Giáo án tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12

Giáo án tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ÁT LÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM.

1. TRANG 4,5 – HÀNH CHÍNH.

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

 A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Lào Cai

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

 A.Ninh Bình.B. Đồng Nai. C. Đồng Tháp. D. Hà Nam.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

 A. Ninh Bình. B. Quảng Bình. C.Hà Giang. D. Nam Định.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những quốc gia nào sau đâytiếp giáp với nước ta trên đất liền?

A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc. Lào, Thái Lan.

C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. D. Lào, Campuchia, Thái Lan.

 

docx 41 trang Trịnh Thu Huyền 03/06/2022 3021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ LƯU Ý KHI DÙNG ATLAT
- Trang vùng: Atlat trang 17 (để phân biệt các vùng)
- Trang tỉnh/thành phố: Atlat trang 4-5 (để phân biệt tỉnh/thành phố). Nhớ tên tỉnh thành khác với tên các thành phố. Tên tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương được ghi bằng chữ IN HOA màu ĐỎ (hay HỒNG). Còn tên thành phố thuộc tỉnh thì ghi màu đen và font chữ nhỏ hơn.
- Trang kí hiệu: Atlat trang 3 (để tìm kí hiệu khi không có chú giải ở trang cần tìm; chú ý ranh giới tỉnh là địa giới tỉnh; ranh giới vùng; đường màu hồng). là trang “chìa khóa” luôn luôn phải nhớ, bất cứ khi nào khó khăn, đọc Atlat không hiểu thì xem lại trang số 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ÁT LÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM.
1. TRANG 4,5 – HÀNH CHÍNH.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
 A. Điện Biên. 	B. Hà Giang. 	C. Cao Bằng. 	D. Lào Cai
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
	A.Ninh Bình.B. Đồng Nai. 	C. Đồng Tháp. 	D. Hà Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
	A. Ninh Bình. B. Quảng Bình. 	C.Hà Giang.	D. Nam Định.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những quốc gia nào sau đâytiếp giáp với nước ta trên đất liền?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.	B. Trung Quốc. Lào, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma.	D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Quảng Ninh.	B. Sơn La.	C. Lào Cai.	D. Lạng Sơn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu.	B. Yên Bái.	C. Hà Giang.	D. Quảng Ninh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Nghệ An.	B. Kon Tum.	C. Bình Phước.	D. Tây Ninh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? 
A. Điện Biên. 	 	B. Sơn La 	C. Kon Tum. 	D. Gia Lai.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? (hoặc hỏi chung đường biên giới với Lào và Trung Quốc)
A. Lai Châu.	B.Điện Biên.	C. Sơn La.	D. Lào Cai.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Khánh Hòa.	B. Đà Nẵng	C. Quảng Nam.	D. Bà Rịa-Vũng Tàu
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Khánh Hòa. 	 B. Ninh Thuận.	C. Bình Thuận. 	D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?
A. Hải Dương. 	B. Quảng Ngãi. 	C. Hải Phòng. 	D. Nam Định
Câu 13. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển Đông?
A. Hưng Yên	B. Thái Bình.	C. Hòa Bình.	D. Hà Nam.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5,cho biết tinh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. An Giang.	B.	Kiên Giang.	C. Đồng Tháp.	D. Cà Mau.
Câu15.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 4–5, hãy chobiếtđảo nàosau đây thuộc tỉnhKiênGiang?
A. Lý Sơn. B. Phú Quý. C.Phú Quốc. D. CồnCỏ.
Câu 16.CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang4-5,hãychobiếttrongsố7tỉnhbiêngiớitrênđấtliền giáp TrungQuốc, không có tỉnh nào sauđây?
 A.LạngSơn. B. Tuyên Quang C. Cao Bằng. D.Sơn La.
Câu 17. CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang4-5,hãychobiếtnước ta không giáp biển Đông với quốc gia nào?
A. Trung Quốc B. MalaixiaC. Mianma D. Đông Ti mo 
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.	B. Tuyên Quang.	C. Lào Cai.	D. Lạng Sơn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biếtnước ta có bao nhiêu tỉnh/thành phố vừa giáp biển, vừa giáp Lào?
A. 7.	B. 8.	C.6.	D. 9.
Câu 20. Căn cứ vào bảng số liệu ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có số dân lớn nhất cả nước?
A. Hà Nội.	B. Hải Phòng. 	C. Đà Nẵng.	D. TP. Hồ Chí Minh. 
Câu 21.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Ninh Bình.	B. Đồng Nai.	C. Đồng Tháp.	D. Hà Nam.
Câu22.CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang4-5,chobiếtcácthànhphốtrựcthuộcTrungươngnào sau đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.	B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.	 D. Hà Nội, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. KĨ NĂNG ÁT LÁT ĐỊA LÍ trang 6,7 ( Hình thể)
Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
	A. Kon Tum.	B. Mơ Nông.	C. Mộc Châu.	D. Di Linh.
Câu 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
	A. Pu Si Lung B. Phu Hoạt C. Pu Xei Lai Leng 	 D. Rào Cỏ.
Câu 3. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau đây?
	A. Tam Điệp B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. 	D. Sông Gâm.
Câu 4. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm kề với sông Đà?
	A. Sơn La. B. Pleiku C. Kon Tum 	D. Lâm Viên.
Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ở miền núi phía Bắc nước ta có sơn nguyên nào sau đây?
	A. Mộc Châu. B. Đồng Văn C. Sín Chải. 	D. Sơn La.
Câu 6. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nước ta?
	A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
	B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta.
	C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
	D. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng.
Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với hình thể nước ta?
	A. Đồng bằng Nam Bộ hẹp hơn đồng bằng Bắc Bộ.
	B. Diện tích của khu vực đồi núi nhỏ hơn đồng bằng.
	C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta.
	D. Lãnh thổ chạy dài theo hướng bắc nam qua nhiều kinh độ.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung?
	A. Sông Gâm B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. 	D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 9. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh 	B. Ngọc Linh.	C. Chư Yang Sin. D. Nam Decbri
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Sín Chải.	 B. Lâm Viên. 	 C. Di Linh. 	D. Mơ Nông.
Câu 11. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ta thấy các cao nguyên rộng lớn chủ yếu tập trung ở vùng núi
	A. Tây Bắc. 	B. Đông Bắc. 	 C. Trường Sơn Bắc. 	D. Trường Sơn Nam.
Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ta thấy đặc điểm địa hình nổi bật của vùng núi Đông bắc là
	 A. các dãy núi đan xen và cắt nhau. 	B. có các dãy núi hướng vòng cung.
	C. nhiều dãy núi chạy theo hướng Tây - Đông 	D. nhiều dãy núi chạy theo hướng TB - ĐN.
Câu 13. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và kiến thức đã học ta thấy địa hình nước ta chủ yếu là
	A. núi cao. 	 B. đồng bằng. C. cao nguyên. 	D. đồi núi thấp.
Câu 14. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết địa hình phía tây vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu là
	A. núi cao. 	B. núi thấp. 	C. cao nguyên.	D. trung du.
Câu 15. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây dài nhất nước ta?
	A. Trường Sơn. 	B. Hoàng Liên Sơn. 	C. Pu Sam Sao. D. Pu Đen Đinh.
Câu 16. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết nơi nào có nhiều vịnh cửa sông đổ ra biển nhất nước ta?
	A. ĐB. sông Cửu Long.	B. ĐB. sông Hồng.
	C. Bắc Trung Bộ. 	D. Nam Trung Bộ.
3. KĨ NĂNG ÁT LÁT ĐỊA LÍ trang 8 (Địa chất, khoáng sản)
Câu 1: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.	B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.	D.Đồng bằng sông Hồng.
Câu2:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biếtcrômcó ở nơinào sau đây?
	A.Cổ Định.	B. Quỳ Châu.	C.Thạch Khê.	D. Tiền Hải
Câu3:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biếtapatitcó ở nơinào sau đây?
	A. Quỳnh Nhai.	B. Sinh Quyền	. 	C.CamĐường.D. Văn Bàn
Câu4:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biếtsắtcó ở nơinào sau đây?
	A. Quỳ Châu	B. Thạch Khê. C.LệThủy.	D. Phú Vang.
Câu5:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết địa điểm nào sau đây có than đá?
	A. Vàng Danh. B. Quy Nhơn. C. Kiên Lương. D. Lũng Cú.
Câu6:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đồng?
	A. Yên Châu. B. Văn Bàn. C. Trấn Yên. D. Quỳnh Nhai.
Câu7:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng bôxít?
	A. Đắk Nông. B. Chiên Hóa. C. Tĩnh Túc. D. Bồng Miêu.
Câu8:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng vàng?
	A. Cao Bằng. B. Phong Thổ. C. Cam Đường. D. Thanh Hóa.
Câu9:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng mangan?
	A. Sơn Dương B. Chiêm Hóa. C. Phú Vang. D. Vĩnh Thạnh.
Câu10:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết đất hiếm phân bố ở địa điểm nào sau đây?
	A. Chợ Đồn. B. Phong Thổ. C. Yên Châu. D. Hòa Bình.
Câu11:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên?
	A. Tiền Hải. B. Rạng Đông. C. Bạch Hổ. D. Kiên Lương.
Câu12:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về khoáng sản Việt Nam?
	A. Có nhiều loại khoáng sản khác nhau.	B. Than đá, dầu mỏ có trữ lượng lớn.
	C. Phân bố nhiều ở khu vực núi đồi.	D. Quặng kim loại chủ yếu ở phía nam.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ khoáng sản nào sau đây không phải là mỏ than đá.
A. Nông Sơn.	B. Quỳnh Nhai. 	C. Phong Thổ.	D. Vàng Danh.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đất hiếm ởnước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. 	B. Tây Bắc.	C. Đông Bắc.	D. Tây Nguyên.
4. TRANG 10 – SÔNG NGÒI.
Câu 1:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Hồng.	B. Sông Cả.	C. Sông Đồng Nai.	D. Sông Thái Bình
Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? 
A. Sông Hồng.	B. Sông Thu Bồn	C. Sông Đồng Nai.	D. Sông Thái Bình.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn chiều dài sông Mã chảy theo hướng nào sau đây?
	A. Tây bắc - đông nam.B. Đông bắc - tây nam. C. Tây - đông. D. Bắc - nam.
Câu 4:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào ? 
A. Tháng 2.	B. Tháng 3.	C. Tháng 4.	D.Tháng 5.
Câu 5:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào ?
A.Tháng 7.	B.Tháng 8.	C.Tháng 9.	D. Tháng10.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào ?
A.Tháng 2.	B. Tháng 3.	C.Tháng 4.	D.Tháng5.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào ?
A.Tháng 9.	B.Tháng 10.	C.Tháng 11.	D.Tháng 12.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn chiều dài sông Cả chảy theo hướng nào sau đây?
	A.Tây bắc - đông nam.B. Đông bắc - tây nam. C. Tây - đông. D. Bắc - nam.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình?
A. Sông Đà.	B. Sông Cầu.	C. Sông Thương.	D. Sông Lục Nam.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây?
 A. Bắc-nam.	B. TâyBắc-Đông Nam.	C. Vòng cung.	D. Tây-Đông.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10,cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Cả?
 A. Sông Ngàn Sâu	B. Sông Giang	C. Sông Hiếu	D.Sông Cầu
Câu 12:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đâykhông thuộc hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Vàm Cỏ Đông	B. Sông Bé 	C.Sông La Ngà	D. Sông Hinh
Câu 13 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mã
A. Sông Bưởi.	B. Sông Luông.	C. Sông Chu.	D. SôngCon.
Câu 14: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Kinh Thầy.	B. Sông Sa Thầy. 	C. Sông Xê Xan. 	D. Sông Hậu.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.	B. Sông Cả.	C. Sông Thu Bồn.	D. Sông Mã.
Câu16.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Ba Bể thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Hồng.	B. Thái Bình.	 C. Kì Cùng - Bằng Giang.	 D. Mã.
Câu17.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
 A. Thu Bồn. B. Đồng Nai.	C. Cả. D. Mã.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ nước sông Hồng với sông Cửu Long?
A. Số tháng lũ đều bằng nhau. 	B.Số tháng lũ ít hơn một tháng.
C. Tổng lưu lượng nước lớn hơn. 	D. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây tiếp nhận nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ nước ta?
A. Sông Ba.	B. Sông Thương.	C. Sông Trà Khúc.	D. Sông Cả.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
 A.Sông Cầu.	B. Sông Hiếu.	C. Sông Đà.	D. Sông Thương.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A.Sông Chu.	B. Sông Đà.	C. Sông Cầu.	D. Sông Thương.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào?
A.Tháng 6.	B. Tháng 7.	C.Tháng 8.	 D. Tháng 9.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các sông theo thứ tự từ bắc xuống nam ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A.sông Mã, sông Cả, sông Gianh.	B. sông Gianh, sông Mã, sông Cả.
C. sông Gianh, sông Cả, sông Mã.	D. sông Mã, sông Gianh, sông Cả.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là 
A. Tháng 9,tháng 8, tháng 11.	B. Tháng 11,tháng 8,tháng 10.
C. Tháng 10,tháng 8,tháng 11.	D. Tháng 10,tháng 8,tháng10.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn thứ ba nước ta?
	A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai.D. Sông Cả.
Câu 26. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
 A. Sông Hậu.	B. Sông Tiền. C. Sông Đồng Nai.D. Sông Xê Xan
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy từ Việt Nam sang Trung Quốc?
A. Sông Cả.	B.Sông Bằng Giang.	C. Sông Lô.	D. Sông Chảy.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy từ Lào sang Việt Nam?
A. Sông Gâm.	B. Sông Lô.	C.Sông Chu.	D. Sông Thương.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ nước sông Hồng với sông Cửu Long?
A.Số tháng lũ ít hơn một tháng.	B. Số tháng lũ đều bằng nhau.
C. Tổng lưu lượng nước lớn hơn.	D. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta?
A.Tây Bắc có diện tích lưu vực của hệ thống sông Mê Công.
B. Hệ thống sông Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn thứ hai.
C. Sông Mê Công có tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Đà Rằng.
D. Sông Đà Rằng có tổng lưu lượng nước lớn hơn sông Hồng.
6. TRANG 9 – KHÍ HẬU.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Nam Bộ.	B. Nam Trung Bộ. 	C. Đông Bắc Bộ.	D. Tây Nguyên.
Câu 2. Căn cứ vào AtlatĐịalí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đồng Hới có lượng mưa lớn nhất?
A.Tháng IX.	B. Tháng X.	C. Tháng XI.	D. Tháng XII.
Câu 3. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đâycó tần suấtbão cao nhất nướcta?
A. Đông BắcBộ.	B.BắcTrung Bộ.	C. Nam Trung Bộ. 	D. Nam Bộ. 
Câu 4. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biếtgió mùamùađôngthổivào nướcta theo hướngnào sau đây?
A.Đông Bắc.	B. Tây Bắc. C. TâyNam. D.Đông Nam.
Câu 5. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9,cho biếtgió mùamùahạthổivào nước ta theo hướng chínhnào sau đây?
A. Tây Nam.	B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Đông Bắc.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9,cho biết vùngkhí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng 
nhiều nhất của gióTây khô nóng?
 A. Tây Bắc Bộ	B.BắcTrung Bộ.C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. 
Câu 7. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9,cho biết trạm khí tượng nào dưới đây có nhiệt độ trungbìnhcácthángluôn dưới 20°C? 
A. Lạng Sơn.	B.Sa Pa.	C. Điện Biên Phủ.	D. Hà Nội.
Câu 8. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đâycó bão đổ bộ trực tiếp từ biển Đông vào vùngkhí hậu BắcTrung Bộ?
A. tháng VIII. 	B. tháng IX.C. tháng X. D. thángXI.
Câu 9. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có bão đổ bộ trực tiếp từ biển Đông vào vùng khí hậu Trung và NamBắc Bộ?
A. tháng VI. 	B. tháng VIII.C. tháng IX. D. tháng X.
Câu 10. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9,cho biết vùng khí hậu nào sau đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc?
A. Bắc Trung Bộ.	B. Nam Trung Bộ	C. Tây Nguyên. 	D. Nam Bộ. 
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết trạm khí tượng SaPa thuộc̣̣ vùng khí hâụ nào dưới đây?
A.Đông Bắc Bộ.	B. Tây Bắc Bộ.	C. Bắc Trung Bộ. 	D. Nam Trung Bộ. 
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc̣ vùng khí hậu nào dưới đây?
A. BắcTrung Bộ. 	B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên.	D. Nam Bộ.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùngkhí hậu nào sau đây
không cógió Tâykhô nóng?
A.Đông Nam Bộ.	B. Tây Bắc Bộ.	 C. BắcTrung Bộ. D. Nam Trung Bộ. 
Câu 14.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa ít nhất?
A. Tháng I.	B. Tháng II.	C. Tháng III.	D. Tháng IV.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biếttháng nào sau đây ở trạm khí tượng SaPa có lượng mưa ít nhất?
A.Tháng I.	B.Tháng X.	C.Tháng XI.	D.Tháng XII.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phần lớn diện tích tỉnh Phú Thọ thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
 A. Tây Bắc Bộ. B.Đông Bắc Bộ.C. Bắc Trung Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết so với trạm khí tượng Cà Mau, trạm Lạng Sơn có đặc điểm khí hậu nào khác biệt?
 A. Tổng lượng mưa năm lớn hơn.	B. Thời gian mùa mưa kéo dài hơn.
C.Biên độ nhiệt độ năm lớn hơn.	D. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vào tháng 1, nơi có nhiệt độ trung bình 140C chủ yếu là các tỉnh
	A. ĐB. sông Hồng. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. giáp biên giới phía Bắc.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biếtkhu vực nào ở nước ta mưa nhiều nhất trong thời gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau?
 A. Cực Nam Trung Bộ.	B. Đồng bằng Nam Bộ.	C. Đồng bằng Bắc Bộ.	D. Trung Trung Bộ.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
	A. Đông bắc.	B.Tây bắc.	C. Tây nam.	D. Bắc.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? 
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Cần Thơ. D. Hà Nội.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đâyở trạm khí tượng Đà Lạtcólượng mưa lớn nhất?
 A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng IX.D. Tháng VIII.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đâyở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
A.Tháng VIII.B. Tháng IX. C. Tháng X. D.Tháng XI.
Câu 24.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chủ yếu trong tháng 1 ở các trạm khí tượng Cà Mau và Thành phố Hồ Chí Minh lần lượt là
A. tây và đông nam.	B. đông và đông nam.	C. đông bắc và bắc.	D. tây và tây nam.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió nào sau đây là chủ yếu nhất trong tháng 1 tại trạm Lạng Sơn?
A. Đông bắc.	B. Bắc.	C. Nam.	D. Đông nam.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Hoàng Sa có lượng mưa lớn nhất?
	A. Tháng VIII.B. Tháng IX.C. Tháng X.D. Tháng XI.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ nhất?
A. Đà Nẵng.	B. Nha Trang.	C. Lạng Sơn.	D.Cà Mau.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.	B. Đà Nẵng.	C. Cà Mau.	D.Lạng Sơn.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với trạm khí tượng Đồng Hới?
A.Mùa mưa kéo dài tới 6 tháng.	B. Tháng 1 gió thổi chủ yếu hướng tây bắc.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 240C.	D. Tháng 7 gió thổi chủ yếu hướng tây nam.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. 
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. 
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
7. KĨ NĂNG ÁT LÁT Địa lítrang 11 (Nhóm đất và loại đất chính)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.	B. Đông Bắc.	C. Tây Bắc.	D.Tây Nguyên.
Câu2.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đất phù sa sông lớn nhất.
	A. Đồng bằng sông Cửu Long.	B.Đồng bằng sông Hồng
	C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.	D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
Câu3.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất Feralit?
	A. Đất đỏ badan. 	B. Đất nâu đỏ đá vôi. 	C. Đất cát. 	D. Đất feralit trên đá phiến.
Câu4.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất phù sa?
	A. Đất đỏ ba dan 	 B. Đất nâu đỏ đá vôi.
	C. Đất cát.	 D. Đất feralit trên đá phiến.
Câu5.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit?
	A. Đất đỏ ba dan. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu6.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất phù sa?
	A. Đất phèn B. Đất cát. C. Đất đỏ ba dan. D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A.Đất xám trên phùsacổ.	B. Đấtphèn.
C. Đất feralit trênđábadan.	D. Đất phù sasông.
Câu8.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
	A. Tây Nguyên, Trung du va miền núi Bắc Bộ.	B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
	C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.	D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu9.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và kiến thức đã học cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các loại đất ở nước ta?
	A. Đất Feralit chiếm diện tích lớn nhất. 	B. Chủ yếu là đất phù sa sông.
	C. Đất mặn phân bố nhiều ở Tây Nguyên. 	D. Đất phù sa diện tích lớn nhất.
Câu 10. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố
A. thành vành đai ở khu vực ven biển.B. chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và U Minh.
C. rải rác khắp đồng bằng.	D. dọc theo sông Tiền và sông Hậu.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết các vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá ba dan lớn nhất ở nước ta? 
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. 
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. 
C.Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. 
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.	B. Đồng bằng sông Cửu Long. 
C. Đồng bằng sông Hồng.	D. Duyên hải Miền Trung. 
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất feralit trên đá ba dan. 	B.Đất xám trên phù sa cổ. 
C. Đất phèn.	D. Đất phù sa sông. 
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết hai hồ nước nào sau đây thuộc lưu vực sông Đồng Nai?
A. Hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ. 	B. Hồ Trị An, hồ Thác Bà.
D. Hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk. 	C. Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An. 
8. TRANG 12 – ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào sau đây có nhiều khu dự trữ sinh quyển thế giới nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.	D. Đông Nam Bộ.
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây giáp Lào?
 A. Lò Gò - Xa Mát. B. Núi Chúa. C. Vũ Quang. D. Ba Bể.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 4, 5 ta thấy, tỉnh nào có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta?
 A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Cà Mau.
Câu4.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây đã được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cúc Phương. B. Bái Tử Long. 	C. Phong Nha - Kẻ Bàng. 	D. Phú Quốc.
Câu5.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết trong các kiểu thảm thực vật sau, kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất?
 A. Rừng thưa. 	B. Rừng ngập mặn.
 C. Rừng trên núi đá vôi. 	D. Rừng kín thường xanh.
Câu6.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Pù Mát thuộc kiểu thảm thực vật nào sau đây?
 A. Rừng trên núi đá vôi. 	B.Rừng kín thường xanh.
 C. Rừng thưa. 	 D. Rừng ôn đới núi cao.
Câu7.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích rừng kín thường xanh lớn nhất nước ta?
 A. Bắc Trung Bộ 	B. Đông Nam Bộ 
C. Tây Nguyên.	D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu8.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, hãy cho biết rừng ôn đới núi cao chỉ có ở dãy núi nào?
A. Hoàng Liên Sơn.B. Trường Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Pu Sam Sao
Câu9.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều vườn quốc gia nhất?
 A. Bắc Trung Bộ B. ĐB. sông Cửu Long C. Tây Nguyên. D. TDMN Bắc Bộ.
Câu10.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, cho biết loài động vật tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía nam là các loài thú như
 A. voi, sơn dương, voọc. 	B. voọc, khỉ, gấu.
 C. cá sấu, sao la, khỉ. 	D. voi, hổ, cá sấu.
Câu11.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết động vật tiêu biểu cho vườn quốc gia Cát Bà là
 A. Hổ. B. Bò tót. C. Voọc. D. Sếu đầu đỏ.
Câu12.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn được xếp vào loại thảm thực vật nào?
 A. Rừng trên núi đá vôi. 	B. Rừng kín thường xanh.
 C. Rừng thưa. 	D. Rừng ôn đới núi cao.
Câu13.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết các khu dự trữ sinh quyển thế giới phân bố chủ yếu ở đâu?
 A. Vùng đồi, trung du. 	B. Vùng ven biển.
 C. Vùng cao nguyên. 	D. Vùng núi cao.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Cát Bà.	B. Xuân Thủy.	C. Ba Vì.	D.Ba Bể.
Câu15.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Vùng núi Hoàng Liên Sơn.	B. Vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng. 
C. Vùng núi Ngọc Linh.	D. Vùng cao nguyên Lâm Viên.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Cát Tiên	B.Phú Quốc.	C. Ba Vì.	D. Ba Bể. 
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết phân khu địa lí động vật nào sau đây là nơi phân bố chủ yếu của loài bò tót?
A. Khu Bắc Trung Bộ. 	B. Khu Đông Bắc. 
C. Khu Trung Trung Bộ.	D. Khu Nam Trung Bộ.
9.TRANG 13,14 – CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Hoàng Liên Sơn.	B. Pu Đen Đinh.	C. Phu Luông.	D. Pu Sam Sao.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
	A. Con Voi.B. Hoàng Liên Sơn.C. Pu Đen Đinh.D.Ngân Sơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Luông.	B. Sông Gâm. 	C. Đông Triều. 	D. Ngân Sơn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
	A. Pu xai lai leng.	B. Phia Booc.	C. Pu Tha Ca.	D. Mẫu Sơn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều?
	A. Mẫu Sơn.	B. Yên Tử.	C. Tam Đảo.	D. Kiêu Liêu Ti.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hướng Tây Bắc – Đông Nam?
	A. Con Voi.	B. Cai Kinh.	C. Sông Gâm.	D. Ngân Sơn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển Đông qua cửa biển nào sau đây?
	A. Cửa Hội.	B. Cửa Sót.	C. Cửa Nhượng.	D. Cửa Gianh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo N

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_cau_hoi_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_12.docx