Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 28 (Có đáp án)

Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 28 (Có đáp án)

Câu 1: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức

A. B. C. D.

Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 3: Cho hai hàm số liên tục trên đoạn Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và hai đường thẳng Diện tích của D được tích theo công thức

A. B.

C. D.

Câu 4: bằng

A. B. C. 1. D.

Câu 5: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

x

 0 1

 

0 + 0

y

 3

Số nghiệm của phương trình là

A. 0 B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 6: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng

A. 3a. B. 2a. C. D.

 

doc 5 trang phuongtran 2810
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 28 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 28
BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hai hàm số liên tục trên đoạn Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và hai đường thẳng Diện tích của D được tích theo công thức
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 4: bằng
A. 	B. 	C. 1.	D. 
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
x
0
1
0
+
0
y
3
Số nghiệm của phương trình là
A. 0	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 6: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng
A. 3a.	B. 2a.	C. 	D. 
Câu 7: Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 8: Tìm điều kiện xác định của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Điểm biểu diễn của số phức nào sau đây thuộc đường tròn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. 22.	B. 11.	C. 	D. 
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB. Mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng 	
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và 	
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng 	
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và .
Câu 15: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Đồ thị cắt Ox tại bao nhiêu điểm?
A. 1	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 17: Cho hàm số Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho điểm và đường thẳng Tọa độ hình chiếu của điểm A trên đường thẳng d là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có chu vi là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn điều kiện là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Tính 
A. 0.	B. 	C. 3.	D. 6.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a2. Thể tích khối lăng trụ đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của M bằng
A. 4.	B. 2.	C. 	D. 
Câu 26: Rút gọn biểu thức ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng tại điểm nào trong các điểm sau đây
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 1.
Câu 29: Anh A dự kiến cần một số tiền để đầu tư sản xuất, đầu năm thứ nhất anh A gửi vào ngân hàng số tiền là 100 triệu đồng, cứ đầu mỗi năm tiếp theo anh A lại gửi thêm một số tiền lớn hơn số tiền anh gửi ở đầu năm trước 10 triệu đồng. Đến cuối năm thứ 3 số tiền anh A có được là 390,9939 triệu đồng. Vậy lãi suất ngân hàng là? (Chọn kết quả gần nhất trong các kết quả sau) 
A. 9% năm	B. 10% năm	C. 11% năm	D. 12% năm
Câu 30: Biết rằng đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2018. Giá trị lớn nhất của là:
A. 2019	B. 2018	C. 2017	D. 2020
Câu 31: Phương trình có 1 nghiệm dạng với a, b là các số nguyên dương lớn hơn 4 và nhỏ hơn 16. Khi đó a + 2b bằng 
A. 35.	B. 30.	C. 40.	D. 25.
Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình là
A. .	B. 0.	C. 2.	D.	4
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
 Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hai số thực a, b thỏa mãn Giá trị bằng:
A. 4.	B. 12.	C. 6.	D. 2.
Câu 35: Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O),(O') bán kính bằng a, chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A, B tương ứng nằm trên hai đường tròn (O),(O') sao cho Tính thể tích khối tứ diện ABOO' theo a ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Biết với a, b, c là các số nguyên dương và Tổng bằng
A. 7.	B. 6.	C. 8.	D. 9.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng Đường thẳng song song với d3 cắt d1 và d2 có phương trình là	
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AB = 5 các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho số phức thỏa mãn và là một số thực. Tính giá trị 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3 ?
A. 36 số	B. 108 số	C. 228 số	D. 144 số
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' .Có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với Trên đường chéo CA' lấy hai điểm M, N. Trên đường chéo AB' lấy được hai điểm P, Q sao cho MPNQ tạo thành một tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị là (C) và điểm Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 5.	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi m là số nghiệm thực của phương trình khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m = 6.	B. m = 7 .	C. m = 5.	D. m	= 9.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D.	1. 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (AHK) bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị của tham số để đồ thị hàm tiếp xúc với trục hoành? 
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4
Câu 48: Cho dãy số (un) có số hạng đầu và thỏa mãn Biết với mọi Giá trị nhỏ nhất của n để bằng
A. 11.	B. 8.	C. 9.	D. 10.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho các điểm Biết đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cắt đường thẳng tại điểm thỏa mãn a > 0 và tứ diện ABCD có thế tích bằng Tổng bằng
A. 5.	B. 4.	C. 7.	D. 6.
Câu 50: Gọi lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số tại và thỏa mãn khi đó
A. 	B. 	C. 	D. 
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ
01. C
02. B
03. B
04. D
05. D
06. C
07. B
08. C
09. C
10. A
11. B
12. C
13. B
14. B
15. C
16. A
17. B
18. A
19. B
20. B
21. C
22. C
23. D
24. B
25. A
26. B
27. B
28. C
29. A
30. A
31. A
32. A
33. D
34. C
35. A
36. A
37. A
38. A
39. D
40. B
41. D
42. B
43. A
44. B
45. D
46. B
47. A
48. D
49. A
50. A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam_2021_ma_de_28_co.doc