Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An

Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An

Câu 48: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là Khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (như hình vẽ minh họa).

Biết rằng chiều cao của bình bằng đường kính của khối cầu. Thể tích nước còn lại trong bình là

 A. B.

 C. D.

Câu 49: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình là

 A. 9. B. 10.

 C. 11. D. 8.

Câu 50: Người ta tạo một “quả cầu gai” bằng cách dựng ra phía ngoài mỗi mặt của hình lập phương cạnh 1 một hình chóp tứ giác đều có đáy là mặt của hình lập phương (các hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng nhau).

 

doc 6 trang hoaivy21 7833
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 
TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(Đề gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm)
 Ngày thi: Sáng 11 tháng 12 năm 2019 
Mã đề thi 121
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ....................
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
	A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 1.
Câu 2: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
	A. 2.	B. 0.	C. 3.	D. 1.
Câu 3: Cho khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh góc ở đỉnh của hình nón Thể tích của khối nón đã cho bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Hàm số đồng biến trên tập xác định.	B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
	C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 5: Cho . Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
	A. 0.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 7: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Số nghiệm của phương trình là
	A. 5.	B. 4.	C. 0.	D. 6.
Câu 9: Phương trình có nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ?
	A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 14: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 2. Diện tích xung quanh của khối nón bằng
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 15: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tập xác định của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Cho khối tứ diện với đôi một vuông góc với nhau và Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh. Thể tích của tứ diện bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Cho lăng trụ có diện tích mặt bên bằng khoảng cách giữa cạnh và mặt phẳng bằng 7. Thể tích khối lăng trụ bằng
	A. 	B. 14.	C. 	D. 28.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 20: Khối mười hai mặt đều (tham khảo hình vẽ bên) là khối đều loại
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 21: Phương trình có nghiệm là
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 22: Cho hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành?
	A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 0.
Câu 23: Cho là số thực dương, và . Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Cho khối chóp có thể tích bằng 2, diện tích đáy bằng 6. Khoảng cách từ đỉnh đến mặt phẳng bằng
	A. 3.	B. 2.	C. .	D. 4.
Câu 25: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Biết rằng đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ . Tổng bằng
	A. 	B. 2.	C. 4.	D. 
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
	A. 4.	B. 	C. 10.	D. 6.
Câu 28: Với mọi số thực dương và khác , phát biểu nào sau đây sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 29: Phương trình có nghiệm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Cho khối trụ có diện tích xung quanh là đường sinh Bán kính đáy của khối trụ bằng
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 31: Số nghiệm của phương trình là
	A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên ?
	A. 1.	B. 2.	C. vô số.	D. 0.
Câu 33: Cho khối lập phương có cạnh là . Thể tích của khối chóp tứ giác bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Biểu thức bằng
	A. 0.	B. 1.	
	C. 	D. 
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn để hàm số không có điểm cực đại?
	A. 4039.	B. 2020.	
	C. 2019.	D. 4038.
Câu 37: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
	A. 6.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng Biểu thức bằng
	A. 4.	B. 3.	C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có các cạnh bên nghiêng đều trên đáy một góc 30o và đáy là tam giác ABC vuông với cạnh huyền . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
	A. 2.	B. 	C. 	D. 1.
Câu 41: Một hình nón được cắt bởi một mặt phẳng song song với đáy. Mặt phẳng này chia mặt xung quanh của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau như hình vẽ. 
Gọi là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy ; là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy . Tỉ số thể tích của khối nón và khối nón là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Phát biểu nào dưới đây đúng?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với . Mặt phẳng tạo với đáy một góc . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44: Ông Bá Kiến gửi tiết kiệm 100 triệu đồng ở ngân hàng A với lãi suất 6,7% một năm. Anh giáo Thứ cũng gửi tiết kiệm 20 triệu đồng ở ngân hàng B với lãi suất 7,6% một năm. Hai người cùng gửi với kì hạn 1 năm theo hình thức lãi kép. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của anh giáo Thứ nhiều hơn số tiền của ông Bá Kiến?
	A. 191 năm.	B. 192 năm.	C. 30 năm.	D. 31 năm.
Câu 45: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình là
	A. 9.	B. 7.	C. 5.	D. 3.
Câu 46: Cho biểu thức với là tham số nguyên. Tổng tất cả các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Xét các hình chóp tứ giác đều ngoại tiếp hình cầu có bán kính bằng 1, thể tích nhỏ nhất của các hình chóp đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là Khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (như hình vẽ minh họa).
Biết rằng chiều cao của bình bằng đường kính của khối cầu. Thể tích nước còn lại trong bình là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 49: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm thực của phương trình là
	A. 9.	B. 10.	
	C. 11.	D. 8.
Câu 50: Người ta tạo một “quả cầu gai” bằng cách dựng ra phía ngoài mỗi mặt của hình lập phương cạnh 1 một hình chóp tứ giác đều có đáy là mặt của hình lập phương (các hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng nhau). 
Gọi là đỉnh của các hình chóp đều mới dựng. Biết rằng thể tích của khối bát diện có các đỉnh là bằng . Thể tích của khối cầu gai bằng
	A. 4	B. 	C. 2	D. 
----------- HẾT ----------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_phan_trac_nghiem_ma_de_121_n.doc