
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Mục IV: Tự học có hướng dẫn
37
23
8/2
13/2
24
15/2
20/2
39
Luyện tập
Bài tập cần làm:1,2
26
Luyện tập
38
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác-Ứng dụng bài toán thực tế
39
40
25
22/2
27/2
40
§5. Dấu của tam thức bậc hai
27
Luyện tập
41
Dấu của tam thức bậc hai và các ứng dụng
41
42
26
1/3
6/3
42
Luyện tập
Bài tập cần làm:1,2,3
28
Ôn tập chương II
Phần II, các câu 5,6,7,9,10,20 không yêu cầu
43
Dấu của tam thức bậc hai và các ứng dụng
43
44
27
8/3
13/3
CHƯƠNG III
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
44
Ôn tập chương IV
Bài tập cần làm:
1,3,4,5,6,10,13
29
§1. Phương trình của đường thẳng
45
Véc-Tơ và Hệ trục toạ độ
45
Kiểm tra 45’
Bài viết số 3
46
28
15/3
20/3
Chương V. THỐNG KÊ
46
§1, §2. Ghép và cấu trúc thành 01 bài
§1. Một số khái niệm cơ bản về thống kê.
I. Bảng phân bố tần số, tần suất. Biểu đồ
1. Ôn tập
a. Số liệu thống kê. Tần số
b. Tần suất
2. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
3. Biểu đồ
II. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt.
1. Ôn tập
a. Số trung bình cộng
b. Mốt
2. Số trung vị
30
§1. Phương trình của đường thẳng
47
Chữa bài ktra số 3
47
§3, §4. Ghép và cấu trúc thành 01 bài
§2. Phương sai. Độ lệch chuẩn.
1. Phương sai và độ lệch chuẩn
2. Bài tập thực hành dành cho nhóm học
sinh: Giáo viên hướng dẫn học sinh điều tra và thu thập các số liệu thống kê trên lớp học theo một dấu hiệu nào đó. Sau đó, yêu cầu học sinh trình bày, phân tích và xử lí các số liệu thống kê đã thu thập được (có đề cập đến phương sai và độ lệch chuẩn) .Từ đó, rút ra kết luận và các đề xuất kiến
nghị.
48
§1. Phương trình của đường thẳng
29
22/3
27/3
48
Ôn tập chương V
31
§1. Phương trình của đường thẳng
49
§1. Phương trình của đường thẳng
CHƯƠNG VI
GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
50
49
§1. Cung và góc lượng giác
Mục I.1: Tự học có hướng dẫn
30
29/3
3/4
50
§1. Cung và góc lượng giác
Bài tập cần làm: 1,2a,d,3a,c,4a,c,5a,b,6
32
§1. Phương trình của đường thẳng
51
§1. Phương trình của đường thẳng
51
§2. Giá trị lượng giác của một cung
Mục II: Tự học có hướng dẫn.
52
31
5/4
10/4
52
§2. Giá trị lượng giác của một cung
33
Luyện tập: Bài tập cần làm
1,2,3,5,6,7,8a,9
53
Cung và góc lượng giác
34
54
Giá trị lượng giác của một cung
32
12/4
17/4
53
Luyện tập: Bài tập cần làm: ab,2a,b,3,4,5
35
Kiểm tra 45’
Bài viết số 2
55
Giá trị lượng giác của một cung
36
§2. Phương trình của đường tròn.
Bài tập 6c: không yêu cầu
56
33
19/4
24/4
54
Luyện tập (tiếp)
37
Luyện tập. 
Bài tập cần làm :1a.2a,b,3a,6
57
Kiểm tra đại số bài viết số 4
58
Chữa bài ktra hình số 2
59
Chữa bài ktra đại số 4
34
26/4
1/5
55
§3. Công thức lượng giác
HĐ 1, 2 và Ví dụ 3: Tự học có hướng dẫn.
38
§3.Phương trình của đường elip
Mục 4: Không dạy
Bài tập 5 không yêu cầu
60
Phương trình của đường tròn.
56
Luyện tập:
Bài tập cần làm
1,2ab,3,4a,b,5,8
61
35
3/5
8/5
57
Ôn tập chương VI
Bài tập cần làm:
3,4,5a,b,6a,b,7a,d,8a,
39
Luyện tập
62
Công thức lượng giác
63
64
Ôn tập
36
10/5
15/5
58
Ôn tập chương VI
41
Ôn tập HK2
65
Ôn tập
59
Ôn tập HK2
66
Ôn tập
37
17/5
22/5
60
Ôn tập HK2
40
Ôn tập chương III
Phần I, bài 7
Phân II, các câu 5,12,21,23,26 không yêu cầu.
67
Ôn tập cuối năm
42
Ôn tập cuối năm
68
38
24/5
29/5
61
Ôn tập cuối năm
Mục I: Tự học có hướng dẫn
43
Ôn tập cuối năm
69
Ôn tập cuối năm
62
70
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 11
( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở
Cả năm - 123 tiết
Giải tích - 78 tiết
Hình học - 45 tiết
Học kì I
 19 tuần : 72 tiết
48 tiết
10 tuần x 3 tiết = 30 tiết
9 tuần x 2 tiết = 18 tiết
24 tiết
14 tuần x 1 tiết = 14 tiết
5 tuần x 2 tiết = 10 tiết
Học kì II
18 tuần : 51 tiết
 30 tiết
12 tuần x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết
21 tiết
15 tuần x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết
2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường
Cả năm – 175 tiết
Giải tích - 78 tiết
Hình học - 45 tiết
Tự chọn
 52 tiết
Học kì I: 85 tiết
7/9/2020 - 16/1/2021
48 tiết
10 tuần x 3tiết =30tiết
9 tuần x 2 tiết= 18 tiết
24 tiết
14 tuần x 1 tiết =14 tiết
5 tuần x 2 tiết = 10 tiết
13 tiết
Học kì II: 90 tiết
18/1/2021 - 29/5/2021
 30 tiết
12 tuần x 2 tiết=24 tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết
21 tiết
15 tuần x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết
39 tiết
Quy định số đầu điểm tối thiểu
Miệng
Hệ số 1
Hệ số 2(45’)
Ktra học kỳ (90’)
Tối thiểu
Đại số
Hình học
Thực hành
Đại số
Hình học
Đại số
Hình học
Kỳ 1
1
1
1
1
2
1
1
Kỳ 2
1
1
1
1
2
1
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA
(Thực hiện từ 07/09/2020 đến 29/05/2021)
Tuần
Thời gian
ĐẠI SỐ 11
78 tiết
HÌNH HỌC 11
45 tiết
Tự chọn (TC)
 tiết
Tiết
Tên bài
Tiết
Tên bài
Tiết
Chủ đề
CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC-PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
1
7/9
12/9
1
§1.Hàm số lượng giác
HĐ1, HĐ3: Tự học có hướng dẫn
1
§1. §2. Phép biến hình - Phép tịnh tiến
HĐ1,HĐ2 tự học có hướng dẫn
1.1
Hàm số lượng giác
2
3
2
14/9
19/9
4
§1.Hàm số lượng giác
2
Luyện tập (§1. §2.) 
Bài tập cần làm (tr7):1.2.3
1.2
Hàm số lượng giác
5
Luyện tập:
Bài tập cần làm:1.2.3.5.6
6
§2.Phương trình lượng giác cơ bản
HĐ 4:Tự học có hướng dẫn
3
21/9
26/9
7
§2.Phương trình lượng giác cơ bản
3
§5.Phép quay
2.1
Phương trình lượng giác cơ bản
8
9
4
29/9
3/10
10
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.3.4.5
4
§6.Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
HĐ2,3,5 tự học có hướng dẫn
Bài tập 2 khuyến khích học sinh làm
2.2
Phương trình lượng giác cơ bản
11
§3.Một số phương trình lượng giác thường gặp
HĐ3,4,5,: Tự học có hướng dẫn
12
5
5/10
10/10
13
§3.Một số phương trình lượng giác thường gặp.
5
§7.Phép vị tự
Mục III khuyến khích học sinh tự đọc
3.1
Một số phương trình lượng giác thường gặp
14
15
Luyện tập. Bài tập 4c,d; 6 không yêu cầu
6
12/10
17/10
16
Luyện tập. Bài tập cần làm:1,2a,3c,5
6
§8.Phép đồng dạng
HĐ1,2,3,4 tự học có hướng dẫn
3.2
Một số phương trình lượng giác thường gặp
17
Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay
18
Ôn tập chương I
Bài tập cần làm:1.2.4.5a.c
7
19/10
24/10
19
Ôn tập chương I
7
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3
3.3
Một số phương trình lượng giác thường gặp
20
Kiểm tra 45’ : Bài viết số 1
21
CHƯƠNG II
TỔ HỢP-XÁC SUẤT
§1.Quy tắc đếm
HĐ1: Tự học có hướng dẫn
Bài tập cần làm:1.2.3.4
8
26/10
31/10
22
§2. Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp
HĐ4: Tự học có hướng dẫn
8
Luyện tập
4
Quy tắc đếm
23
24
9
2/11
7/11
25
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.6
9
Ôn tập chương I
Bài tập cần làm:1a.c,2a.d,3.d,6,7
5
Phép biến hình
26
§3. Nhị thức Niu-tơn
HĐ1, HĐ2: Tự học có hướng dẫn
Bài tập cần làm:1.2.5
27
§4. Phép thử và biến cố
10
9/11
14/11
28
§4. Phép thử và biến cố
10
Kiểm tra 45’: Bài viết số 1
6
Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp
29
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.4.6
30
§5.Xác suất của biến cố
HĐ1, HĐ2: Tự học có hướng dẫn
11
16/11
21/11
31
§5.Xác suất của biến cố
CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ SONG SONG
32
11
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
7
Nhị thức Niu-tơn
33
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.4.5
12
23/11
28/11
34
Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay
12
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
Bài tập cần làm:1.4.6.10
8
Xác xuất của biến cố
35
Ôn tập chương II
Bài tập cần làm 1.2.3.4.5.7
36
Kiểm tra 45’:Bài viết số 2
13
30/11
5/12
CHƯƠNG III
DÃY SỐ-CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN
13
§2.Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song.
Bài tập cần làm:1.2.3
9
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
37
§1. Phương pháp quy nạp toán học
HĐ3 khuyến khích học sinh tự làm
14
38
14
7/12
12/12
39
§2.Dãy số
HĐ 2, HĐ5, VD6: Tự học có hướng dẫn
15
§3.Đường thẳng và mặt phẳng song song
10
Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
40
16
15
14/12
19/12
41
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.4.5
17
Luyện tập. 
Bài tập cần làm 1.2.3
11
Đường thẳng và mặt phẳng song song
42
§3.Cấp số cộng
Bài tập cần làm:2.3.5
18
§4.Hai mặt phẳng song song
16
21/12
26/12
43
§4.Cấp số nhân
19
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.4
12
Cấp số cộng-cấp số nhân
44
Luyện tập cấp số nhân
Bài tập cần làm:2.3.5
Bài tập 1,6 khuyến khích học sinh tự làm.
20
Luyện tập hai mặt phẳng song song
17
28/12
2/1
46
Ôn tập HK1
22
Ôn tập HK1
13
Ôn tập HK1
47
23
18
4/1
9/1
45
Ôn tập chương III.
Bài tập 15,18,19 không yêu cầu
21
Ôn tập chương II
Bài tập cần làm:1.2.3.4
19
11/1
16/1
48
Chữa ,trả bài ktra học kỳ 1
24
Chữa ,trả bài ktra học kỳ 1
20
18/1
23/1
49
§1.Giới hạn của dãy số
HĐ1,2;VD1,6 khuyến khích học sinh tự đọc
25
§5.Phép chiếu song song
Hình biểu diễn của một hình không gian
HĐ2, HĐ6 tự học có hướng dẫn
14
Cấp số nhân
50
15
21
25/1
30/1
51
§1.Giới hạn của dãy số
26
Luyện tập
16
Giới hạn của dãy số
52
Luyện tập
Bài tập cần làm:3.4.5.7
Bài tập 1,2 khuyến khích học sinh tự làm
17
22
1/2
6/2
53
§2. Giới hạn của hàm số
HĐ1,HĐ3 khuyến khích học sinh tự đọc
27
Ôn tập chương II
18
Giới hạn của dãy số
54
19
23
8/2
13/2
24
15/2
20/2
55
§2. Giới hạn của hàm số
CHƯƠNG III
VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
20
Giới hạn của hàm số
28
§1. Vectơ trong không gian
HĐ2,4,6,7 Tự học có hướng dẫn
21
22
25
22/2
27/2
56
Luyện tập
Bài tập cần làm:3.4.6
Bài tập 2,5 khuyến khích học sinh tự làm
29
§1. Vectơ trong không gian
Bài tập cần làm:2.3.4.6.7
23
Vectơ trong không gian
57
§3. Hàm số liên tục
HĐ1,3: Tự học có hướng dẫn
24
26
1/3
6/3
58
§3. Hàm số liên tục
30
§2.Hai đường thẳng vuông góc
HĐ2,HĐ4 tự học có hướng dẫn
25
Hàm số liên tục
59
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.6
Bài tập 4,5 khuyến khích học sinh tự làm
26
27
8/3
13/3
60
Ôn tập chương IV
Baì Tập 2,6:khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 9,15 không yêu cầu.
31
§2.Hai đường thẳng vuông góc
Bài tập cần làm:1.2.4.5.
Bài tập 6,7 khuyến khích học sinh làm
27
Ôn tập chương IV
61
28
28
15/3
20/3
62
Kiểm tra 45’
Bài viết số 3
32
§3.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
HĐ1,HĐ2 ;Phần chứng mih các Định lí, Bài tập 6,7
Tự học có hướng dẫn
29
Hai đường thẳng vuông góc
CHƯƠNG V
ĐẠO HÀM
30
63
§1. Định nghĩa và ‎‎ ý nghĩa của đạo hàm
Mục 1.Các bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm: khuyến khích học sinh tự đọc
HĐ3,4 Tự học có hướng dẫn
Phần chứng minh Định lí2 khuyến khích học sinh tự đọc
29
22/3
27/3
64
§1. Định nghĩa và ‎‎ ý nghĩa của đạo hàm
33
§3.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
31
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
65
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3a
Bài tập 5,6 chuyển về sau bài Quy tắc tính đạo hàm
32
30
29/3
3/4
66
§2. Quy tắc tính đạo hàm
HĐ2,HĐ5: Tự học có hướng dẫn
Phần chứng minh Định lí 1 và 2 khuyến khích học sinh tự đọc
34
Luyện tập
Bài tập cần làm:3.4.5.8
33
Định nghĩa và ‎‎ ý nghĩa của đạo hàm
67
34
31
5/4
10/4
68
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.4
Bài tập1 khuyến khích học sinh tự làm
35
Kiểm tra 45’
Bài viết số 2
35
Quy tắc tính đạo hàm
69
§3.Đạo hàm của các hàm số lượng giác
HĐ1,HĐ4 tự học có hướng dẫn
36
32
12/4
17/4
70
§3.Đạo hàm của các hàm số lượng giác
36
§4. Hai mặt phẳng vuông góc
Phần chứng minh định lí 1 và 2 tự học có hướng dẫn
37
Chữa bài kiểm tra hình số 2
71
Luyện tập
Bài tập cần làm:3.6.7
Bài tập 2 khuyến khích học sinh tự làm
37
33
19/4
24/4
72
Kiểm tra 45’
Bài viết số 4
38
Luyện tập
Bài tập cần làm:3.5.6.7.10
38
Phương trình tiếp tuyến
73
§4. Vi phân
Bài tập cần làm:1..2
39
§5.Khoảng cách
HĐ 1,2,3,4,6 Tự học có hướng dẫn
34
26/4
1/5
74
§5. Đạo hàm cấp hai
Bài tập cần làm:1.2
40
Luyện tập
Bài tập cần làm 2.4.8
Bài tập 1,6 khuyến khích học sinh tự làm
39
Phương trình tiếp tuyến
40
41
Hai mặt phẳng vuông góc
35
3/5
8/5
75
Ôn tập chương V: Bài tập cần làm:1.2.3.5.7
41
Ôn tập chương III
Bài tập cần làm:3.6.7
42
Vi phân-Đạo hàm cấp 2
42
Ôn tập hk2
43
36
10/5
15/5
76
Ôn tập cuối năm
Bài tập cần làm: 3.5.6.7.8.10.13.15.17.18.20
43
Ôn tập hk2
44
Ôn tập
45
46
37
17/5
22/5
77
Ôn tập hk2
44
Ôn tập cuối năm
47
Khoảng cách
48
49
38
24/5
29/5
78
Ôn tập cuối năm
45
Ôn tập cuối năm
50
Ôn tập cuối năm
51
52
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 12
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở
Cả năm - 123 tiết
Giải tích - 78 tiết
Hình học - 45 tiết
Học kì I:
19 tuần : 72 tiết
48 tiết
10 tuần x 3 tiết = 30 tiết
9 tuần x 2 tiết = 18 tiết
24 tiết
14 tuần x 1 tiết = 14 tiết
5 tuần x 2 tiết = 10 tiết
Học kì II:
18 tuần : 51 tiết
30 tiết
12 tuần x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần sau x 1 tiết = 6 tiết
21 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần sau x 2 tiết = 6 tiết
2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường
Cả năm - 210 tiết
Giải tích - 78 tiết
Hình học -45 tiết
Tự chọn - 87 tiết
Học kì I: 
7/9/2020 - 16/1/2021
19 tuần ( 102 tiết)
48 tiết
10 tuần x 3 tiết =30 tiết
9 tuần x 2 tiết = 18 tiết
24 tiết
14 tuần x 1 tiết = 14 tiết
5 tuần x 2 tiết = 10 tiết
30 tiết
Học kì II: 
18/1/2021 - 29/5/2021
18 tuần (108 tiết)
30 tiết
12 tuần x 2 tiết =24 tiết
6 tuần saux 1 tiết=6 tiết
21 tiết
15 tuần đầu x1 tiết=15 tiết
3 tuần sau x 2 tiết = 6 tiết
47 tiết
3.Quy định số đầu điểm tối thiểu
Miệng
Hệ số 1
Hệ số 2(45’)
Ktra học kỳ (90’)
Tối thiểu
Đại số
Hình học
Thực hành
Đại số
Hình học
Đại số
Hình học
Kỳ 1
1
1
1
1
2
1
1
Kỳ 2
1
1
1
1
2
1
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA
(Thực hiện từ 7/9/2020 đến 29/05/2021)
Tuần
Thời gian
ĐẠI SỐ 12
78 tiết
HÌNH HỌC 12
45 tiết
Tự chọn (TC)
87 tiết
Tiết
Tên bài
Tiết
Tên bài
Tiết
Chủ đề
CHƯƠNG I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
CHƯƠNG I
KHỐI ĐA DIỆN
1
7/9
12/9
1
§1.Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Ví dụ 5, bài tập 5 tự học có hướng dẫn
1
§1. Khái niệm về khối đa diện
Mục III tự học có hướng dẫn
Bài tập 1,2 không yêu cầu
1
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
2
3
Luyện tập: Bài tập cần làm:
1(a,b,c),2(a,b),3.4.5
2
2
14/9
19/9
4
Luyện tập
2
§1. Khái niệm về khối đa diện
3
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
5
§2.Cực trị của hàm số
HĐ2,HĐ4 tự học có hướng dẫn
4
Cực trị của hàm số
6
3
21/9
26/9
7
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.4
Bài tập 3 không yêu cầu
3
§1. Khái niệm về khối đa diện
Bài tập cần làm:3.4
5
Cực trị của hàm số
8
§3.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Bài tập 5ª không yêu cầu
6
9
4
29/9
3/10
10
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3
4
§2.Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
VD;HĐ3,4 trong mục II, Bài tập 2,3,4 tự học có hướng dẫn
7
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
11
§4. Đường tiệm cận
8
12
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2
5
5/10
10/10
13
§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Mục II. HĐ1,HĐ2, HĐ3, HĐ4, HĐ5: không dạy.
5
§2.Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Bài tập cần làm 1.2.3
9
Đường tiệm cận
14
10
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
15
6
12/10
17/10
16
Luyện tập
Bài tập cần làm:5.6.7
6
§3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện
11
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
17
12
18
Ôn tập chương I
-Bài tập cần làm:6.7.8.9
-Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay
7
19/10
24/10
19
Ôn tập chương I
-Bài tập cần làm:6.7.8.9
-Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay
7
§3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện
13
Ôn tập chương I
(Đại số)
20
Kiểm tra 45’:Bài viết số 1
CHƯƠNG II
HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
14
Khái niệm về thể tích của khối đa diện
21
§1.Lũy thừa
HĐ3 khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 3 không yêu cầu
8
26/10
31/10
22
§1.Lũy thừa
8
§3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện
15
Khái niệm về thể tích của khối đa diện
23
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4
24
§2.Hàm số lũy thừa
HĐ1 khuyến khích học sinh tự học
16
9
2/11
7/11
25
§2.Hàm số lũy thừa
9
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.4.5
17
Lũy thừa-Hàm số lũy thừa
26
Luyện tập
Bài tập 4,5 không yêu cầu
18
27
§3.Lôgarit
Ví dụ 9 khuyến khích học sinh tự học
10
9/11
14/11
28
§3.Lôgarit
10
Luyện tập
19
Lôgarit
29
Luyện tập
Bài tập 4 không yêu cầu
20
30
§4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
HĐ1 Tự học có hướng dẫn(cập nhật số liệu thống kê mới)
11
16/11
21/11
31
§4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
11
Ôn tập chương I
Bài tập cần làm:6.8.9.10.11
21
Hàm số lũy thừa-Hàm số Mũ-Hàm số lôgarit
32
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.5
22
12
23/11
28/11
33
§5.Phương trình mũ và phương trình lôgarit
12
Ôn tập chương I
23
Ôn tập chương I (Hình học)
34
24
35
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4
13
30/11
5/12
36
§6.Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Mục I.1; Mục II.1 Tự học có hướng dẫn phần minh họa bằng đồ thị
13
Kiểm tra 45’:Bài viết số 1
25
Phương trình mũ và phương trình lôgarit
37
CHƯƠNG II
MẶT NÓN-MẶT TRỤ-MẶT CẦU
26
14
§1. Khái niệm mặt tròn xoay
Mục II.2,3,4
Mục III.2,3,4
tự học có hướng dẫn
14
7/12
12/12
38
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2
15
§1. Khái niệm mặt tròn xoay
27
Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
39
Ôn tập chương II
16
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.5.7.8.9
28
15
14/12
19/12
40
Kiểm tra 45’: Bài viết số 2
17
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.5.7.8.9
29
Khái niệm mặt tròn xoay
CHƯƠNG III
NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
18
§2.Mặt cầu
Mục II,III,IV tự học có hướng dẫn
30
41
§1.Nguyên hàm 
(Không dạy Mục I. HĐ1,Mục II HĐ6,HĐ7)
16
21/12
26/12
42
§1.Nguyên hàm 
19
§2.Mặt cầu
43
§1.Nguyên hàm 
20
Luyện tập
Bài tập 5,6,8,9 không yêu cầu
Bài tập cần làm: 2,4,5,7,10
17
28/12
2/1
44
§1.Nguyên hàm 
21
Luyện tập
Bài tập cần làm: 2,4,5,7,10
45
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.4
18
4/1
9/1
46
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.4
22
Ôn tập chương II
Bài tập 3,4 không yêu cầu
Bài tập cần làm: 2.5.7
47
Ôn tập
23
Ôn tập chương II
19
11/1
16/1
48
Ôn tập
24
Ôn tập
20
18/1
23/1
49
§2.Tích phân
HĐ1,VD1 Tự học có hướng dẫn
HĐ3 khuyến khích học sinh tự học
CHƯƠNG III
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
31
Nguyên hàm –Phương pháp tính nguyên hàm 
50
25
§1. Hệ tọa độ trong không gian
HĐ1 tự học có hướng dẫn
HĐ2 khuyến khích học sinh tự làm
32
33
21
25/1
30/1
51
§2.Tích phân
26
§1. Hệ tọa độ trong không gian
34
Tích phân-Phương pháp tính tích phân
52
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4.5
35
36
22
1/2
6/2
53
Luyện tập
27
Luyện tập
Bài tập cần làm:1a,4a,5.6
37
Hệ tọa độ trong không gian
54
§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học
HĐ1 ;HĐ2;VD4; Mục II.2 Tự học có hướng dẫn
38
39
23
8/2
13/2
24
15/2
20/2
55
§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học
28
Luyện tập
40
Ứng dụng của tích phân trong hình học
41
42
43
25
22/2
27/2
56
Luyện tập
Bài tập 3,5 tự học có hướng dẫn
29
§2.Phương trình mặt phẳng
Mục I bài toán và Mục II.bài toán 2: chỉ yêu cầu học sinh công nhận kết quả của bài toán
Mục IV định lý: chỉ giới thiệu ĐỊnh lí(không yêu cầu CM)
44
Nguyên hàm-Tích phân-Ứng dụng trong các bài toán thực tế
57
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4
45
46
26
1/3
6/3
58
Ôn tập chương III
Bài tập cần làm:3.4.5.6.7
30
§2.Phương trình mặt phẳng
47
Phương trình mặt cầu
59
Kiểm tra 45’: Bài viết số 3
48
49
Chữa bài ktra đại số 3
27
8/3
13/3
CHƯƠNG V 
SỐ PHỨC
31
Luyện tập
50
Phương trình mặt phẳng
60
§1.Số phức
51
61
52
28
15/3
20/3
62
Luyện tập:Bài cầnlàm:1.2.4.6
32
Luyện tập
53
Phương trình mặt phẳng
63
§2. Cộng , trừ và nhân số phức
54
Số phức
55
29
22/3
27/3
64
§2. Cộng , trừ và nhân số phức
33
§3.Phương trình đường thẳng trong không gian
Mục I. ĐỊnh lí không yêu cầu chứng minh
56
Số phức-Cộng trừ số phức-Phương trình bậc nhất
65
Luyện tập: Bài tập cần làm
1(a,b),2(a,b),3(a,b),4,5
57
58
30
29/3
3/4
66
§3. Phép chia số phức (Bài cần làm: 1(b,c),2,3(a,b),4(b,c
34
§3.Phương trình đường thẳng trong không gian
59
Phép chia số phức-Giải phương trình
67
§4.Phương tình bậc hai với hệ số thực
Mục 2, Bài tập 3,4,5 tự học có hướng dẫn
60
61
31
5/4
10/4
68
Luyện tập
Bài tập cần làm: 1,2(a,b),3.4
35
§3.Phương trình đường thẳng trong không gian
62
Phương tình bậc hai với hệ số thực
69
Ôn tập chương IV
63
64
Ôn tập đại số chương IV
32
12/4
17/4
70
Ôn tập chương IV
36
Luyện tập:Bài tập cần làm:
1(a,c,d),3a,4.6.9
65
Phương trình đường thẳng trong không gian
71
Kiểm tra 45’: Bài viết số 4
66
67
33
19/4
24/4
72
Ôn tập
37
Luyện tập
68
Chữa bài kiểm tra đại số 4
73
38
Ôn tập chương III
Bài tập cần làm:2.3.4.6.8.11
69
Ôn tập hình chương III
34
26/4
1/5
74
Ôn tập
39
Ôn tập chương III
70
Ôn tập hình chương III
71
72
Hệ tọa độ Oxyz
73
35
3/5
8/5
75
Ôn tập
40
Kiểm tra 45’: Bài viết số 2
74
Nón-Trụ-Cầu trong bài toán thực tế
41
Ôn tập
75
76
36
10/5
15/5
76
Ôn tập
42
Ôn tập
77
Hàm số mũ trong bài toán thực tế
43
78
79
37
17/5
22/5
77
Ôn tập
44
Ôn tập
80
Đạo hàm trong bài toán thực tế
81
82
83
38
24/5
29/5
78
Ôn tập
45
Ôn tập
84
Ôn tập cuối năm
85
86
87
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
-----------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do-Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 1
NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Hình thức: Trắc nghiệm 30% + T

Tài liệu đính kèm:

  • docxphan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_thpt_nam_2020_2021.docx