Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Trường THPT chuyên Thái Bình
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , vật nặng khối lượng . Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0. B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ ( tính bằng cm, tính bằng s). Tại thời điểm s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B. cm. C. cm. D. – 2 cm.
Câu 4: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Trường THPT chuyên Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TB Đề chuẩn cấu trúc KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 I. CƠ DAO ĐỘNG ( 8 Câu) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , vật nặng khối lượng . Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 2: Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì A. vận tốc của vật bằng 0. B. li độ của vật là cực đại. C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ ( tính bằng cm, tính bằng s). Tại thời điểm s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. cm. C. cm. D. – 2 cm. Câu 4: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là A. B. C. D. Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x1 = A1cosωt ; x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là A. B. C. D. Câu 6: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng của hai con lắc là A. 24cm và 54cm. B. 90cm và 60cm C. 60cm và 90cm. D. 54cm và 24cm Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 5. C. 3. D. 8. Câu 8: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0 s, tốc độ trung bình của vật bằng A. cm/s. B. 40 cm/s. C. cm/s. D. 20 cm/s. II. SÓNG CƠ ( 6 Câu ) Câu 9: Mối liên hệ giữa bước sóng l, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì A. tần số giảm. B. tần số tăng. C. bước sóng giảm. D. bước sóng tăng. Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức A. L(dB) = lg . B. L(dB) =10lg C. L(dB) = lg D. L(dB) = 10lg Câu 13: Trong hiện tượng sóng dừng, nguồn dao động có tần số thay đổi được gây ra sóng lan truyền trên dây một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số của nguồn thì nhận thấy có hai tần số liên tiếp f1 = 20 Hz và f2 = 30 Hz trên dây hình thành sóng dừng. Để sóng hình thành trên đây với 4 bụng sóng thì tần số của nguồn dao động là A. 15 Hz. B. 25 Hz. C. 35 Hz. D. 45 Hz. Câu 14: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng l, khoảng cách . Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn, gần S1S2 nhất. Tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của S1S2, M thuộc dãy cực đại thứ A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. III. ĐIỆN XOAY CHIỂU ( 9 Câu ) Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Câu 16: Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện là A. 0 B. C. D. Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 18: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số A. f = 60np. B. f = np. C. f = 0,5np. D. f = 2np. Câu 19: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng A. B. 220 V. C. 440 V. D. Câu 20: Dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức A. B. C. D. Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200cos(wt) V. Biết R = 10Ω và L, C là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ZL và ZC vào w được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch khi là A. 10 Ω. B. 20 Ω. C. 25/3 Ω. D. 67,4 Ω. Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90W, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số U2/U1 bằng A. . B. . C. . D. . Câu 23: Điện năng được truyền tải từ nhà máy thủy điện đến khu dân cư có công suất tiêu thụ không đổi. Khi truyền đi với điện áp là U thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng U/10. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây, điện trở của đường dây luôn không đổi. Để hao phí trên đường dây giảm 144 lần thì cần tăng điện áp truyền đi lên gần nhất giá trị nào sau đây? A. 8 lần. B. 9 lần. C. 10 lần. D. 11 lần. IV. MẠCH DAO ĐỘNG(3 Câu) Câu 24: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/p mH và tụ điện có điện dung 4/p nF. Tần số dao động riêng của mạch là A. Hz. B. Hz. C. Hz. D. Hz. Câu 25: Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 26. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng ngắn vô tuyến? A. 20000 m. B. 6000 m. C. 5000 m. D. 60 m. V. SÓNG ÁNH SÁNG ( 4 Câu) Câu 27: Quang phổ vạch phát xạ A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. Câu 28: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 29: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. Hz. B. Hz. C. Hz. D. Hz. Câu 30: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG(3 Câu) Câu 31 : Chọn đúng khi nói về hiện tượng quang điện xảy ra ở kim loại A. đốt nóng kim loại ở nhiệt độ cao để làm electron bật ra B. cho chùm electron có năng lượng cao đập vào bề mặt kim loại để làm bật các ion ra khỏi kim loại C. Chiếu vào kim loại chùm sáng hồng ngoại để kim loại nóng đỏ D.Chiếu vào kim loại chùm sáng có bước sóng đủ nhỏ để làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại Câu 32: Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát là A. 0,275 μm B. 0,30 μm C. 0,25 μm D. 0,375 μm Câu 33. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. VII. HẠT NHÂN(3 CÂU) Câu 34: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g. Câu 35: Hạt nhân đơteri có khối lượng . Biết khối lượng của prôton là và khối lượng của nơtron là . Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. Câu 36: Số hạt nhân mẹ sau trong hiện tượng phóng xạ giảm theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình vẽ. Giá trị là A. chu kì phân rã của hạt nhân. B. chu kì bán rã của hạt nhân. C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân. D. hệ số phóng xạ của hạt nhân. VIII. LỚP 11 ( 4 Câu) Câu 37: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì C. hai loại thấu kính đều phù hợp D. không thể kết luận được. Câu 38: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi A. vị trí thuỷ tinh thể. B. vị trí thuỷ tinh thể và màng lưới (võng mạc). C. độ cong của thuỷ tinh thể. D. vị trí màng lưới(võng mạc). Câu 39: Một thanh ebônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích –3.10–8 C. Tấm dạ sẽ có điện tích A. –3.10–8 C. B. –1,5.10–8 C. C. 3.10–8 C. D. 0 Câu 40: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2 = 1 A. Trị số của điện trở R1 là A. 8 Ω. B. 3 Ω. C. 6 Ω. D. 4 Ω.
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_lop_12_nam_2020_truong_thp.docx