Hướng dẫn ôn tập môn Vật lí Lớp 12

Hướng dẫn ôn tập môn Vật lí Lớp 12

Câu 11. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s).

Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

Câu 12. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều.

 B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu 13. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2  dao động điều hòa với chu kì là

pdf 7 trang phuongtran 8602
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập môn Vật lí Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1 
GỢI Ý ÔN TẬP CỦA TỔ VẬT LÝ_PHAN_CHÂU_TRINH_QUANGNAM_ THEO MA TRẬN NĂM 2020 – 2021 
(sau mỗi phần lí thuyết cần ôn là các câu hỏi theo nội dung ma trận_tựa 1 đề kiểm tra tự ôn xong rồi mới xem đáp án nhé) 
Câu hỏi ví dụ theo các mức độ 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
Dao động cơ 
5 câu 3 câu 1 câu 1 câu 
Nội dung lí thuyết cần ôn theo ma trận 
Phương trình li độ : x = Acos(t + ) 
Vận tốc: v = - Asin(t + ) 
Gia tốc: a = - 2Acos(t + ) = - 2x 
 = 2πf = 2π/T 
- Công thức CLLX 
động năng: Wđ = mv2/2 
thế năng: Wt = kx2/2 
cơ năng : 
W = Wđ + Wt = kA2/2 = m2A2/2 
- Các công thức tính tần số góc, chu kì, tần số của 
CLLX :  = 
m
k
 ; f = 
1
2
k
m 
 ; T = 2 
k
m
CLĐ: 
1
; ; 2
2
g g l
rad f T
l l g
 
 ; 
- Dao động tắt dần: là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian 
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng  . 
Phương trình dao động : x1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2) x = x1 + 
x2 = Acos(t + ) 
Trong đó: A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos ( 2 - 1) = A12 + A22 + 2A1A2 cos . 
với: tan = 
2221
2211
coscos
sinsin
AA
AA
+ Nếu hai dao động thành phần: 
- Cùng pha: = 2n A = A1 + A2 
- Ngược pha: = (2n + 1) A = 21 AA . 
- Vuông pha: = (2n + 1) /2. Với n Z. 
- Lệch pha bất kỳ: 21 AA A 21 AA 
Nội dung lí thuyết cần ôn 
theo ma trận Dao động 
điều hòa + CLLX+ CLĐ. 
VẬN DỤNG 
Câu 11. Một nhỏ dao động 
điều hòa với li độ x = 
10cos(πt +π/6) (x tính 
bằng cm, t tính bằng s). 
Lấy 2 = 10. Gia tốc của 
vật có độ lớn cực đại là 
A. 100 cm/s2. B. 100 
cm/s2 
C. 10 cm/s2. D. 10 
cm/s2 
 Câu 12. Khi một vật dao 
động điều hòa, chuyển 
động của vật từ vị trí biên 
về vị trí cân bằng là chuyển 
động 
A. nhanh dần đều. B. 
chậm dần đều. 
C. nhanh dần. D. chậm 
dần. 
Câu 13. Tại cùng một nơi 
trên Trái Đất, con lắc đơn 
có chiều dài  dao động 
điều hòa với chu kì 2 s, con 
lắc đơn có chiều dài 2  
dao động điều hòa với chu 
kì là 
A. 2 s. 
B. 2 2 s. 
Nội dung lí thuyết cần 
ôn theo ma trận: dao 
động điều hòa 
VẬN DỤNG 
Câu 15. Một vật có khối 
lượng m = 1kg dao động 
điều hoà với chu kì T 
2s. Vật qua VTCB với 
vận tốc v0 31,4cm/s. 
Khi t 0, vật qua vị trí 
có li độ x 5cm ngược 
chiều dương quĩ đạo. 
Lấy 2 10. Phương 
trình dao động của vật là 
: 
A. x 10cos(πt 
+5π/6)cm. B. x 
10cos(πt + π/3)cm. C. 
x 10cos(πt π/3)cm. 
D.x 10cos(πt 
5π/6)cm. 
Câu 16. Một vật dao 
động điều hoà trên 
đoạn thẳng dài 
10cm.Khi pha dao động 
bằng /3 thì vật có 
vận tốc v = -
5 3 cm/s. Khi qua vị 
trí cân bằng vật có vận 
tốc là: 
Nội dung lí 
thuyết cần ôn 
theo ma trận: 
Con lắc lò xo 
VẬN DỤNG 
Câu 18. Một con 
lắc lò xo gồm lò 
xo nhẹ có độ cứng 
100 N/m và vật 
nhỏ khối lượng 
m. Con lắc dao 
động điều hòa 
theo phương 
ngang với chu kì 
T. Biết ở thời 
điểm t vật có li độ 
5cm, ở thời điểm 
t+T/4 vật có tốc 
độ 50cm/s. Giá trị 
của m bằng 
A. 0,5 kg 
B. 1,2 kg 
C.0,8 kg 
D.1,0 kg 
Câu 19. Một con 
lắc lò xo gồm một 
vật m = 100g dao 
động điều hòa 
theo phương 
thẳng đứng với 
biên độ 6cm, chu 
kì T = /5 s tại 
 Trang 2 
VẬN DỤNG 
Câu 1. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15 π t + π) (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là 
A. π rad/s. B. 10 rad/s. 
C. (15 πt + π) rad/s. D. 15 π rad/s. 
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với 
một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng 
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. 
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. 
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. 
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. 
0,02s;π/3rad 
Câu 3. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là 
 A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ 
 C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ 
Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động 
điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 
A. 2
g

. B. 
g
2 

. C. 
1
2 g 

. D. 
1 g
2 
. 
Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc 
là 
 A. x2 B. 2x C. x2 D. 2x 
Câu 6. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào 
 A. khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí. 
 C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo. 
Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ 
dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là 
 A. A1 + A2 B. 2A1 C. 
2
2
2
1 AA 
 D. 2A2 
Câu 9. Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng 
hợp của hai động này là 
 A. 1 2A A A . B. A = 
2 2
1 2A A . 
 C. A = A1 + A2. D. A = 
2 2
1 2A A . 
Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos100πt (cm) 
và x2 = 3cos(100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là 
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm 
C. 2 s. 
D. 4 s. 
Câu 14: Trong dao động 
điều hoà, nhận định nào sau 
đây khi so sánh pha của vận 
tốc với li độ là đúng? 
A. Cùng pha so với li độ. 
B. Ngược pha so với li độ. 
C. Sớm pha π/2 so với li 
độ. 
D. Chậm pha π/2 so với li 
độ. 
A. 5 cm/s B. 
10 cm/s C. 20 cm/s 
D. 15 cm/s 
Câu 13. Một vật dao 
động điều hoà theo 
phương trình : x = 10 
cos (
3
4
 t ) cm. Gia 
tốc cực đại vật là 
 A. 10cm/s2 
B. 16m/s2 
C. 160 cm/s2 
D. 100cm/s2 
Câu 17. Một vật dao 
động điều hòa, ở thời 
điểm t1 vật có li độ x1 = 
1cm, và có vận tốc v1= 
20cm/s. Đến thời điểm 
t2 vật có li độ x2 = 2cm 
và có vận tốc v2 = 
10cm/s. Hãy xác định 
vận tốc cực đại của vật? 
A. 10 5 cm/s. 
B. 10 cm/s. 
C.5 5 cm/s. 
D.10 2 cm/s. 
nơi có g = 10m/s2. 
Tính thời gian 
trong một chu kì, 
lực đàn hồi có độ 
lớn không nhỏ 
hơn 1,3N. 
A. 0,21s 
B. 0,18s 
C. 0,15s 
D. 0,12s. 
Câu 20. Một con 
lắc lò xo dao 
động điều hòa 
theo phương 
ngang với lực đàn 
hồi lớn nhất của 
lò xo là 2N và 
năng lượng dao 
động là 0,1J. Thời 
gian trong một 
chu kì lực đàn hồi 
là lực kéo không 
nhỏ hơn 1N là 
0,1s. Tính tốc độ 
lớn nhất của vật. 
A. 314,1cm/s 
B. 31,4cm/s 
C. 209,44cm/s 
D. 402,5cm/s. 
 Trang 3 
Sóng cơ và sóng âm 
4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 
Nội dung lí thuyết cần ôn theo ma trận 
1. Các môi trường truyền sóng cơ, sóng âm: Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn - trừ 
sóng trên mặt lỏng; Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn. 
Sóng cơ (sóng ngang và sóng dọc) không truyền được trong chân không. 
+ Tốc độ truyền: vkk < vl < vr 
2. 
- Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lý là tần số âm. 
- Độ to của âm chỉ là một khái niệm nói về đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật 
lý là mức cường độ âm. 
- Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau 
phát ra. Âm sắc có liên quan mật thiết với đặc trưng vật lý là đồ thị dao động âm. 
3. Bước sóng. Bước sóng  (m) là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kỳ 
 = vT = v/f. 
4. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với 
phương truyền sóng: sóng ngang còn trùng thì dọc 
5. Tốc độ truyền: vkk < vl < vr 
6. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm. 
- Những âm có tác dụng làm cho màng nhĩ trong tai ta dao động, gây ra cảm giác âm gọi là 
âm nghe được - âm thanh. Âm nghe được có tần số từ 16Hz - 20000Hz. 
- Âm có tần số < 16Hz tai không nghe được: hạ âm. 
- Âm có tần số > 20000Hz: siêu âm. 
7. Vị trí các cực đại giao thoa: là những điểm dao động với biên độ cực đại. 
 d2 - d1= kλ; k Z 
Những điểm tại đó dđ có biên độ cực đại AM=2A là những điểm mà hiệu đường đi của 2 
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng λ ( kλ). =>Những đường 
hypebol này có hai tiêu điểm là S1 và S2 được gọi là những vân giao thoa cực đại. 
Vị trí các cực tiểu giao thoa. Là những điểm đứng yên. 
d2 - d1=(k+
1
2
)λ 
VẬN DỤNG 
Câu 1. Sóng âm không truyền được trong môi trường 
A. chất khí. B. chất rắn. C. chân không. D. chất lỏng. 
Câu 2. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm 
N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N bằng 
Nội dung lí thuyết cần ôn 
theo ma trận: sóng cơ + 
đặc trưng của âm 
VẬN DỤNG 
Câu 10: Một lá thép 
mỏng, một đầu cố định, 
đầu còn lại được kích 
thích để dao động với chu 
kì không đổi và bằng 0,08 
s. Âm do lá thép phát ra là 
A. âm mà tai người nghe
được. 
 B. nhạc âm. 
C. hạ âm. 
D. siêu âm. 
Câu 11: Một sóng ngang 
truyền theo chiều dương 
trục Ox, có phương trình 
sóng là u=6cos(4 t-
0,02 x); trong đó u và x 
tính bằng cm, t tính bằng s. 
Sóng này có bước sóng là 
A. 150 cm. B. 50 cm. 
C. 100 cm. D. 200 cm. 
Câu 12: Sóng cơ truyền 
trong một môi trường dọc 
theo trục Ox với phương 
trình u = cos(20t - 4x) (cm) 
(x tính bằng mét, t tính 
bằng giây). Vận tốc truyền 
sóng này trong môi trường 
trên bằng 
A. 5 m/s. B. 4 m/s. 
C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. 
Câu 13: Tại một vị trí 
trong môi trường truyền 
âm, khi cường độ âm tăng 
gấp 10 lần giá trị cường độ 
Nội dung lí thuyết cần 
ôn theo ma trận: sóng 
dừng 
VẬN DỤNG 
Câu 15. Trên một sợi 
dây dài 0,9 m có sóng 
dừng.Kể cả hai nút ở 
hai đầu dây thì trên dây 
có 10 nút sóng.Biết tần 
số của sóng truyền trên 
dây là 200Hz. Sóng 
truyền trên dây có tốc 
độ là 
A. 90 cm/s 
B. 40 m/s 
C. 40 cm/s 
D. 90 m/s 
Câu 16. Quan sát sóng 
dừng trên một sợi dây 
đàn hồi, người ta đo 
được khoảng cách giữa 
5 nút sóng liên tiếp là 
100 cm. Biết tần số của 
sóng truyền trên dây 
bằng 100 Hz, vận tốc 
truyền sóng trên dây là 
A. 50 m/s 
B. 100 m/s 
C. 25 m/s 
D. 75 m/s 
Câu 17. Trên một sợi 
dây đàn hồi dài 1m, hai 
đầu cố định, có sóng 
dừng với 2 bụng sóng. 
Bước sóng của sóng 
truyền trên đây là 
A. 1m. 
Nội dung lí 
thuyết cần ôn 
theo ma trận: 
Giao thoa 
VẬN DỤNG 
Câu 21. Trong 
hiện tượng giao 
thoa sóng nước, 
hai nguồn dao 
động theo phương 
vuông góc với 
mặt nước, cùng 
biên độ, cùng pha, 
cùng tần số 50 Hz 
được đặt tại hai 
điểm S1 và S2 
cách nhau 10cm. 
Tốc độ truyền 
sóng trên mặt 
nước là 75 cm/s. 
Xét các điểm trên 
mặt nước thuộc 
đường tròn tâm 
S1, bán kính S1S2, 
điểm mà phần tử 
tại đó dao động 
với biên độ cực 
đại cách điểm S2 
một đoạn ngắn 
nhất bằng 
A.85 mm. 
B. 15 mm. 
C. 10 mm. 
D. 89 mm. 
Câu 22: Giao 
thoa sóng nước 
với hai nguồn 
giống hệt nhau A, 
B cách nhau 
 Trang 4 
A. 
d 

2
. B. 
d 

. C. 
d
 
. D. 
d
 2
. 
Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng 
là 
A. 
v
f
T 
1
 B. 
v
v.f
T
 
C. 
T
v
f 
1
 D. 
T f
v v
 
Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần 
nó nhất bằng 
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. 
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng 
Câu 5. Để phân biệt được âm có cùng cường độ và tần số do hai nguồn khác nhau phát ra 
người ta dựa vào 
A. độ to. 
B. độ cao. 
C. Mức cường độ. 
D. âm sắc. 
Câu 6. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang 
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất 
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 
Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng 
âm trong nước. 
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. 
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. 
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang 
Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình os( ).A Bu u Ac t Giả 
sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên 
độ sóng tạ M là cực tiểu nếu 
A. )5,0(12 kdd B. 2 1
1
( ).
2 2
d d k

C. 2 1 ( 1).
2
d d k

 D. 2 1 (2 1)d d k  
âm ban đầu thì mức cường 
độ âm 
A. giảm đi 10 B. 
B. tăng thêm 10 B. 
C. tăng thêm 10 dB. 
D. giảm đi 10 dB. 
Câu 14: Xét điểm M ở 
trong môi trường đàn hồi 
có sóng âm truyền qua. 
Mức cường độ âm tại M là 
L (dB). Nếu cường độ âm 
tại điểm M tăng lên 100 lần 
thì mức cường độ âm tại 
điểm đó bằng 
A. 100L (dB). 
B. L + 100 (dB). 
C. 20L (dB). 
D. L + 20 (dB). 
B. 0,5m. 
C. 2m. 
D. 0,25m. 
Câu 18. Một sợi dây 
đàn hồi có độ dài AB = 
80cm, đầu B giữ cố 
định, đầu A gắn với cần 
rung dao động điều hòa 
với tần số 50Hz theo 
phương vuông góc với 
AB. Trên dây có một 
sóng dừng với 4bụng 
sóng, coi A và B là nút 
sóng. Vận tốc truyền 
sóng trên dây là 
A. 40m/s. 
B. 20m/s. 
C. 10m/s. 
D. 5m/s. 
Câu 19. Trên một sợi 
dây dài 2m đang có 
sóng dừng với tần số 
100 Hz, người ta thấy 
ngoài 2 đầu dây cố định 
còn có 3 điểm khác luôn 
đứng yên. Vận tốc 
truyền sóng trên dây là 
A. 60 m/s 
B. 80 m/s 
C. 40 m/s 
D. 100 m/s 
Câu 20. Trên một sợi 
dây đàn hồi dài 1,2 m, 
hai đầu cố định, đang có 
sóng dừng. Biết sóng 
truyền trên dây có tần số 
100 Hz và tốc độ 80 
m/s. Số bụng sóng trên 
dây là 
A. 3. B. 5. 
20cm có tần số 
50Hz. Tốc độ 
truyền sóng trên 
mặt nước là 
1,5m/s. Trên mặt 
nước xét đường 
tròn tâm A, bán 
kính AB. Điểm 
trên đường tròn 
dao động với biên 
độ cực đại cách 
đường thẳng qua 
A, B một đoạn 
gần nhất là 
A. 18,67mm 
B. 17,96mm 
C. 19,97mm 
D. 15,34mm 
Câu 23. Hai 
nguồn phát sóng 
kết hợp S1, S2 cách 
nhau 30 cm phát ra 
hai dao động điều 
hoà cùng phương, 
cùng tần số f = 50 
Hz và pha ban đầu 
bằng không. Biết 
tốc độ truyền sóng 
trên mặt chất lỏng 
v = 6m/s. Những 
điểm nằm trên 
đường trung trực 
của đoạn S1S2 mà 
sóng tổng hợp tại 
đó luôn dao động 
ngược pha với 
sóng tổng hợp tại 
O ( O là trung 
điểm của S1S2) 
cách O một 
khoảng nhỏ nhất 
là: A. 5 6 cm 
 Trang 5 
Câu 9: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ 
tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng? 
A. v1 >v2> v3 B. v3 >v2> v1 C. v2 >v3> v1 D. v2 >v1> v3 
C. 4. D. 2. 
B. 6 6 cm 
C. 4 6 cm 
D. 2 6 cm 
Điện xoay chiều 
6 câu 4 câu 1 câu 1 câu 
Nội dung lí thuyết cần ôn theo ma trận 
1. i = Iocos(t + i); u = Uocos(t + u) 
Trong đó: Io, Uo: giá trị cực đại; i; u là pha ban đầu; pha là cả "đùm" trong hàm cos. 
- Giá trị hiệu dụng = giá trị cực đại/ 2 
2. - Viết được các công thức tính cảm kháng, dung kháng, tổng trở; công suất, hệ số công suất 
của mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. 
Cảm kháng: ZL = L; dung kháng Zc = 1/C 
Tổng trở: 2 2( )
AB L C
Z R Z Z 
Công suất ; hệ số công suất 
2
2 2cos os
os
AB
AB AB AB
R
AB
AB AB
U
P U I RI c
R
UR
c
Z U
Điện năng tiêu thụ = P.t (J) (J = w.s) 
3. Cộng hưởng điện:Xảy ra khi: 
L
C

 thay đổi axmI hay các dẫn xuất của Imax như: 
URmax; Pmax; ULmax (khi C; thay đổi) và tương tự 
Khi ấy: URmax = UAB; Pmax = U2/R; AB = 0 
và 2 = 1/LC hay ZL = ZC 
4. Quan hệ về pha: 
- Mạch R: uR cùng pha i; - Mạch L: uL sớm pha π/2 với i 
- Mạch C: uC trễ pha π/2 với i 
- Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện 
tan
R
ZZ
U
UU CL
R
CL 
 (thiếu ai bỏ ấy) 
5. Máy biến áp: 2 2 1
1 1 2
U N I
U N I
6. Nguyên tắc của máy biến áp; máy phát điện là dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 
Nội dung lí thuyết cần ôn 
theo ma trận 
VẬN DỤNG 
Câu 12. Đoạn mạch điện 
xoay chiều AB chỉ chứa 
một trong các phần tử : điện 
trở thuần, cuộn dây thuần 
cảm hoặc tụ điện. Khi đặt 
điện áp u = U0 cos(ωt - 
π/4) lên hai đầu A và B thì 
dòng điện trong mạch có 
biểu thức i = I0 cos(ωt + 
π/4. Đoạn 
mạch AB chứa: 
A. tụ điện. 
B. điện trở thuần. 
C. cuộn cảm thuần. 
 D. cuộn dây có điện trở 
thuần khác 0 
Câu 13. Đoạn mạch điện 
xoay chiều AB chỉ chứa 
một trong các phần tử : điện 
trở thuần, cuộn dây hoặc tụ 
điện. Khi đặt điện áp u = 
U0 cos(ωt + π/6) lên hai 
đầu A và B thì dòng điện 
trong mạch có biểu thức i = 
I0 cos(ωt - π/3 ). Đoạn 
mạch AB chứa: 
 A. tụ điện. 
B. điện trở thuần. 
C. cuộn cảm thuần. 
D. cuộn dây có điện trở 
thuần khác 0 
Câu 14. Một mạch điện xoay 
chiều RLC không phân 
Nội dung lí thuyết cần 
ôn theo ma trận: RLC 
VẬN DỤNG 
Câu 20.Một máy biến 
áp lí tưởng có cuộn sơ 
cấp gồm 1000 vòng, 
cuộn thứ cấp gồm 50 
vòng. Điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu cuộn sơ cấp 
là 220V. Bỏ qua mọi 
hao phí. Điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu cuộn 
thứ cấp để hở là 
A. 44V. 
B. 110V. 
C. 440V. 
D. 11V. 
Câu 21. Mạch điện xoay 
chiều gồm điện trở R = 
100 Ω, cuộn dây thuần 
cảm có cảm kháng bằng 
100 , tụ điện có điện 
dung C = 
410 
(F) mắc 
nối tiếp. Đặt vào hai đầu 
mạch điên một điện áp 
xoay chiều u = 
200cos(100πt) V. Công 
suất tiêu thụ bởi đoạn 
mạch này có giá trị 
A. P = 200 W. 
B. P = 400 W. 
C. P = 100 W. 
Nội dung cần ôn: 
RLC 
VẬN DỤNG 
Câu 21. Đoạn 
mạch xoay chiều 
với điện áp hai đầu 
đoạn mạch ổn định 
, có R, LC (L 
thuần cảm )mắc 
nối tiếp .Biết thời 
điểm t , điện áp tức 
thời ở hai đầu đoạn 
mạch chứa LC là 
uLC = 100 3 ( V 
) và điện áp tức 
thời hai đầu điện 
trở R là uR = 100 
V ; độ lệch pha 
giữa điện áp ở hai 
đầu đoạn mạch và 
cường độ dòng 
điện hiệu là /3. 
Pha của điện áp 
tức thời hai đầu 
điện trở R ở thời 
điểm t là 
A. /6 B. /4 
C. /3 D. /5 
Câu 22. Đặt điện 
áp xoay chiều vào 
hai đầu đoạn 
mạch gồm R, L, C 
nối tiếp. Biết ZL = 
3ZC. Tại thời 
điểm t, điện áp 
tức thời giữa hai 
đầu điện trở và 
 Trang 6 
7. Đặt u = Uocos(t+ u) vào 2 đầu mạch chỉ chứa R/L/C. Tính I, Io theo: U, Uo; R,L,C. 
8. Điện áp hiệu dụng 
 2 2 2( )
AB R L C
U U U U
 (thiếu ai bỏ ấy) 
9. Điện áp tức thời: uAB = uR + uL + uC 
Lưu ý: chỉ có i = uR/R là đúng 
10. Công suất:
2
2 2cos osABAB AB AB
U
P U I RI c
R
11. Xác đinh phần tử điện trong hộp X khi biết biểu thức u và i 
12. Dùng giản đồ vecto để tính 
VẬN DỤNG 
Câu 1. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 A thì cường độ dòng 
điện có giá trị cực đại bằng: A. 2A B. 0,5 A C. 4A D. 0,25A 
Câu 2. Tìm câu phát biểu sai khi trong mạch R-L-C mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng 
hưởng? 
 A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại B. Công suất tiêu thụ đạt 
cực đại 
 C. Điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện. D. Điện áp cùng pha với 
cường độ dòng điện. 
Câu 3. Một điện áp xoay chiều u = 400 2 cos(100πt - π/2) V. Pha ban đầu của điện áp bằng 
A. π/2 B. -π/2 C. 100πt - π/2 D. 100π 
Câu 4. Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
A. 
L
R

. B. 
2 2( )
R
R L 
. C. 
R
L
. D. 
2 2( )
L
R L

 
Câu 5. Đặt điện áp 0u U cos t  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C 
mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng 
bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? 
A. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. 
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
Câu 6: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn 
mạch 
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. 
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. 
nhánh, trong đó R = 50. 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch 
một điện áp xoay chiều ổn 
định có điện áp hiệu dụng U 
= 120V thì i lệch pha với u 
một góc 600. Công suất của 
mạch là 
A. 36W. B. 72W. 
C. 144W. D. 288W. 
Câu 15. Đặt điện áp xoay 
chiều vào hai đầu đoạn mạch 
R LC nối tiếp. Biết R = 10 
Ω, cuộn cảm thuần có 
L=1/(10π) (H), C 
= F 2/10 3 và điện áp giữa 
hai đầu cuộn cảm uL= 
20 2 cos(100πt + π/2) (V). 
Biểu thức điện áp giữa hai 
đầu đoạn mạch là 
A. u = 40cos(100πt+π/4)V. 
B.u = 40 2 cos(100πt–
π/4)V. 
C.u = 40 2 cos(100πt + 
π/4)V. 
D. u = 40cos(100πt – π/4)V. 
Câu 16. Cho một đoạn mạch 
xoay chiều gồm hai phần tử 
mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 
đầu mạch và cường độ dòng 
điện trong mạch có biểu 
thức: u = 200cos(100πt - π/2) 
(V) ; i = 5cos(100πt-π/3) (A). 
Đáp án nào sau đây đúng? 
A. Đoạn mạch có 2 phần tử 
RL, tổng trở 40Ω. 
B. Đoạn mạch có 2 phần tử 
LC, tổng trở 40Ω. 
C. Đoạn mạch có 2 phần tử 
RC, tổng trở 40Ω. 
D. Đoạn mạch có 2 phần tử 
RL, tổng trở 20 2 Ω. 
Câu 17. Một máy biến áp lí 
tưởng có cuộn sơ cấp gồm 
D. P = 50 W 
Câu 22. Đặt vào hai đầu 
đoạn mạch điện RLC 
không phân nhánh một 
điện áp 
u 220 2 cos t
2
  
(V) thì cường độ dòng 
điện qua đoạn mạch có 
biểu thức là 
i 2 2 cos t
4
  
(
A). Công suất tiêu thụ 
của đoạn mạch này là 
A. 440W. 
B. 220 2 W. 
C. 440 2 W. 
D. 220W. 
Câu 20. Đặt vào hai đầu 
đoạn mạch RLC mắc 
nối tiếp một hiệu điện 
thế dao động điều hòa 
có biểu thức u = 
220 )(cos2 Vt .Biết 
điện trở thuần của mạch 
là 100Ω. Khi ω thay đổi 
thì công suất tiêu thụ 
cực đại của mạch có giá 
trị bằng 
A. 220 W 
B. 242 W 
C.440 W 
D. 484 W 
điện áp tức thời 
giữa hai đầu tụ 
điện có giá trị 
tương ứng là 60 V 
và 20 V. Khi đó 
điện áp tức thời 
giữa hai đầu đoạn 
mạch là: 
A. 20 13 V. 
B. 10 13 V. 
C. 140 V. 
D. 20 V. 
Câu 23.Đặt điện 
áp u 
=220 2 cos100 
t (V) vào hai đầu 
đoạn mạch mắc 
nối tiếp gồm điện 
trở 20, cuộn 
cảm thuần có độ 
tự cảm 0,8/ H và 
tụ điện có điện 
dung 10-3/6 F. 
Khi điện áp tức 
thời giữa hai đầu 
điện trở bằng 
110 3 V thì điện 
áp tức thời giữa 
hai đầu cuộn cảm 
có độ lớn là: 
A. 330V. 
B. 440V. 
C. 440 3 V. 
D. 330 3 V. 
Câu 24. Đặt vào 
hai đầu đoạn 
mạch RLC mắc 
nối tiếp một hiệu 
điện thế dao động 
điều hòa có biểu 
 Trang 7 
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. 
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. 
Câu 7: Đặt điện áp 0u U cos( t )
4
  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 
dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng 
A. 
2
 . B. 
3
4
 . C. 
2
. D. 
3
4
. 
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ 
dòng điện qua cuộn cảm là 
 A. 0
U
i cos( t )
L 2
  

 B. 0
U
i cos( t )
2L 2
  

 C. 0
U
i cos( t )
L 2
  

 D. 
0Ui cos( t )
2L 2
  
 
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 
A. 0
U
C 
 B. 0
U
C 2
 C. 0U C D. 
0U C
2

Câu 10. Trong 4 mạch điện sau, cường độ dòng điện trong mạch nào sẽ sớm pha hơn điện áp hai 
đầu mạch? 
(1) gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn thuần cảm L (2) gồm điện trở thuần nối tiếp 
với tụ điện 
(3) gồm cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện C với ZL > Zc 
(4) gồm cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện C với ZL< Zc 
A. (1) và (3) B.(2) và (4) 
C.(1) và (4) D.(2) và (3) 
Câu 11. Đặt điện áp u = 0 cos( )
2
U t
 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc 
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = 
0
2
sin( )
3
I t
 . Biết U0, I0 và  không đổi. Hệ thức đúng là 
A. R = 3L. B. L = 3R. 
C. R = 3 L. D. L = 3 R. 
1000 vòng, cuộn thứ cấp 
gồm 50 vòng. Điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu cuộn sơ 
cấp là 220V. Bỏ qua mọi 
hao phí. Điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu cuộn thứ cấp 
để hở là 
A. 44V. B. 110V. 
C. 440V. D. 11V. 
Câu 18: Đặt một điện áp 
xoay chiều có giá trị hiệu 
dụng 50V vào hai đầu đoạn 
mạch gồm điện trở thuần R 
mắc nối tiếp với cuộn cảm 
thuần L. Điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu R là 30V. Điện 
áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn cảm bằng 
A. 20V. B. 40V. 
C. 30V. D. 10V. 
Câu 19: Khi đặt hiệu điện 
thế u = U0sinωt (V) vào hai 
đầu đoạn mạch RLC không 
phân nhánh thì hiệu điện 
thế hiệu dụng giữa hai đầu 
điện trở, hai đầu cuộn dây 
và hai bản tụ điện lần lượt 
là 30 V, 120 V và 80 V. 
Giá trị của U0 bằng 
A. 50 V. B. 30 V. 
C. 50√ 2 V. D. 30 √2 V. 
thức u = 
220
)(cos2 Vt .Bi
ết điện trở thuần 
của mạch là 
100Ω. Khi ω thay 
đổi thì công suất 
tiêu thụ cực đại 
của mạch có giá 
trị bằng A.220W 
B.242W C.440 W 
D. 484 W 
Câu 25. Cho đoạn 
mạch RLC mắc 
nối tiếp, cuộn dây 
thuần cảm có độ 
tự cảm L thay đổi 
được. Điện áp hai 
đầu mạch 
200 2 os(100 / 4)u c t 
V. Khi L1 = 1/ H 
hoặc L2 = 3/ H 
thì thấy cường độ 
dòng điện trong 
mạch có giá trị 
hiệu dụng bằng 
nhau và bằng 
2 A . Điều 
chỉnh L để điện 
áp hiệu dụng UL 
đạt giá trị cực đại, 
giá trị cực này 
bằngA. 200 2 V. 
B. 200 5 V 
C. 100 2 V. 
D. 200V 
Chúc các em học sinh thành công (cần gì có thể alo 0913839112 - HPT) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhuong_dan_on_tap_mon_vat_li_lop_12.pdf