Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Đề minh họa - Mã đề 1 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Đề minh họa - Mã đề 1 (Có đáp án)

Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng , trong đó và là các hằng số dương, là một hằng số. Đại lượng được gọi là

 A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li độ.

Câu 2: Vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?

 A. Vận tốc. B. Li độ. C. Cơ năng. D. Gia tốc.

Câu 3: Hai âm cùng trầm như nhau là hai âm có cùng

 A. cường độ âm. B. tần số. C. biên độ. D. mức cường độ âm.

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là

 A. chu kì sóng. B. bước sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. độ lệch pha.

Câu 5: Điện áp mV có giá trị hiệu dụng bằng

 

doc 15 trang phuongtran 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Đề minh họa - Mã đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020
THEO HƯỚNG TINH GIẢN 
BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng , trong đó và là các hằng số dương, là một hằng số. Đại lượng được gọi là
	A. tần số góc.	B. pha ban đầu.	C. biên độ.	D. li độ.
Câu 2: Vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
	A. Vận tốc.	B. Li độ.	C. Cơ năng.	D. Gia tốc.
Câu 3: Hai âm cùng trầm như nhau là hai âm có cùng
	A. cường độ âm.	B. tần số.	C. biên độ.	D. mức cường độ âm.
Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
	A. chu kì sóng.	B. bước sóng.	C. tốc độ truyền sóng.	D. độ lệch pha.
Câu 5: Điện áp mV có giá trị hiệu dụng bằng
	A. 200 mV.	B. V.	C. 200 V.	D. V.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều (, ) vào hai đầu tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện này bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
	A. Mạch khuếch đại.	B. Loa.	C. Micrô.	D. Anten phát.
Câu 8: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn sắc: tím, đỏ, vàng, lục?
	A. Tím.	B. Đỏ.	C. Vàng.	D. Lục.
Câu 9: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tia là dòng hạt mang điện âm.	B. Tia có bản chất là sóng điện từ.
	C. Tia không có khả năng đâm xuyên.	D. Tia không truyền được trong chân không.
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh sáng có cùng tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng
	A. bằng nhau.	B. khác nhau.
	C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau.	D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.
Câu 11: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
	A. số nơtron.	B. số proton.	C. số nuclôn.	D. khối lượng.
Câu 12: Số nucleon có trong hạt nhân là
	A. 197.	B. 276.	C. 118.	D. 79.
Câu 13: Cường độ điện trường do điện tích điểm C ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một đoạn 3 cm là 
	A. 1 V/m.	B. 10000 V/m.	C. 3 V/m.	D. 300 V/m.
Câu 14: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ trong thuỷ tinh có chiết suất đến gặp mặt phân cách với không khí với góc tới . Để không có tia sáng ló ra không khí thì góc tới phải thoả mãn
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm là
	A. 5000 J.	B. 0,5 J.	C. 1 J.	D. 10000 J.
Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng 250 g. Tác dụng vào vật một lực cưỡng bức có phương của trục lò xo và có cường độ . Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Sau một thời gian, dao động của vật đạt ổn định và là dao động điều hoà. Với tính bằng giây, trường hợp nào sau đây về giá trị của thì con lắc dao động với biên độ lớn hơn các trường hợp còn lại?
	A. N. 	B. N.	C. N. 	D. N.
Câu 17: Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 MHz với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500 m/s thì bước sóng của sóng siêu âm truyền trong mô là 
	A. 333 m.	B. 0,33 mm.	C. 0,33 m.	D. 3,3 mm.
Câu 18: Đặt điện áp V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
	A. 800 W.	B. 200 W.	C. 300 W.	D. 400 W.
Câu 19: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
	A. 100 Hz.	B. 60 Hz.	C. 50 Hz.	D. 120 Hz.
Câu 20: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện đang có dao động điện từ tự do. Cường độ của dòng điện chạy trong mạch phụ thuộc vào thời gian như đồ thị ở hình vẽ. Điện tích cực đại của một bản tụ điện bằng
	A. C.
	B. C.
 	C. C.
	D. C.
Câu 21: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Công thoát của electron khỏi đồng là J. Tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s, hằng số P – lăng là Js. Giới hạn quang điện của đồng là
	A. 0,40 μm.	B. 0,60 μm.	C. 0,30 μm.	D. 0,90 μm.
Câu 23: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng –0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng ‒13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
	A. 0,85 eV.	B. 12,75 eV.	C. 14,48 eV.	D. 13,6 eV.
Câu 24: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng
	A. 14,15 MeV/nucleon.	B. 14,15 MeV/nucleon.	C. 7,075 MeV/nucleon.	D. 4,72 MeV/nucleon.
Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 2 Hz, cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau góc rad. Tốc độ của vật tại thời điểm động năng cực đại là
	A. cm/s.	B. cm/s.	C. cm/s.	D. cm/s.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm trên màn cách vẫn sáng trung tâm 5,4 mm có vân sáng bậc
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 6.
Câu 27: Natri là chất phóng xạ với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một mẫu nguyên chất gồm g. Khối lượng còn lại sau khoảng thời gian 30 h kể từ thời điểm ban đầu là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Trong mạch dao động lí tưởng thì điện áp trên tụ điện và điện tích trên bản tụ là hai dao động
	A. cùng pha nhau.	B. ngược pha nhau.	C. vuông pha nhau.	D. lệch pha bất kì.
Câu 29: Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét hứng được trên màn đặt song song với vật . Biết ảnh cao bằng nửa vật và màn cách vật một đoạn 90 cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị gần nhất với
	A. 17 cm.	B. 26 cm.	C. 22 cm.	D. 31 cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2,5m, bề rộng của miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
	A. 21 vân.	B. 15 vân.	C. 17 vân.	D. 19 vân.
Câu 31: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục . Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian với biên độ lần lượt là và . Phương trình dao động của điện trường tại gốc của trục là ( tính bằng s). Lấy m/s. Trên trục , tại vị trí có hoành độ m, lúc s, cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Nguồn điện có suất điện động V và điện trở trong Ω. Giá trị của các điện trở là , , . Ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là
	A. 3,0 A; 4,5 V.
	B. 3,0 A; 3,0 V.
	C. 1,5 A; 4,5 V.
	D. 1,5 A; 3,0 V.
Câu 33: Một nhà máy điện có công suất không đổi. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước khi truyền tải điện đi xa bằng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là . Khi thì hiệu suất truyền tải là 85%. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1, điện trở của đường dây được giữ không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì giá trị của là
	A. 13,75.	B. 13,00.	C. 12,25.	D. 11,50.
Câu 34: Đặt điện áp V, với không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm đoạn mạch chứa điện trở thuần 300 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch chứa cuộn dây có điện trở 100 Ω và có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh để điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
	A. 100 W.	B. 80 W.	C. 20 W.	D. 60 W.
Câu 35: Đặt điện áp (, và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , dụng cụ và tụ điện có điện dung . Gọi là điểm nối giữa cuộn dây và , là điểm nối giữa và tụ điện. Biết và V, V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 100 V.	B. 141 V.	C. 85 V.	D. 71 V.
Câu 36: Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số xác định. Gọi , và là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm (nét đứt) và thời điểm (nét liền). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở bằng biên độ của phần tử dây ở và tốc độ của phần tử dây ở là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở là
	A. cm/s. 	B. 60 cm/s.
	C. cm/s. 	D. –60 cm/s.
Câu 37: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là cm và trọng tâm là . Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là
	A. 6.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 38: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục . Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua và vuông góc với . Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về và li độ của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm là
 	A. 15 mJ. 
	B. 10 mJ.
 	C. 3,75 mJ.
 	D. 11,25 mJ.
Câu 39: Trên mặt nước, tại hai điểm , có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng . Biết . Gọi là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính . Số vị trí bên trong mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là
	A. 16.	B. 18.	C. 20.	D. 14.
Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng g chuyển động không ma sát dọc theo trục của một lò xo cứng N/m. Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian thì ngừng tác dụng lực. Biết rằng sau đó vật dao động với tốc độ cực đại bằng cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại sau khi ngừng tác dụng lực là
	A. cm/s.	B. cm/s.
	C. cm/s.	D. cm/s.
----------------Hết-------------
MA TRẬN
LỚP
CHƯƠNG
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
12
(36 câu)
1. Dao động cơ
2
2
2
1
7
2. Sóng cơ học
2
1
1
2
6
3. Điện xoay chiều
3
2
1
3
9
4. Dao động và sóng điện từ
2
1
1
0
4
5. Sóng ánh sáng
1
2
1
0
4
6. Lượng tử ánh sáng
1
1
1
0
3
7. Hạt nhân nguyên tử
1
1
1
0
3
11
(4 câu)
8. Điện tích – điện trường
 Dòng điện không đổi
 Dòng điện trong các môi trường
1
1
2
9. Từ trường
 Cảm ứng điện từ
1
1
10. Khúc xạ ánh sáng
 Mắt và các dụng cụ quang
1
1
Tổng
12
12
10
6
40
Chú ý: 
Câu câu hỏi được ra dựa vào ma trận đề minh họa, tuy nhiên mức độ khó hơn.
Giảm tải nội dung chứ không giảm tải bài toán.
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 1
1 C
2 C
3 B
4B
5A
6B
7 B
8A
9 B
10A
11 B
12 A
13 B
14 C
15 B
16 C
17 B
18D 
19B 
20C 
21 A
22 C
23B
24C
25 C
26 B
27 A
28 A
29 C
30C 
31 D
32C
33C
34C
35A
36D
37B
38A
39D
40B
Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng , trong đó và là các hằng số dương, là một hằng số. Đại lượng được gọi là
	A. tần số góc.	B. pha ban đầu.	C. biên độ.	D. li độ.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
 thì gọi là biên độ của dao động.
Câu 2: Vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
	A. Vận tốc.	B. Li độ.	C. Cơ năng.	D. Gia tốc.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Vật dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Hai âm cùng trầm như nhau là hai âm có cùng
	A. cường độ âm.	B. tần số.	C. biên độ.	D. mức cường độ âm.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Hai âm có độ cao hoặc trầm như nhau là hai âm có cùng tần số.
Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
	A. chu kì sóng.	B. bước sóng.	C. tốc độ truyền sóng.	D. độ lệch pha.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên phương truyền sóng mà dao động tại đó cùng pha nhau là một bước sóng.
Câu 5: Điện áp mV có giá trị hiệu dụng bằng
	A. 200 mV.	B. V.	C. 200 V.	D. V.
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
mV.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều (, ) vào hai đầu tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện này bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
.
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
	A. Mạch khuếch đại.	B. Loa.	C. Micrô.	D. Anten phát.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có loa.
Câu 8: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn sắc: tím, đỏ, vàng, lục?
	A. Tím.	B. Đỏ.	C. Vàng.	D. Lục.
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Nước có chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng tím.
Câu 9: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tia là dòng hạt mang điện âm.	B. Tia có bản chất là sóng điện từ.
	C. Tia không có khả năng đâm xuyên.	D. Tia không truyền được trong chân không.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Tia có bản chất là sóng điện từ.
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh sáng có cùng tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng
	A. bằng nhau.	B. khác nhau.
	C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau.	D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Photon của các ánh sáng đơn sắc có cùng tần số thì năng lượng luôn bằng nhau.
Câu 11: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
	A. số nơtron.	B. số proton.	C. số nuclôn.	D. khối lượng.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Các nguyên tử đồng vị thì hạt nhân của chúng có cùng số proton.
Câu 12: Số nucleon có trong hạt nhân là
	A. 197.	B. 276.	C. 118.	D. 79.
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Số nucleon trong hạt nhân là 197.
Câu 13: Cường độ điện trường do điện tích điểm C ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một đoạn 3 cm là 
	A. 1 V/m.	B. 10000 V/m.	C. 3 V/m.	D. 300 V/m.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
V/m.
Câu 14: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ trong thuỷ tinh có chiết suất đến gặp mặt phân cách với không khí với góc tới . Để không có tia sáng ló ra không khí thì góc tới phải thoả mãn
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Để không có tia ló ra ngoài thì tại mặt phân cách giữa hai môi trường xảy ra phản xạ toàn phần đối với tia sáng tới. Ta có:
.
Câu 15: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm là
	A. 5000 J.	B. 0,5 J.	C. 1 J.	D. 10000 J.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
J.
Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng 250 g. Tác dụng vào vật một lực cưỡng bức có phương của trục lò xo và có cường độ . Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Sau một thời gian, dao động của vật đạt ổn định và là dao động điều hoà. Với tính bằng giây, trường hợp nào sau đây về giá trị của thì con lắc dao động với biên độ lớn hơn các trường hợp còn lại?
	A. N. 	B. N.	C. N. 	D. N.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
rad/s.
ngoại lực có biên độ càng lớn và có tần số càng gần tần số dao động riêng sẽ gây ra dao động cưỡng bức có biên độ lớn nhất → N.
Câu 17: Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 MHz với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500 m/s thì bước sóng của sóng siêu âm truyền trong mô là 
	A. 333 m.	B. 0,33 mm.	C. 0,33 m.	D. 3,3 mm.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
mm.
Câu 18: Đặt điện áp V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
	A. 800 W.	B. 200 W.	C. 300 W.	D. 400 W.
@ Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
W.
Câu 19: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
	A. 100 Hz.	B. 60 Hz.	C. 50 Hz.	D. 120 Hz.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
Hz.
Câu 20: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện đang có dao động điện từ tự do. Cường độ của dòng điện chạy trong mạch phụ thuộc vào thời gian như đồ thị ở hình vẽ. Điện tích cực đại của một bản tụ điện bằng
	A. C.
	B. C.
 	C. C.
	D. C.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Từ đồ thị, ta có:
mA; ms.
C.
Câu 21: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
.
Câu 22: Công thoát của electron khỏi đồng là J. Tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s, hằng số P – lăng là Js. Giới hạn quang điện của đồng là
	A. 0,40 μm.	B. 0,60 μm.	C. 0,30 μm.	D. 0,90 μm.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
μm.
Câu 23: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng –0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng ‒13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
	A. 0,85 eV.	B. 12,75 eV.	C. 14,48 eV.	D. 13,6 eV.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
eV.
Câu 24: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng
	A. 14,15 MeV/nucleon.	B. 14,15 MeV/nucleon.	C. 7,075 MeV/nucleon.	D. 4,72 MeV/nucleon.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
MeV/nucleon.
Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 2 Hz, cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau góc rad. Tốc độ của vật tại thời điểm động năng cực đại là
	A. cm/s.	B. cm/s.	C. cm/s.	D. cm/s.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
cm; → cm.
cm/s.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm trên màn cách vẫn sáng trung tâm 5,4 mm có vân sáng bậc
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 6.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
mm.
→ là vân sáng bậc 3.
Câu 27: Natri là chất phóng xạ với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một mẫu nguyên chất gồm g. Khối lượng còn lại sau khoảng thời gian 30 h kể từ thời điểm ban đầu là
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
.
Câu 28: Trong mạch dao động lí tưởng thì điện áp trên tụ điện và điện tích trên bản tụ là hai dao động
	A. cùng pha nhau.	B. ngược pha nhau.	C. vuông pha nhau.	D. lệch pha bất kì.
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Điện tích trên bản tụ và điện áp trên tụ là hai dao động cùng pha nhau.
Câu 29: Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét hứng được trên màn đặt song song với vật . Biết ảnh cao bằng nửa vật và màn cách vật một đoạn 90 cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị gần nhất với
	A. 17 cm.	B. 26 cm.	C. 22 cm.	D. 31 cm.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
ảnh hứng được trên màn → ảnh thật → thấu kính phải là thấu kính hội tụ.
ảnh cao bằng một nửa vật → .
màn (vị trí ảnh) cách vật một đoạn 90 cm → cm → cm → cm.
Mặc khác:
cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2,5m, bề rộng của miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
	A. 21 vân.	B. 15 vân.	C. 17 vân.	D. 19 vân.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
 m.
.
Vậy số vân sáng trong miền giao thoa là , số vân tối trên miền giao thoa là 
→ Tổng số vân sáng và tối sẽ là 17.
Câu 31: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục . Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian với biên độ lần lượt là và . Phương trình dao động của điện trường tại gốc của trục là ( tính bằng s). Lấy m/s. Trên trục , tại vị trí có hoành độ m, lúc s, cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:m; trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, tại mỗi điểm khi có sóng truyền qua thì dao động điện và dao động từ luôn cùng pha nhau.
→ .
.
→ s thì .
Câu 32: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Nguồn điện có suất điện động V và điện trở trong Ω. Giá trị của các điện trở là , , . Ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là
	A. 3,0 A; 4,5 V.	B. 3,0 A; 3,0 V.
	C. 1,5 A; 4,5 V.	D. 1,5 A; 3,0 V.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Vì điện trở của vôn kế là rất lớn, hầu như không có dòng qua vôn kế, để đơn giản ta bỏ vôn kế ra khỏi mạch mà không làm ảnh hưởng tính chất mạch. Điện trở của ampe kế là rất nhỏ do đó ampe kế sẽ nối tắt hai đầu . Mạch ngoài bây giờ tương tự như như mạch điện chỉ chứa mỗi điện trở 
Ta có:A.V.
Câu 33: Một nhà máy điện có công suất không đổi. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước khi truyền tải điện đi xa bằng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là . Khi thì hiệu suất truyền tải là 85%. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1, điện trở của đường dây được giữ không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì giá trị của là
	A. 13,75.	B. 13,00.	C. 12,25.	D. 11,50.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
→ nếu chọn thì .→ .
Mặc khác, với và không đổi → .
→ → → .
Câu 34: Đặt điện áp V, với không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm đoạn mạch chứa điện trở thuần 300 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch chứa cuộn dây có điện trở 100 Ω và có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh để điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
	A. 100 W.	B. 80 W.	C. 20 W.	D. 60 W.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:.
→ → Ω.
→ Công suất tiêu thụ trên W.
Câu 35: Đặt điện áp (, và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , dụng cụ và tụ điện có điện dung . Gọi là điểm nối giữa cuộn dây và , là điểm nối giữa và tụ điện. Biết và V, V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 100 V.	B. 141 V.	C. 85 V.	D. 71 V.
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:→ → .
 → .
→ ..→ V.
Câu 36: Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số xác định. Gọi , và là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm (nét đứt) và thời điểm (nét liền). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở bằng biên độ của phần tử dây ở và tốc độ của phần tử dây ở là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở là
	A. cm/s. 	B. 60 cm/s.	C. cm/s. 	D. –60 cm/s.
@ Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta có:
cm, là một điểm nút và là bụng.
tính từ , và nằm ở bó sóng thứ nhất nên luôn cùng pha nhau. nằm ở bó sóng thứ 4 nên ngược pha với hai phần tử sóng còn lại. và .
Ta biểu diễn dao động các phần tử sóng tương ứng trên đường tròn:
: → điểm (1) hoặc (2) trên đường tròn.
: → cm/s → cm/s.; → . 
→ quay góc thì tại thời điểm điểm ra đến biên dương → đang ở biên âm → vận tốc bằng 0.→ quay góc tại thời điểm điểm ra đến → đang ở 
→ vận tốc bằng cm/s.
Câu 37: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là cm và trọng tâm là . Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là	A. 6.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:các phần tử sóng dao động cùng pha với nguồn thì cách nguồn một số nguyên lần bươc sóng.
→ là một điểm cùng pha.
→ là một điểm cùng pha.
→ Trên mỗi cạnh sẽ có 3 điểm cùng pha với nguồn.
Câu 38: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục . Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua và vuông góc với . Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về và li độ của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm là
 	A. 15 mJ. 	B. 10 mJ.
 	C. 3,75 mJ. 	D. 11,25 mJ.
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Từ đồ thị, ta có:cm, N → N/m.cm.
Biểu diễn dao động của hai vật trên đường tròn:: cm.
: khoảng cách giữa hai vật theo phương ngang là lớn nhất → nằm ngang, dễ nhận thấy rằng lúc này đi qua vị trí cân bằng và (1) đi qua vị trí .
→ mJ.
Câu 39: Trên mặt nước, tại hai điểm , có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng . Biết . Gọi là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính . Số vị trí bên trong mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là	A. 16.	B. 18.	C. 20.	D. 14.
@ Hướng dẫn: Chọn D.
Để đơn giản, ta chọn . Vì tính đối xứng ta sẽ tìm số cực đại nằm ở góc phần tư thứ nhất trong đường tròn.
Ta có: (1); , khác tính chất chẵn lẻ (điều kiện cực đại ngược pha nguồn).
 (2) (điều kiện để trong đường tròn), kết hợp với (1)
→ (3).
 → (4) (điều kiện để nằm góc phần 4 thứ nhất).
 → (5) (điều kiện để nằm trên hoặc ngoài ).
Lập bảng
Kết luận
0
7, 9
.
.
nhận giá trị .
loại giá trị .
1
6, 8
.
.
nhận giá trị .
loại giá trị .
2
7
.
nhận giá trị .
3
6
.
nhận giá trị .
4
7
.
loại giá trị .
5
6
.
nhận giá trị .
→ Vậy ở mỗi góc phần tư sẽ có 3 điểm cực đại ngược pha với nguồn, trên cực đại trung tâm sẽ có 2 điểm cực đại ngược pha nguồn. Có tổng cộng 14 điểm thõa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng g chuyển động không ma sát dọc theo trục của một lò xo cứng N/m. Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian thì ngừng tác dụng lực. Biết rằng sau đó vật dao động với tốc độ cực đại bằng cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại sau khi ngừng tác dụng lực là
	A. cm/s.	B. cm/s.
	C. cm/s.	D. cm/s.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
rad/s.
cm.
Dưới tác dụng của lực con lắc sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới , với biên độ cm.
Giả sử, sau khoảng thời gian vật đến vị trí cách vị trí lò xo không biến dạng () một đoạn . Lúc này:
li độ của vật so với vị trí cân bằng mới .
vận tốc của vật 
Ngừng tác dụng của lực thì con lắc lại dao động quanh vị trí lò xo không biến dạng với biên độ , trong đó:
 → cm.
→ → → cm.
→ So với vị trí cân bằng mới vật đi đến vị trí cm thì ngừng lực tác dụng → khoảng thời gian tương ứng là .
→ Tăng gấp đôi thời gian , lúc này vật đi qua vị trí cm nhưng theo chiều âm, kết quả là khi ngừng lực tác dụng thì tốc độ cực đại sau đó của con lắc vẫn là cm/s.
d HẾT c

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lop_12_nam_2020_de_minh.doc