Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Khoa học tự nhiên Lớp 12 - Mã đề 205
Câu 46. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au B. Ag C. Na D. Cu
Câu 47. Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. N2 B. O2. C. CO2 D. CO.
Câu 48. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ. B. Poli(vinyl clorua) C. Tơ visco D. Tinh bột.
Câu 49. Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3
Câu 50. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 51. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Fe(OH)2. C. AlCl3. D. HCl.
Câu 52. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Fe C. Ag. D. Cu.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Nhóm 3: 203, 205,211, 213, 219,221 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 205 -------------------------- Họ, tên thí sinh: Số báo danh:.................................................................................................................... * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là A. 18 B. 15 C. 19 D. 16 Công thức phân tử của axit axetic là A. C2H6O B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C3H6O Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3. C.HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. MgCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3 D. CaCO3 Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. Na2SO4, KCl. B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. C. NaCl, KCl. D. Na2SO4, K2SO4. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Au B. Ag C. Na D. Cu Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. N2 B. O2. C. CO2 D. CO. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Xenlulozơ.. B. Poli(vinyl clorua) C. Tơ visco D. Tinh bột. Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3 Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Fe(OH)2. C. AlCl3. D. HCl. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Fe C. Ag. D. Cu. Chất nào sau đây là đipeptit ? A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly C. Gly-Ala-Ala. D. Gly-Ala Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. Fe2O3 B. Na2O C. CaO. D. K2O Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu? A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. Na2SO4. C. H2SO4 loãng. D. NaCl. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxin. D. Lysin. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây A. Cr(OH)2. B. Cr2O3 C. K2CrO4. D. CrO3. Chất nào sau đây là muối axit? A. NaNO3. B. KCI. C. K2SO4. D. NaHSO4 Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Al Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 27,0. B. 48,6. C. 24,3. D. 54,0. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,12 mol khí H2. Giá trị của m là A. 3,24. B. 2,16. C. 4,86. D. 1,62 Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. C2H5COOH. B. HCOOH C. C2H5OH. D. CH3COOH Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. FeS. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 Cho 4,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 6,66. B. 5,82. C. 4,85. D. 5,55 Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Saccarozơ. B. Ancol etylic. C. Propan-1,3-điol. D. Anbumin. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường. D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,40 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,12 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,30 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,22. C. 0,19. D. 0,20 Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,14 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Phần tram khối lượng của X trong E là A. 45,04%. B. 28,24%. C. 56,49%. D. 22,52%. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,2 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 50,8 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,5 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,15. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 45,95%. B. 47,51%. C. 48,25%. D. 46,74% là Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3. (b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 (d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Tiến Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,5 mol HCl (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,125 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 199,45 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là A. 3,25%. B. 5,20%. C. 3,90%. D. 6,50%. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH Z NaOH E BaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. B. NaHCO3, BaCl2. C. NaHCO3, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2 Hòa tan hoàn toàn 25,5 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 252,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17. B. 30. C. 77. D. 15.. Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật. (b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → Y + 2Z F + 2NaOH → Y + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. (b) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken. (c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Chất Y là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 2,92 gam. B. 5,92 gam. C. 2,36 gam. D. 3,65 gam. Tiến hành thí nghiệm theo các bước: Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều, gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiện, lắc đều. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau. B. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam. C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic. D. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. ------------------ HẾT ----------------
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2021_mon_khoa_hoc.doc