Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành

Câu 1: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường:

 A. cùng phương chiều với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó

 B. cùng phương ngược chiều với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó

 C. cùng phương chiều với tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó

 D. cùng phương chiều với tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó

Câu 2: Đơn vị của từ thông là:

 A. vêbe (Wb) B. tesla (T) C. henri (H) D. vôn (V)

Câu 3: Trong dao động điều hòa, li độ, tốc độ và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và:

 A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số. D. cùng pha ban đầu

 

doc 20 trang phuongtran 7240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
NGUYỄN TẤT THÀNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: 
Số báo danh: .
Bên mình tiếp tục cập nhật liên tục Bộ đề thi thử các Sở GD và trường chuyên
Mọi chi tiết xin liên hệ Zalo O937-351-107
Câu 1: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường:
	A. cùng phương chiều với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó 
	B. cùng phương ngược chiều với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó 
	C. cùng phương chiều với tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó 	
	D. cùng phương chiều với tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó 
Câu 2: Đơn vị của từ thông là: 
	A. vêbe (Wb)	B. tesla (T)	C. henri (H)	D. vôn (V) 
Câu 3: Trong dao động điều hòa, li độ, tốc độ và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và: 
	A. cùng biên độ	B. cùng pha 	C. cùng tần số.	D. cùng pha ban đầu 
Câu 4: Biểu thức liên hệ giữa gia tốc và li độ của một vật dao động là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong sự giao thoa của sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là:
	A.	B. 
	C. 	D. 
Câu 6: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ? 
	A. Sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc. 
	B. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. 
	C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. 
	D. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 
Câu 8: Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Tăng độ tự cảm L và tần số lên n lần. Cảm kháng sẽ: 
	A. tăng n lần.	B. tăng n2 lần.	C. giảm n2 lần.	D. giảm n lần. 
Câu 9: Một đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó . So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sē:
	A. cùng pha.	B. chậm pha.	C. nhanh pha.	D. lệch pha
Câu 10: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước vào không khí thì: 
	A. tần số không đổi, bước sóng tăng.	B. tần số không đổi, bước sóng giảm. 
	C. tần số tăng, bước sóng không đổi.	D. tần số giảm, bước sóng tăng. 
Câu 11: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi 
	A. tấm kim loại được nung nóng. 
	B. trên bề mặt kim loại có điện trường mạnh. 
	C. các ion có động năng lớn đập vào bề mặt kim loại. 
	D. có tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp 
Câu 12: Công thức tính khoảng vân là
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 với khe lâng, nếu tăng khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe lên hai lần thì bước sóng ánh sáng
	A. tăng 2 lần.	B. giảm 2 lần. 
	C. không đổi.	D. không đủ giả thiết 
Câu 14: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 350 nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng 
	А. 0,1	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong hạt nhân C có 
	A. 14 proton và 6 nơtron.	B. 6 proton và 14 nơtron. 
	C. 6 proton và 8 nơtron.	D. 8 proton và 6 nơtron. 
Câu 16: Hạt nhân càng bền vững khi có 
	A. số nuclôn càng nhỏ.	B. số nuclôn càng lớn. 
	C. năng lượng liên kết càng lớn.	D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 
Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian 
	A. luôn ngược pha nhau.	B. với cùng biên độ. 
	C. luôn cùng pha nhau.	D. với cùng tần số. 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện tử? 
	A. Sóng điện từ là sóng ngang. 
	B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. 
	C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. 
	D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
 Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều 
dòng điện qua phần tử đó là Phần tử đó là
	A. cuộn dây có điện trở.	B. điện trở thuần
	C. tụ điện	D. cuộn dây thuần cảm 
Câu 20: Trong đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp thì 
	A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. 
	B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở. 
	C. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. 
	D. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. 
Câu 21: Một mạch dao động LC, biểu thức dòng điện trong mạch Điện tích cực đại trên tụ là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 5nF và cuộn cảm L = 0,5mH. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số: 
	A. 100KHz.	B. 50KHz.	C. 150KHz.	D. 200KHz. 
Câu 23: Nguồn điện có mắc với thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là
	A. 11 V	B. 12 V	C. 13 V	D. 14 V 
Câu 24: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật AB cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: 
	A. f = 15 (cm).	B. f = 30 (cm).	C. f = -15 (cm).	D. f = -30 (cm)
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì 2s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
	A.	B. 
	C. 	D. 
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình Dao động này có 
	A. biên độ 0,05 cm.	B. tần số 2,5 Hz.	C. tần số góc 5 rad/s.	D. chu kì 0,2 s. 
Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Chu kì con lắc này là
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Một con lắc đơn chiều dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Lấy Tần số dao động của con lắc này bằng 
	A. 0,5 Hz.	B. 2 Hz	C. 0,4 Hz.	D. 20 Hz.
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 60 m/s.	B. 10 m/s.	C. 20 m/s.	D. 600 m/s 
Câu 31: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là 
	A. 440 Hz.	B. 27,5 Hz.	C. 50 Hz.	D. 220 Hz. 
Câu 32: Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình dao động là
	A.	B. 
	C. 	D. 
Câu 33: Đặt hiệu điện thế vào hai bản của tụ điện có điện dung Dung kháng của tụ điện bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế là 
	A. 3,5A	B. 1,8A	C. 2,5A	D. 2,0A
Câu 35: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: 
	A. 260V	B. 140V	C. 100V	D. 20V 
Câu 36: Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10-10 m. Bán kính bằng 19,08.10-10m ứng với bán kính quĩ đạo Bo thứ 
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 37: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. 
	A. 70cm	B. 50cm	C. 80cm	D. 20cm 
Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với biên độ A. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là A vật gần M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng vào thời điểm gần nhất sau thời điểm t là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng và cách nhau 1lcm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với trùng Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó xuống mặt nước chuyển động với phương trình quy đạo y = x + 2 và có tốc độ Trong thời gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vẫn cực đại trong vùng giao thoa của sóng? 
	A. 22	B. 15	C. 13	D. 14
Câu 40: Cho mạch điện gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp (cảm kháng luôn khác dung kháng). Điện áp xoay chiều đặt vào có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được. Lúc đầu, cho và điều chỉnh R thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R là đường liền nét ở hình bên. Khi và cho R thay đổi, đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất theo R là đường đứt nét. Công suất tiêu thụ lớn nhất của mạch khi nhận giá trị nào sau đây?
	A. 576W	B. 250W	C. 288W	D. 200W
----- HẾT ------
Đáp án
1-C
2-A
3-C
4-C
5-A
6-B
7-D
8-A
9-C
10-B
11-D
12-A
13-C
14-C
15-C
16-D
17-D
18-C
19-C
20-C
21-B
22-D
23-C
24-B
25-B
26-B
27-C
28-A
29-A
30-A
31-A
32-D
33-C
34-C
35-C
36-C
37-C
38-D
39-C
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (TH): 
Phương pháp: 
Vận dụng lí thuyết về điện trường 
Cách giải: 
Ta có: 
+ 
+ 
Chọn C. 
Câu 2 (NB): 
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết về từ thông 
Cách giải: 
Đơn vị của từ thông là vebe (Wb) 
Chọn A. 
Câu 3 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết đại cương về dao động điều hòa
Cách giải: 
Trong dao động điều hòa: biến đổi điều hòa theo thời gian với cùng tần số 
Chọn C. 
Câu 4 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng mối liên hệ giữa gia tốc và li độ 
Cách giải: 
Ta có: 
Chọn C. 
Câu 5 (NB): 
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng 
Cách giải: 
Ta có 2 nguồn cùng pha
 Những điểm dao động với biên độ cực đại có: 
Chọn A. 
Câu 6 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây
Cách giải:
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách từ một nút đến bụng gần nhất: 
Chọn B. 
Câu 7 (TH): 
Phương pháp: 
Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học 
Cách giải: 
A, B, C - đúng 
D – sai vì: Sóng cơ không truyền trong chân không 
Chọn D. 
Câu 8 (TH): 
Phương pháp: 
Vận dụng biểu thức tính cảm kháng: 
Cách giải: 
Ta có, cảm kháng: 
Khi tăng độ tự cảm L lên n lần thì cảm kháng sẽ tăng n lần
Chọn A. 
Câu 9 (TH): 
Phương pháp: 
Vận dụng mối liên hệ về pha trong điện xoay chiều 
Cách giải: 
Ta có mạch có 
=> Điện áp sẽ nhanh pha hơn so với dòng điện trong mạch 
Chọn C. 
Câu 10 (TH): 
Phương pháp: 
Vận dụng lí thuyết đại cương về sóng ánh sáng 
Cách giải: 
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ nước vào không khí thì: 
+ Tần số không đổi. 
+ Bước sóng giảm 
Chọn B 
Câu 11 (NB): 
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết về hiện tượng quang điện ngoài
Cách giải:
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu ánh sáng thích hợp. 
Chọn D. 
Câu 12 (NB): 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức tính khoảng vân 
Cách giải: 
Khoảng vân: 
Chọn A.
Câu 13 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng ánh sáng 
Cách giải: 
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khi tăng khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe lên 2 lần thì khoảng vẫn tăng 2 lần và bước sóng không thay đổi. 
Chọn C. 
Câu 14 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng điều kiện xảy ra hiện tượng quan điện: 
Cách giải: 
Ta có giới hạn quang điện 
Điều kiện xảy ra hiện tượng quan điện: 
 Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng 
Chọn C. 
Câu 15 (TH): 
Phương pháp: 
Nguyên tử X có: 
+ Số proton = số electron = Z 
+ Số nơtron = A - Z 
Cách giải:
C có: 6 proton và 14 – 6 = 8 notron 
Chọn C. 
Câu 16 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết về hạt nhân nguyên tử 
Cách giải: 
Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn 
Chọn D. 
Câu 17 (NB):
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết về dao động điện từ tự do
Cách giải: 
Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian vuông pha với nhau với cùng tần số. 
Chọn D. 
Câu 18 (TH): 
Phương pháp: 
Vận dụng lí thuyết về sóng điện từ 
Cách giải: 
A, B, D – đúng
C – sai vì: Vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ.
Chọn C. 
Câu 19 (TH): 
Phương pháp: 
Vận dụng lí thuyết về các loại mạch điện 
Cách giải:
Ta có: 
 Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện: 
 Phần tử đó là tụ điện 
Chọn C. 
Câu 20 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết về các loại mạch điện 
Cách giải: 
Mạch gồm: R, C và L mắc nối tiếp 
A, B – sai vì điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. 
D – sai vì điện áp giữa hai đầu điện trở vuông pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. 
C - đúng 
Chọn C. 
Câu 21 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức: 
Cách giải:
Ta có: 
Ta có: 
Chọn B. 
Câu 22 (TH): 
Phương pháp: 
+ Sử dụng biểu thức: 
+ Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 
Cách giải: 
Tần số dao động của mạch: 
Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số: 
Chọn D. 
Câu 23 (VD): 
Phương pháp: 
Vận dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch: 
Cách giải: 
Ta có: 
Hiệu điện thế giữa hai đầu R: 
Chọn C. 
Câu 24 (VD): 
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức hệ số phóng đại ảnh: 
+ Sử dụng công thức thấu kính: 
Cách giải: 
Ta có: ảnh thật cao gấp 3 lần vật 
Áp dụng công thức thấu kính: 
Chọn B. 
Câu 25 (VD): 
Phương pháp:
+ Xác định biên độ dao động 
+ Sử dụng biểu thức: 
+ Xác định pha ban đầu, tại 
Cách giải: 
Ta có: 
+ Biên độ dao động: 
+ Tần số góc của dao động: 
+ Tại 
Phương trình dao động của vật: 
Chọn B. 
Câu 26 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa 
Cách giải:
Phương trình dao động điều hòa: 
A - sai vì: 
B – đúng 
C – sai vì: Tần số góc 
D-sai vì: Chu kì: 
Chọn B. 
Câu 27 (TH): 
Phương pháp: 
+ Đọc phương trình li độ 
+ Sử dụng biểu thức tính gia tốc cực đại: 
Cách giải: 
Gia tốc cực đại: 
Chọn C. 
Câu 28 (TH): 
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức xác định chu kì dao động của con lắc lò xo: 
Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc lò xo: 
Chọn A. 
Câu 29 (TH): 
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức xác định tần số dao động của con lắc đơn: 
Cách giải:
Tần số dao động của con lắc đơn: 
Chọn A. 
Câu 30 (VD): 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây hai đầu cố định: với k – số bụng sóng
Cách giải: 
Ta có, chiều dài sóng dừng trên dây hai đầu cố định: 
Chọn A. 
Câu 31 (TH): 
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức: 
Cách giải:
Ta có: 
Chọn A. 
Câu 32 (VD): 
Phương pháp: 
+ Đọc đồ thị x - t. 
+ Sử dụng trục thời gian 
+ Xác định biên độ dao động 
+ Sử dụng biểu thức: 
+ Xác định pha ban đầu, tại 
Cách giải:
Từ đồ thị, ta có: 
+ Biên độ dao động: 
+ Khoảng thời gian từ lúc tương ứng vật đi từ 
Ta có: Tần số góc: 
+ Tại thời điểm ban đầu: 
Phương trình dao động của vật: 
Chọn D. 
Câu 33 (TH): 
Phương pháp: 
+ Đọc phương trình điện áp
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: 
Cách giải: 
Dung kháng: 
Chọn C.
Câu 34 (VD): 
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính tổng trở: 
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: 
Cách giải: 
Ta có mạch gồm R nối tiếp với L thuần cảm nối tiếp với ampe kế nhiệt 
Cảm kháng: 
Tổng trở: 
Cường độ dòng điện qua mạch: 
Số chỉ của ampe kế chính là cường độ dòng điện qua mạch I = 2,5A 
Chọn C. 
Câu 35 (VD): 
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: 
Cách giải: 
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: 
Chọn C. 
Câu 36 (TH): 
Phương pháp: 
Sử dụng biểu thức bán kính quỹ đạo Bo: 
Cách giải: 
Ta có: 
+ Bán kính quỹ đạo Bo thứ 2: 
+ Bán kính quỹ đạo thứ n: 
Chọn C. 
Câu 37 (VDC): 
Phương pháp: 
Vận dụng các công thức về sau va chạm đàn hồi hai vật tách rời tại vị trí cân bằng 
Cách giải:
Tại vị trí cân bằng: 
Khi chỉ có vật A thì lò xo dãn: 
Khi treo đồng A và B thì lò xo dãn: 
Khi hệ vật đang ở VTCB, dây đứt, vật A dao động điều hòa với biên độ 
Chu kỳ con lắc lò xo khi gắn vật A là: 
Thời gian vật A đi từ vị trí đốt dây (biên dưới) đến vị trí cao nhất lần đầu tiên (biên trên) hết khi đó, vị trí của vật A là: 
Sau khi đót dây nối hai vật, vật B rơi tự do từ B cách 
Tọa độ của B: 
Vậy khoảng cách giữa hai vật lúc này là: 
Chọn C. 
Câu 38 (VD): 
Phương pháp:
Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn. 
Cách giải: 
Giả sử điểm M nằm phía ngoài gần biên dương 
+ Ta có, tại thời điểm t vật xa điểm M nhất => đang ở biên âm 
Tại vật gần M nhất => đang ở biên dương
 là khoảng thời gian vật đi từ biên âm đến biên dương 
Vật đến vị trí mà cách vị trí cân bằng một khoảng tương ứng với vị trí có li độ vào thời điểm: 
Chọn D. 
Câu 39 (VDC):
Phương pháp:
+ Áp dụng biểu thức xác định bước sóng: 
+ Áp dụng điều kiện biên độ cực đại của 2 nguồn cùng pha: 
Cách giải:
+ Ta có: 
+ Trong không gian có một chất điểm dao động mà hình chiếu của nó lên mặt nước là đường thẳng 
Vận tốc chuyển động là 
Sau 2s, quãng đường mà vật đi được là: 
Tại B cách S1, S2 những khoảng Gọi H - hình chiếu của B trên S1S2
Ta có: và 
Từ hình vẽ ta có: 
Và 
Trên đoạn AB số điểm có biên độ cực đại thỏa mãn:
 Có 13 điểm
Chọn C.
Câu 40 (VDC): 
Phương pháp: 
+ Đọc đồ thị P-t
+ Sử dụng biểu thức tính công suất: 
Cách giải:
+ Khi 
Với ta suy ra: 
+ Khi 
Tại vị trí có 
Ta có: 
Lại có: 
Chọn C.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2019_20.doc