Đề thi học kì II môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 485 (khác Tự luận)

Đề thi học kì II môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 485 (khác Tự luận)

Câu 1: Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện, KHÔNG có bộ phận nào sau đây?

A. Động cơ điện. B. Lò xo C. Khớp truyền động. D. Cần rung.

Câu 2: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây:

A. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.

B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.

C. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.

D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.

Câu 3: Tìm phương án sai?

A. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.

B. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.

C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.

D. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.

Câu 4: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:

A. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ nổ.

B. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.

C. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra.

D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.

 

doc 2 trang phuongtran 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 485 (khác Tự luận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
Họ và tên (SBD): . Lớp 11A . 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
 MÔN: CÔNG NGHỆ 11
Mã đề: 485
 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời
Câu 1: Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện, KHÔNG có bộ phận nào sau đây?
A. Động cơ điện. B. Lò xo C. Khớp truyền động.	 D. Cần rung.
Câu 2: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây:
A. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
C. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
Câu 3: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
B. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
D. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
Câu 4: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ nổ.
B. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
C. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra.
D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.
Câu 5: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh đường nạp	B. Vùng bao quanh buồng cháy
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải	D. Vùng bao quanh cácte
Câu 6: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. Tạo quán tính.	B. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu.
C. Tạo momen lớn.	D. Giảm ma sát.
Câu 7: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào:
A. Cuối kỳ nén.	B. Kỳ thải.	C. Kỳ nạp.	D. Kỳ nén.
Câu 8: Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những động cơ có
A. Công suất trung bình.	B. Công suất nhỏ.
C. Công suất rất lớn	D. Công suất lớn.
Câu 9: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm?
A. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
B. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 10: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Ngăn không cho gió vào động cơ.	B. Tăng tốc độ làm mát động cơ
C. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.	D. Định hướng cho đường đi của gió
Câu 11: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A. Van an toàn bơm dầu.	B. Van hằng nhiệt.
C. Van trượt.	D. Van khống chế.
Câu 12: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/10 à 1/20.	B. 1/30 à 1/40.	C. 1/20 à 1/30.	D. 1/20 à 1/40.
Câu 13: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
B. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
C. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm.
D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
Câu 14: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ?
A. Đầu dây W2.	B. Đầu dây W1.	C. Đầu dây WN.	D. Đầu dây WĐK
Câu 15: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
D. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
Câu 16: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.	B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
C. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.	D. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
Câu 17: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt.	B. Cacte.	C. Xilanh.	D. Nắp xilanh.
Câu 18: Trong động cơ 4 kì thì số vòng quay của trục cam bằng:
A. Bằng 2 lần số vòng quay của trục khuỷu.	B. Bằng số vòng quay của trục khuỷu.
C. Bằng ½ số vòng quay của trục khuỷu.	D. Bằng ¼ số vòng quay của trục khuỷu.
Câu 19: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.	B. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy.	D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.
Câu 20: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt còn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van khống chế.	B. Bầu lọc nhớt.	C. Van an toàn.	D. Két làm mát.
Câu 21: Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
A. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0. B. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
C. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.	 D. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
Câu 22: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ xăng 4 kỳ.	B. Động cơ Điêden 4 kỳ.
C. Động cơ 2 kỳ.	D. Tất cả đều sai.
Câu 23: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ?
A. Gối cam.	B. Đũa đẩy.	C. Lò xo xupap.	D. Cò mổ.
Câu 24: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở:
A. Trong xilanh.	B. Ngoài xilanh
C. Đầu kì cháy dãn nở.	D. Đầu kì nạp.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1: (3 điểm)—Cho sơ đồ hệ thống bôi trơn cưỡng bức hãy trình bày nguyên lý làm việc?----
Câu 2: (1điểm) Em đang ngồi học bài ngoài sân thì thấy bố đi làm về với chiếc xe nghi ngút khói phía sau. Thấy em, bố than phiền “Con yêu quý của bố ơi, chẳng hiểu sao dạo này chiếc xe của bố khi chạy thì cứ khói nghi ngút, lại nhanh hao dầu bôi trơn và chạy không được khỏe như đợt trước. Trả lời: Bố ạ, xe của bố bị hở bạc rồi ạ. Bố ngạc nhiên: Hở bạc là như thế nào hả con yêu? Vì sao hở bạc thì khi xe chạy lại khói nhiều, nhanh hao dầu bôi trơn và chạy không khỏe vậy con?
 ----------- HẾT -----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_11_truong_thpt_tran_quang.doc
  • docTHI HOC KỲ 2 LOP 11_phieudapan.doc