Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Hưng
Câu 1: Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = Uocost (V) (với Uo
không đổi). Nếu 1 thì phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và
tụ điện.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =tụ điện có điện dung C =
F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u = Uo cos 100t (V) và i = Io cos (100t -
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT TIÊN HƯNG ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC 2019- 2020 Tên môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = Uocost (V) (với Uo không đổi). Nếu 0 1 C L thì phát biểu nào sau đây là sai ? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. B. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại. Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 2 H, tụ điện có điện dung C = 410 F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u = Uo cos 100 t (V) và i = Io cos (100 t - 4 ) (A). Điện trở R có giá trị là: A. 400. B. 200. C. 100. D. 50. Câu 3: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm L. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 4: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào sau đây: A. T = 2 LC B. T = 2 LC C. T = 2 L C D. T = 2 C L Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 30 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s. Câu 6: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây ? A. 2,0 eV. B. 2,1 eV. C. 2,2 eV. D. 2,3 eV. Câu 7: Iốt I13153 dùng trong y tế là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày .Ban đầu có 40g thì sau 16 ngày lượng chất này còn lại là A. 5g. B. 10g. C. 20g. D. 15g. Câu 8: Một lò xo có độ cứng 20N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là A. 0,30s. B. 0,28 s. C. 0,68s. D. 0,26 s. Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1 thì cường độ dòng điện trễ pha 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi ZC = ZC2 = 6,25ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch lúc này là A. 0,6. B. 0,8. C. 0,9. D. 0,7. Câu 10: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm. Câu 11: Kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các bước sóng: 1 = 0,1875 m; 2 = 0,1925 m; 3 = 0,1685 m. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện? A. 2, 3. B. 1, 2, 3. C. 1, 3. D. 3. Câu 12: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iocos (t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là: A. I = 2 oI . B. I = 2Io. C. I = Io 2 . D. I = 2 oI . Câu 13: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên đô A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên đô A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng: A. d1 = 0,5d2. B. d1 = 4d2. C. d1 = 0,25d2. D. d1 = 2d2. Câu 14: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là A. 12cm. B. 18cm. C. 4cm. D. 20cm. Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng s. Tần số của sóng này bằng: A. 15Hz. B. 10Hz. C. 20Hz. D. 5 Hz. Câu 16: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da. B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. Câu 17: Hạt nhân Co6027 có cấu tạo gồm A. 33 prôton và 27 nơtron. B. 27 prôton và 60 nơtron . C. 27 prôton và 33 nơtron. D. 33 prôton và 27 nơtron. Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo vào thời gian được cho như hình vẽ. Biết 1 2 3F 2F 7F 0 . Tỉ số giữa thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo bị nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,85. B. 1,65. C. 1,50. D. 1,70. Câu 19: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn A. cùng phương, cùng chiều. B. cùng phương, ngược chiều. C. có phương lệch nhau 450. D. có phương vuông góc với nhau. Câu 20: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn luôn A. nhanh pha 2 với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha 2 với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 21: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là A. f = 60 n p. B. f = n.p. C. f = n p60 . D. f = p n60 . Câu 22: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được tính bởi công thức : A. cos = C Z Z . B. cos = R.Z. C. cos = L Z Z . D. cos = R Z . Câu 23: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là A. 1m. B. 10m. C. 9m. D. 8m. Câu 24: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. B. Biên độ giảm dần theo thời gian. C. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh. D. Cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. là hàm bậc hai của thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. B. khi qua vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 27: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang. C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. Câu 28: Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,50π. B. 1,25π. C. 0,75π. D. 0,25π. Câu 29: Trong mạch dao động điện tử LC, với L không đổi. Để tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần A. Tăng điện dung C lên n lần. B. Giảm điện dung C, giảm n lần. C. Tăng điện dung C lên n2 lần. D. Giảm điện dung C, giảm n2 lần. Câu 30: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 31: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 7,2.10-4J. B. 7,2 mJ. C. 3,6.10-4 J. D. 3,6 mJ. Câu 32: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm. Câu 33: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là: A. v = f B. v = f C. v = 2πfλ D. v = λf Câu 34: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì A. electron đứng yên đối với hạt nhân. B. hạt nhân nguyên tử không dao động. C. electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số nguyên. D. electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có. Câu 35: Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 8cm. B. 1cm. C. 2cm. D. 16cm. Câu 36: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. 25cm. B. 90 cm. C. 25m. D. 9 cm. Câu 37: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ mo thì có năng lượng nghỉ là : A. oo m E c . B. 2 o o m E c . C. 2o oE m c . D. o oE m c . Câu 38: Cho đoạn mạch có điện trở 10 , hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 24 kJ. C. 4000J. D. 200J. Câu 39: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. trùng với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. là phương ngang. Câu 40: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức: A. 72 .10 R B I . B. 72 .10 I B R . C. 72 .10 I B R . D. 72 .10 R B I . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2019_2020.pdf