Đề thi học kỳ I môn Hóa học 12 - Năm học 2017-2018 - Mã đề thi 145 (Có đáp án)

Đề thi học kỳ I môn Hóa học 12 - Năm học 2017-2018 - Mã đề thi 145 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH. B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.

C. (CH3)2NH và CH3OH. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

Câu 2: Cacbohiđrat là gì?

A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.

B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.

C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n.

 

doc 3 trang Trịnh Thu Huyền 02/06/2022 5171
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học 12 - Năm học 2017-2018 - Mã đề thi 145 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT 
ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài : 45 phút
Mã đề thi 504
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; 
Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137; Mn = 55.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.	B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
C. (CH3)2NH và CH3OH.	D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
Câu 2: Cacbohiđrat là gì?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n.
Câu 3: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A. Glucozo.	B. Fructozo.	C. Saccarozo.	D. Mantozo.
Câu 4: Trong công nghiệp người ta dùng chất nào để tráng ruột phích ?
A. CH3CHO.	B. HCOOCH3.	C. Glucozơ.	D. HCHO.
Câu 5: Ứng với CTPT C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân este mạch hở ?
A. 2.	B. 8.	C. 4.	D. 6.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. CTPT của X là:
A. C5H8O2.	B. C3H6O2.	C. C4H8O2.	D. C2H4O2.
Câu 7: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylenglicol. Biết rằng a gam X ở thể tích hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; a gam X phản ứng hết với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etylen glicol ta thu được 87,6 gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo ra X là:
A. Etylen glicol điaxetat; 74,4%.	B. Etylen glicol điaxetat; 36,3%.
C. Etylen glicol đifomat; 36,6%.	D. Etylen glicol đifomat; 74,4%.
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozo rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước Brom dư, thì có y gam tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là:
A. 2,16 và 1,6.	B. 2,16 và 3,2.	C. 4,32 và 1,6.	D. 4,32 và 3,2.
Câu 9: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là :
A. Xảy ra theo một chiều.	B. Thuận nghịch.
C. Luôn sinh ra axit và ancol.	D. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 10: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α–amino axit.
Câu 11: Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là :
A. 8,2 gam.	B. 4,1 gam.	C. 3,4 gam.	D. 4,2 gam.
Câu 12: Tinh bột và xenlulozo đều thuộc loại
A. đisaccarit.	B. monosaccarit.	C. Điandehit.	D. polisaccarit.
Câu 13: Khối lượng ancol etylic thu được khi cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80% tinh bột với hiệu suất 37,5% là:
A. 92 tấn.	B. 9,2 tấn.	C. 1,704 tấn.	D. 17,04 tấn.
Câu 14: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch glucozơ và fructozơ ?
A. Cu(OH)2/OH-.	B. Na kim loại.	C. Nước brom.	D. [Ag(NH3)2]OH.
Câu 15: Chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím ẩm?
A. H2NCH2COOH.	B. C6H5NH2.	C. (C6H5)2NH.	D. (CH3)2 NH2.
Câu 16: Tinh bột có công thức phân tử là:
A. C6H12O6.	B. C12H22O11.	C. (C6H10O5)n.	D. C5H10O.
Câu 17: Hình vẽ sau mô tả cách tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot:
Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ống 3?
A. Mất màu xanh tím.	B. Có màu tím.	C. Có màu xanh tím.	D. Có màu nâu đỏ.
Câu 18: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. C2H5OC2H5.	B. HCOOCH3.	C. C3H5(COOCH3)2.	D. CH3COOC2H5.
Câu 19: Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH tồn tại chủ yếu ở dạng
A. phân tử trung hoà.	B. cation.	C. anion.	D. ion lưỡng cực.
Câu 20: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau : 
 C2H6 C2H4 C2H5OH Buta-1,3-đien Cao su Buna
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?
A. 15,625 kg.	B. 62,50 kg.	C. 46,875 kg.	D. 31,25 kg.
Câu 21: Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin và các tính chất của các dung dịch được ghi trong bảng sau:
 Chất
X
Y
Z
T
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Hóa đỏ
Nước brom
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Không có kết tủa
Chất X, Y, Z vàT lần lượt là
A. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin.	B. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.
C. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.	D. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.
Câu 22: Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau:
(1) Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể bị thủy phân.
(2) Glucozo, fructozo, saccarozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc α-glucozo.
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo. 
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 23: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là :
A. 600.	B. 560.	C. 506.	D. 460.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 25: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang.	B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.	D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 26: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axit X mạch hở (amino axit chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là :
A. 8,389 gam.	B. 4,1945 gam.	C. 12,58 gam.	D. 25,167 gam.
Câu 27: Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là :
A. CnH2n+3N.	B. CnH2n+2-2a+kNk.	C. CnH2n+1N.	D. CnH2n+2+kNk.
Câu 28: Chất nào sau đây là amin bậc 1?
A. (CH3)3N.	B. CH3NH2.	C. CH3–NH–CH3.	D. C2H5-NH-CH3.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 14,4 g H2O . Tìm công thức hai amin.
Câu 2: Cho 10 gam aminoaxit mạch hở, no, chứa 1 nhóm – COOH và 1 nhóm -NH2 tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl aM thu được 15,475 gam muối khan. Tìm giá trị a?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
( Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài, CBCT không giải thích gì thêm)
BÀI LÀM
Thí sinh làm trắc nghiệm vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ĐA

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_2017_2018_ma_de_thi_1.doc
  • xlsđáp án mã đề 2.xls
  • docxđáp án.docx