Giáo án Tin học Lớp 12 - Bài: Giới thiệu về Microsoft Access

Giáo án Tin học Lớp 12 - Bài: Giới thiệu về Microsoft Access

TÊN BÀI DẠY: GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESS

Môn học: Tin Học; lớp: 12

Thời gian thực hiện: 1 tiết

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cập nhật, kết xuất thông tin;

- Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;

- Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.

2. Năng lực:

Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác.

- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề.

Năng lực đặc thù môn học cần phát triển:

- NLc: Biết được các cấu trúc dữ liệu cơ bản, biết khái niệm hệ cơ sở dữ liệu.

- NLe: Biết cách hợp tác trong công việc; lựa chọn và sử dụng được những kênh phù hợp để trao đổi thông tin, thảo luận, hợp tác và mở mang tri thức; giao tiếp, hoà nhập được một cách an toàn trong môi trường số, biết tránh các tác động xấu thông qua một số biện pháp phòng tránh cơ bản.

 

docx 5 trang Trịnh Thu Huyền 03/06/2022 3450
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 12 - Bài: Giới thiệu về Microsoft Access", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THPT ..
Tổ: ..
Họ và tên giáo viên
TÊN BÀI DẠY: GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESS
Môn học: Tin Học; lớp: 12
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cập nhật, kết xuất thông tin;
- Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;
- Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.
2. Năng lực: 
Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học.
Năng lực giao tiếp và hợp tác.
Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề.
Năng lực đặc thù môn học cần phát triển:
NLc: Biết được các cấu trúc dữ liệu cơ bản, biết khái niệm hệ cơ sở dữ liệu.
NLe: Biết cách hợp tác trong công việc; lựa chọn và sử dụng được những kênh phù hợp để trao đổi thông tin, thảo luận, hợp tác và mở mang tri thức; giao tiếp, hoà nhập được một cách an toàn trong môi trường số, biết tránh các tác động xấu thông qua một số biện pháp phòng tránh cơ bản.
3. Phẩm chất: 
	Rèn luyện tính cẩn thận, thao tác dứt khoát, thích ứng dụng soạn thảo văn bản hỗ trợ cho việc học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
SGK, máy tính, tivi, hình ảnh.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu 
- Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11 đồng thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12. 
-Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
- Phương tiện dạy học: SGK, tivi, máy tính.
Nội dung hoạt động
Nội dung
Tổ chức
Dự kiến sản phẩm của HS
KN: CSDL, Hệ QTCSDL. Cho VD
Ổn định lớp
GV giao nhiệm vụ 
- GV phân lớp học thành 4 nhóm và thực hiện các yêu cầu sau:
GV: CSDL là gì ?
Hệ QTCSDL là gì ? Cho VD ?
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm HS.
HS nhận nhiệm vụ
HS chia nhóm theo yêu cầu của GV
HS nghe và quan sát câu hỏi được trình chiếu
HS: lên bảng trả lời câu hỏi của giáo viên.
Nội dung trọng tâm của chủ đề:
- Giới thiệu Access 
- Tạo cấu trúc bảng 
- Các thao tác 
GV?: Dẫn dắt vào nội dung
- Giới thiệu Access 
- Tạo cấu trúc bảng 
- Các thao tác 
HS: chú ý lắng nghe và ghi chép
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Mục tiêu: 
- Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cập nhật, kết xuất thông tin;
- Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;
- Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.
Nội dung:
Phương tiện dạy học: 
+ Máy vi tính và tivi dùng để minh họa trực quan.
Phương pháp dạy học: Trực quan, hoạt động nhóm.
Sản phẩm
Nội dung
Tổ chức thực hiện
a. Giới thiệu MS Access
* Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong phần mềm Microsoft Office dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ.
b. Các chức năng của MS Access
*Cung cấp các công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu.
+ Tạo lập các cơ sở dữ liệu và lưu trữ chúng trên các thiết bị nhớ
+ Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo thống kê, tổng kết hay những mẫu hỏi để khai thác dữ liệu trong CSDL, giải quyết các bài toán quản lí.
* Ví dụ
Bài toán quản lí học sinh
(Sgk 27)
a) Khởi động Access
* C1: Vào Start àProgramà Microsoft Access. 
* C2: Vào biểu tượng trên màn hình
b. Giới thiệu màn hình làm việc
c. Tạo CSDL mới
Fileà new()à Blank database, xuất hiện hộp thoại new database
Nhập tên CSDL mớià trong hộp thoại file new database chọn vị trí lưu tệp và nhập tên tệp CSDL mớiàCreate
d. Các đối tượng chính trên MS Access
* Bảng: Dùng để lưu dữ liệu, bảng bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó.
* Mẫu hỏi: dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ 1 hoặc nhiều bảng.
* Biểu mẫu: giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin
* Báo cáo: được định dạng, tính toán. tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
e. Mở CSDL đã có
Mở cơ sở dữ liệu đó có
+ C1: trong new file, chọn tên
+ C2: Fileàopen (hoặc )
f. Kết thúc phiên làm việc
+ C1: Fileà exit
+ C2: vào biểu tượng
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
* Chế độ thiết kế: dựng để tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi....
ViewàDesign view ()
* Chế độ trang dữ liệu: dựng để hiển thị dữ liệu dạng bảng
Viewà datasheet view ()
b) Tạo đối tượng mới
+ Dựng các mẫu dựng sẵn
+ Người dựng tự thiết kế
+ Kết hợp cả hai cách trên
* Thuật sĩ:
Là chương trình hướng dẫn từng bước giỳp tạo được các đối tượng của CSDL từ các mẫu dựng sẵn một cách nhanh chóng.
- Create table in design view: tạo bảng ở chế độ thiết kế
- Create table by using wizad: tạo bảng bằng cách dựng thuật sĩ
- Create table by entering data: tạo bảng bằng cách nhập dữ liệu ngay.
c) Mở đối tượng
trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, nháy đúp lên một đối tượng để mở nó.
1. Hệ QT CSDL MS access
2. Một số thao tác cơ bản
3) Làm việc với các đối tượng
Hoạt động 1: Hệ QT CSDL MS access
Gv: Giới thiệu về phần mềm microsoft Access?
Gv: Nêu và viết các chức năng của Access
Hs: Theo dõi và ghi lại
Gv: Ví dụ
Hs: Theo dõi và ghi lại
Hoạt động 2: Một số thao tác cơ bản
Gv: Em hãy nêu các đối tượng quản lý đối với bài toán quản lý học sinh?
Gv: Một số thao tác cơ bản
Access
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét bổ sung
Gv: Ví dụ
Gv: Giới thiệu Tạo cơ sở dữ liệu mới
Hs: Quan sát và ghi
Gv: Hướng dẫn
Gv: Hướng dẫn và giải thích
Hs: Ghi
Gv: Giải thích về đối tượng mới trong Access
Hs: Quan sát và ghi
Gv: Giảng giải
Hs: Ghi nhớ
Gv: Giải thích về mở CSDL trong Access
Hs: Quan sát và ghi
Gv: Giải thích về kết thúc trong Access
Hs: Quan sát và ghi
Hoạt động 3: Làm việc với các đối tượng
Gv: Giảng giải về chế độ làm việc với các đối tượng trong Access
Hs: Ghi nhớ
Gv: Hướng dẫn và giải thích
Hs: Ghi
Gv: Giới thiệu các tính chất thuật sĩ
Gv: Giải thích về thuật sĩ 
Hs: Quan sát và ghi
Gv: Giới thiệu cách mở đối tượng
3. Hoạt động 3: Luyện tập
- Mục tiêu: 
+Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cập nhật, kết xuất thông tin;
+Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;
+Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.
- Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
- Phương tiện dạy học: SGK, Tivi, máy tính.
- Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
Mục tiêu: 
- Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;
- Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.
Nội dung
Tổ chức
Dự kiến sản phẩm của HS
GV: Hệ thống lại kiến
GV: Ôn lại 4 đối tượng chính của Access và 2 chế độ làm việc.
Theo dõi, lắng nghe và ghi lại
thức đã học
GV: Nhắc lại nhũng nội dung đã học
những yêu cầu của GV
GV: Phân nhóm
GV: Về xem lại những kiến thức đã học và xem tiếp nội dung chủ đề tiếp theo

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_12_bai_gioi_thieu_ve_microsoft_access.docx