Một số từ cần chú ý trong Tiếng Anh

Một số từ cần chú ý trong Tiếng Anh

 A

advance in : tấn tới

advance on : trình bày

advance to : tiến đến

agree on something : đồng ý với điều gì

agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to : hợp với

answer for : chịu trách nhiệm về

attend on(upon): hầu hạ

attend to : chú ý

account for: chiếm, giải thích

allow for: tính đến, xem xét đến

ask after: hỏi thăm sức khỏe

ask for: hỏi xin ai cái gì

ask sb in/ out : cho ai vào/ ra

urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì

C-

care for :thích, săn sóc

catch up with : bắt kịp

chance upon : tình cờ gặp

close with : tới gần

 

docx 3 trang phuongtran 4840
Bạn đang xem tài liệu "Một số từ cần chú ý trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 A
B-
advance in : tấn tới
back up : ủng hộ, nâng đỡ
advance on : trình bày
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
advance to : tiến đến
become of : xảy ra cho
agree on something : đồng ý với điều gì
begin with : bắt đầu bằng
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
begin at : khởi sự từ
answer to : hợp với
believe in : tin cẩn, tin có
answer for : chịu trách nhiệm về
belong to : thuộc về
attend on(upon): hầu hạ
bet on : đánh cuộc vào
attend to : chú ý
B
account for: chiếm, giải thích
to be over: qua rồi
allow for: tính đến, xem xét đến
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
ask after: hỏi thăm sức khỏe
to bear up= to confirm : xác nhận
ask for: hỏi xin ai cái gì
to bear out: chịu đựng
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
to blow out : thổi tắt
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì
blow down: thổi đổ
C-
break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
care for :thích, săn sóc
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
catch up with : bắt kịp
break up: chia tay , giải tán
chance upon : tình cờ gặp
break off: tan vỡ một mối quan hệ
close with : tới gần
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
close about : vây lấy
brinn down = to land : hạ xuống
come to : lên tới
bring out : xuất bản
consign to : giao phó cho
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
cry for :khóc đòi
bring off : thành công, ẵm giải
cry for something : kêu đói
to burn away : tắt dần
cry for the moon : đòi cái ko thể
burn out: cháy trụi
cut something into : cắt vật gì thành
D 
cut into : nói vào, xen vào
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
C
Die out / die off; tuyệt chủng 
call for: mời gọi, yêu cầu
Die for : thèm gì đến chết 
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Die of : chết vì bệnh gì 
C 
Do away with : bãi bỏ, bãi miễn 
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai i
Do up = decorate 
Call at : ghé thăm 
Do with : làm đc gì nhờ có 
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm 
Do without : làm đc gì mà không cần 
Call for : yêu cầu, mời gọi 
Draw back : rút lui 
Drive at : ngụ ý, ám chỉ 
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai 
Carry away : mang đi , phân phát 
delight in :thích thú về
Carry on = go on : tiếp tục 
depart from : bỏ, sửa đổi
Carry out ;tiến hành , thực hiện 
do with : chịu đựng
Carry off = bring off : ẵm giải 
do for a thing : kiếm ra một vật
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp 
End up : kết thúc 
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì 
Eat up : ăn hết 
Chew over = think over : nghĩ kĩ 
F 
Check in / out : làm thủ tục ra / vào 
Fall back on : trông cậy , dựa vào 
Check up : kiểm tra sức khoẻ 
Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết 
Fall through : = put off, cancel 
Clean up : dọn gọn gàng 
Fall off : giảm dần 
Clear away : , lấy đi , mang đi 
Clear up : làm sáng tỏ 
Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì 
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy 
Fill up with : đổ đầy 
Close in : tiến tới 
Fill out : điền hết , điền sạch 
Close up: xích lại gần nhau 
Fill in for : đại diện, thay thế 
Come round : hồi tỉnh 
G
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce ) 
Get through to sb : liên lạc với ai 
Come down to : là do 
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên 
Get into : đi vào , lên ( xe) 
Come up with : nảy ra, loé lên 
Get in: đến , trúng cử 
Come up against : đương đầu, đối mặt 
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành 
Come out : xuất bản 
Get out of = avoid 
Come out with : tung ra sản phẩm 
Get down : đi xuống, ghi lại 
Come about = happen 
Get sb down : làm ai thất vọng 
Come across : tình cờ gặp 
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì 
Come apart : vỡ vụn , lìa ra 
Get to doing : bắt tay vào làm việc gì 
Come along / on with : hoà hợp , tiến triển 
Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất 
Come into : thừa kế 
Get along / on with = come along / on with 
Come off : thành công, long ,bong ra 
Get st across : làm cho cái gì đc hiểu 
Count on SB for ST : trông cậy vào ai 
Get up : ngủ dậy 
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) 
Get over : vượt qu a
Cut in : cắt ngang (= interrupt ) 
Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai 
Cut ST out off ST : cắt cái gì rời khỏi cái gì
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật 
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ 
Give st back : trả lại 
Cut up : chia nhỏ 
Give in : bỏ cuộc 
Cross out : gạch đi, xoá đi 
Give up : từ bỏ 
H 
Go out : đi ra ngoài , lỗi thời 
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
Go out with : hẹn hò 
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc 
Hand back : giao lại 
Go through with : kiên trì bền bỉ 
Hand over: trao trả quyền lực 
Go for : cố gắng giành đc 
Hand out : phân phát(= give out)
Go in for : = take part in 
Hang round : lảng vảng 
Go with : phù hợp 
Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại 
Go without : kiêng nhịn 
Hang up ( off) : cúp máy 
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
Hang out : treo ra ngoài
Go off with = give away with : cuỗm theo 
Hold on off = put off 
Go back on one ‘ s word : không giữ lời 
Hold on: cầm máy 
Go down with : mắc bệnh
Hold back : kiềm chế 
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng 
Hold up : cản trở / trấn lột 
Go up : tăng , đi lên , vào đại học 
J 
Go away : cút đi , đi khỏi 
Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội 
Go round : đủ chia 
Jump at a conclusion : vội kết luận 
Go on : tiếp tục
Jump at an order : vội vàng nhận lời 
Grow out of : lớn vượt khỏi 
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng 
Grow up: trưởng thành 
Keep sb together : gắn bó 
K
Keep up : giữ lại , duy trì 
Keep away from = keep off : tránh xa
Keep up with : theo kip ai 
Keep out of : ngăn cản
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì 
Keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì 
 Knock out : hạ gục ai
Keep sb from = stop sb from 
Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng 

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_tu_can_chu_y_trong_tieng_anh.docx