Đề ôn tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Đề 1 (Có đáp án)

Đề ôn tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. Tính chất chuyển động của vật dao động điều hòa khi đi từ biên về vị trí cân bằng là

 A. nhanh dần B. nhanh dần đều C. chậm dần D. chậm dần đều

Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: (cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là

A. 20 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 40 cm

Câu 3. So với li độ, vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên

A. nhanh pha hơn B. cùng pha C. chậm pha hơn D. ngược pha

Câu 4. Đặc trưng nào sau đây không phải đặc trưng vật lí của âm ?

 A. Tần số âm B. Mức cường độ âm C. Cường độ âm D. Độ cao của âm

Câu 5. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau bằng

 A. nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai bước sóng. D. một phần tư bước sóng.

Câu 6. Một sóng dừng có bước sóng 50 cm. Khoảng cách giữa 1 nút sóng và một bụng sóng cạnh nhau là

 A. 50 cm B. 12,5 cm C. 25 cm D. 100 cm

Câu 7. Điện áp xoay chiều u = 220 cos(100πt) (V) có giá trị hiệu dụng là

A. 220 (V) B. 440 (V) C. 220 (V) D. 110 (V)

Câu 8. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện là

 A. 2πfC B. 2fC C. D.

 

docx 10 trang phuongtran 5540
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÌNH CHUYÊN BÁN TÀI LIỆU FILE WORD MÔN VẬT LÝ 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648
- HIỆN TẠI MÌNH CÓ CÁC FILE WORD BỘ 15 ĐỀ LÍ THEO ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GD&ĐT VỚI LỜI GIẢI CHI TIẾT.
- HIỆN TẠI MÌNH CÓ CÁC FILE WORD BỘ 30 ĐỀ LÍ THEO ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GD&ĐT VỚI LỜI GIẢI CHI TIẾT.
- HIỆN TẠI MÌNH CÓ CÁC FILE WORD BỘ 60 ĐỀ LÍ THEO ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GD&ĐT VỚI LỜI GIẢI CHI TIẾT.
VẬT LÍ - ĐỀ 1
Lớp
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
12
Dao động cơ
3
3
1
7
Sóng cơ
3
2
1
6
Dao động sóng điện từ
2
1
3
Điện xoay chiều
3
5
1
9
Sóng ánh sáng
4
1
5
Lượng tử ánh sáng
3
3
Hạt nhân
2
1
3
11
Điện tích điện trường
Dòng điện không đổi
Từ trường, cảm ứng điện từ
Quang học
4
4
Tổng
20
17
3
40
Cho biết: 
	Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức: với n nguyên dương.
	Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; 
	Điện tích của electron e = 1,6.10-19 C; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg; 
	Bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m; 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J.
	Số Avôgađrô NA = 6,022.1023; hằng số điện k = 9.109 Nm2/C2.
Câu 1. Tính chất chuyển động của vật dao động điều hòa khi đi từ biên về vị trí cân bằng là
	A. nhanh dần	B. nhanh dần đều	C. chậm dần	D. chậm dần đều
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: (cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 20 cm	B. 10 cm	C. 5 cm	D. 40 cm
Câu 3. So với li độ, vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên 
A. nhanh pha hơn 	B. cùng pha	C. chậm pha hơn 	D. ngược pha
Câu 4. Đặc trưng nào sau đây không phải đặc trưng vật lí của âm ?
	A. Tần số âm	B. Mức cường độ âm	C. Cường độ âm	D. Độ cao của âm
Câu 5. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau bằng
	A. nửa bước sóng.	B. một bước sóng.	C. hai bước sóng.	D. một phần tư bước sóng.
Câu 6. Một sóng dừng có bước sóng 50 cm. Khoảng cách giữa 1 nút sóng và một bụng sóng cạnh nhau là
	A. 50 cm	B. 12,5 cm	C. 25 cm	D. 100 cm
Câu 7. Điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt) (V) có giá trị hiệu dụng là
A. 220 (V) 	B. 440 (V)	C. 220 (V)	D. 110 (V)
Câu 8. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện là
	A. 2πfC	B. 2fC	C. 	D. 
Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là
	A. pn.	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Trong mạch dao động LC lí tưởng không có mối liên hệ nào sau đây ?
	A. .	B.. 	C. . D. .
Câu 11. Các tàu ngầm liên lạc với nhau bằng sóng vô tuyến nào ?
	A. Sóng ngắn	B. Sóng cực ngắn	C. Sóng trung	D. Sóng dài
Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ của một nguồn
	A. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn. 	C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của nguồn. 	B. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.	D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của nguồn.
Câu 13. Thứ tự tăng dần về bước sóng của các sóng điện từ là
	A. Tia tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma.
	B. Tia hồng ngoại, tia tím, tia tử ngoại, tia gamma.
	C. Tia gamma, tia tử ngoại, tia tím, tia hồng ngoại.
	D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia tím.
Câu 14. Điều kiện giao thoa ánh sáng với khe Young là
	A. hai khe phát ra hai bức xạ khác màu.	B. một khe sáng, một khe tối.
	C. hai khe phát ra ánh sáng trắng.	D. hai khe phát ra hai bức xạ cùng bước sóng.
Câu 15. Quay phim, chụp ảnh ban đêm là ứng dụng của tia
	A. hồng ngoại.	B. tử ngoại.	C. tia X.	D. tia .
Câu 16. Một chùm bức xạ có năng lượng của mỗi phôtôn là 4,14 eV. Chùm bức xạ này thuộc vùng
A. Tia X	B. Hồng ngoại	C. Tử ngoại	D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 17. Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của electron có bán kính lần lượt là r0, 4r0, 9r0 và , quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng cao nhất?
	A. r0.	B. 4r0.	C. 9r0.	D. 16r0.
Câu 18. Theo mẫu Bo, êlêctrôn của nguyên tử Hiđrô chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn với bán kính nhỏ nhất là r0. Khi bị kích thích, êlêctrôn không thể chuyển động lên quỹ đạo có bán kính nào sau đây ?
	A. 4r0	B. 9r0	C. 2r0	D. 25r0
Câu 19. Hạt nhân nguyên tử có
	A. Z nơtrôn.	B. A prôtôn.	C. Z prôtôn.	D. A - Z prôtôn.
Câu 20. Trong các tia sau, tia nào không mang điện ?
	A. tia gamma	B. tia bêta cộng	C. tia bêta trừ	D. tia anpha
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với chu kì 1/5 s. Tần số góc của dao động là
	A. 5 Hz	B. 10π rad/s	C. 5 rad/s	D. 10π Hz
Câu 22. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động cùng pha nhau. Tốc độ cực đại của vật xấp xỉ bằng
	A. 63 cm/s.	B. 4,4 m/s.	C. 440 m/s.	D. 63 m/s.
Câu 23. Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là m1 = 2m và m2 = m. Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo k1 : k2 bằng
	A. 4	B. 2	C. 8	D. 1
Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: 
A. 20 m/s	B. 6000 m/s	 	C. 60 m/s	 	D. 30 m/s
Câu 25. Một sóng âm truyền dọc theo trục Ox có phương trình sóng là u = 8cos2p() (mm), trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là 
	A. 50 m/s	 	B. 0,1 m/s	 	C. 16p m/s	 	D. 500 m/s
Câu 26. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có L thay đổi, C không đổi. Khi L = 4 mH thì mạch thu được sóng có bước sóng 10 m. Nếu muốn thu được sóng có bước sóng 20 m thì phải điều chỉnh L 
	A. giảm 1 mH 	B. giảm 3 mH	C. tăng 12 mH	 	D. tăng 16 mH	
Câu 27. Điện áp u = 400cos(100πt) (V) có độ lớn bằng 400 V vào 2 thời điểm t1, t2. Hiệu t2 – t1 nhỏ nhất bằng 
	A. 0,01 s	B. 0,02 s	C. 0,005 s	D. 0,04 s
Câu 28. Mạch RLC có U = 200 V, UC = 200 V, UL = 100 V. Độ lớn UR bằng
	A. 100 V 	B. V 	C. V 	D. 300 V
Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì so với dòng điện qua đoạn mạch, điện áp ở hai đầu đoạn mạch 
	A. sớm pha hơn π/3 	B. trễ pha hơn π/3	C. sớm pha hơn π/6 	D. trễ pha hơn π/6
Câu 30. Đặt điện áp u = U(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp u. Giá trị của L là:	
A. (H) 	B. (H) 	C. (H) 	D. (H)
Câu 31. Cho đoạn mạch RC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng thì biểu thức dòng điện qua mạch là . Giá trị của R và C là:
	A. .	 	B. .	
 	C. .	D. . 
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe F1F2 cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,6 m. Hai khe F1F2 được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh các vân giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn 3 mm có
	A. vân tối thứ 3.	B. vân sáng bậc 4.	C. vân sáng bậc 3.	D. vân tối thứ 2.
Câu 33. Số proton có trong 1 g xấp xỉ bằng
	A. 3.1020	B. 6.1023	C. 6.1020	D. 3.1023
Câu 34. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở R có giá trị
	A. 100 Ω.	B. 150 Ω.	C. 200 Ω.	D. 250 Ω.
Câu 35. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì thu được ảnh thật cao bằng vật. Khoảng cách từ AB đến thấu kính là
	A. 40 cm	B. 30 cm	C. 10 cm	D. 20 cm
Câu 36. Một điện tích điểm C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
	A. 2000 V/m.	B. 18000 V/m.	C. 12000 V/m.	D. 3000 V/m.
Câu 37. Cho dòng điện không đổi có cường độ A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn m là
	A. T.	B. T.	C. T.	D. T.
Câu 38. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là
	A. 8mm	B. mm	C. 12mm	D. mm
Câu 39. Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng
	A. 66. 	B. 100. 	C. 64. 	D. 63.
Câu 40: Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m = 100 g như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k1 = 10 N/m, khi bị kéo dãn, trên dây xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ dãn của sợi dây với hệ số đàn hồi k2 = 30 N/m. Ban đầu, vật ở vị trí cân bằng. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp xỉ bằng
	A. 0,157 s. 	B. 0,751 s. 	C. 0,175 s. 	D. 0,457 s.
--------------------- HẾT ------------------
VẬT LÍ – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 1
Câu 1A. Ở biên v = 0, ở VTCB vmax nên đi từ biên về VTCB là nhanh dần. Không phải nhanh dần đều vì lực 	kéo về F = - kx có độ lớn thay đổi liên tục.
Câu 2A. Chiều dài quỹ đạo tính từ biên âm sang biên dương nên l = 2A.
Câu 3A. v = x’ nên v nhanh pha hơn x .	
	Tương tự, a = v’ nên a nhanh pha hơn v .	
	a = - ω2x nên a và x ngược pha.
Câu 4D. Đặc trưng vật lí của âm: Tần số, chu kì, bước sóng, tốc độ, cường độ âm, mức cường độ âm.
	Đặc trưng sinh lí của âm: Độ cao, độ to, âm sắc.
Câu 5B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng:
	+ Dao động cùng pha: λ
	+ Dao động ngược pha: λ/2
	+ Dao động vuông pha: λ/4
Câu 6B. Sóng dừng: Khoảng cách giữa 1 nút sóng và 1 bụng sóng cạnh nhau là λ/4.
	Khoảng cách giữa 2 nút sóng cạnh nhau là λ/2.
	Khoảng cách giữa 2 bụng sóng cạnh nhau là λ/2.
Câu 7C. Điện áp cực đại U0 = 220
	Điện áp hiệu dụng U = U0/
Câu 8D. Dung kháng của tụ điện: với ω = 2πf
Câu 9A. Tần số của u, i do máy phát điện xoay chiều phát ra: f = pn với n là số vòng/s.
	 với n là số vòng/phút.
Câu 10D. Mạch LC lí tưởng: q = Cu nên q, u cùng pha, không tuân theo công thức độc lập với thời gian.
	u và i; q và i vuông pha nên tuân theo công thức độc lập với thời gian.
	Các giá trị cực đại liên hệ theo công thức năng lượng: 
	 (Ủn Ỉn Lợn Con).
Câu 11D. Liên lạc dưới nước: Sóng dài
	Liên lạc qua vệ tinh, điều khiển tàu vũ trụ: Sóng cực ngắn.
	Truyền hình địa phương: Sóng ngắn, sóng trung.
Câu 12A. Quang phổ vạch (vạch phát xạ hoặc vạch hấp thụ) chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn. 	
	Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.	
Câu 13C. Bước sóng tăng dần (tần số giảm dần) của các sóng điện từ là
 	Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy (tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ), tia hồng 	ngoại, sóng vô tuyến (sóng cực nắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài).
Câu 14D. Điều kiện giao thoa sóng nói chung: Hai sóng có cùng tần số (cùng màu, cùng bước sóng).
Câu 15A. Ban đêm, các vật vẫn phát ra tia hồng ngoại nên có thể dùng loại máy có phim đặc biệt để chụp ảnh, quay phim.
Câu 16C. Đổi 1 eV = 1,6.10-19 J.
Tính bước sóng: 
Sóng
Bước sóng
Tia gamma
Nhỏ hơn 10-11m
Tia X
10-11 m đến 10-8 m
Tia tử ngoại
10-8 m đến 0,38 µm
Ánh sáng nhìn thấy
0,38 µm (tím) đến 0,76 µm (đỏ)
Tia hồng ngoại
0,76 µm đến 1 mm
Sóng vô tuyến
1 m đến 100 km
Câu 17D. Bán kính nguyên tử Hiđrô: r = n2r0 với n nguyên dương.
Năng lượng của nguyên tử Hiđrô: .
r lớn => n lớn => Năng lượng cao.
Câu 18C. Bán kính nguyên tử Hiđrô: r = n2r0 với n nguyên dương => r chỉ nhận các giá trị 4r0, 9r0, 16r0, 25r0, 36r0,....
Câu 19C. Hạt nhân có Z prôtôn và N = (A – Z) nơtrôn.
Câu 20A. Tia gamma là phôtôn () nên không mang điện.
Tia bêta trừ là electron nên mang điện âm ().
Tia bêta cộng là electron dương (pôzitrôn) nên mang điện dương ().
Tia anpha hạt nhân nguyên tử Hêli nên mang điện dương ().
Câu 21B. Tần số góc: T = 2π/ω
Câu 22B. Biên độ dao động tổng hợp: 
Hai dao động cùng pha có nên A = A1 + A2.
Hai dao động ngược pha có nên A = |A1 - A2|.
Hai dao động vuông pha có nên .
Tốc độ cực đại: vmax = ωA.
Câu 23D. Độ biến dạng ở VTCB của m i lò xo: 
Đưa các vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ => Biên độ dao động của mỗi con lắc: 
Cơ năng: .
Tỉ số cơ năng của hai con lắc bằng 4 
Câu 24C. Sóng dừng có 2 đầu cố định: với k là số bụng sóng. Tốc độ truyền sóng: v = λf 
Câu 25D. Phương trình sóng: 
Bài ra: 
Suy ra: a = 8 (mm); T = 0,1 (s); λ = 50 (m).
Tốc độ truyền sóng: v = λ.f = λ/T.
Câu 26C. Bước sóng: . Để λ tăng 2 lần thì L phải tăng 4 lần, tức là L’ = 16 mH.
Câu 27A. u = 400 V là u cực đại, giữa hai lần cực đại liên tiếp bằng nửa chu kì (biên âm sang biên dương).
Câu 28C. => UR.
Câu 29A. Độ lệch pha u, i: 
φ > 0 nên u nhanh pha hơn i.
Câu 30C. i nhanh pha hơn u nên . Dùng CT: .
Câu 31D. nên mạch có chứa R và C.
Câu 32A. ; => M nằm trên vân tối thứ 3.
Câu 33D. Số hạt nhân Bo: . Mỗi hạt nhân có 5 proton => Số proton có trong 1 g bằng 5N.
Câu 34C. Bóng đèn có Pđm = Uđm.Iđm => Iđm = 0,5 A.
	Đèn sáng bình thường nên I = Iđm
	Mắc nối tiếp nên: 
Câu 35A. . 
. Ảnh bằng vật nên |k| = 1 => d = d’
Lưu ý: 	TKHT có f > 0; TKPK có f < 0.
Nhớ:	TKHT cho ảnh bằng vật khi d = 2f.
Câu 36D. Lực điện: F = qE.
Câu 37A. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra:
	+ Dòng điện thẳng: , với r là khoảng cách tính từ dây dẫn.
	+ Dòng điện tròn: , với N là số vòng dây.
	+ Dòng điện trong ống dây: , với l là chiều dài ống.
Câu 38D.
Bước sóng: λ = vT = v/f = 12 cm
Biên độ của điểm M và N: 
Câu 39D. Cường độ dòng điện định mức: I = P/U = 0,91A
Giả sử mạch có n đèn mắc song song: 
Áp dụng công thức máy biến áp: 
Có: 
Điều kiện để phương trình có nghiệm: 
Câu 40C: Chọn gốc toạ độ tại VTCB; chiều dương hướng xuống dưới.
Độ giãn của hệ lò xo + dây đàn hồi khi vật ở VTCB: 
- Khoảng thời gian từ khi thả vật đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất được chia làm hai giai đoạn:
+ Giai đoạn 1 (sợi dây bị kéo giãn tương đương như một lò xo): Vật đi từ vị trí biên x = 5cm đến vị trí x = -∆l = -2,5cm
+ Giai đoạn 2 (khi dây bị trùng lực đàn hồi bị triệt tiêu): Vật đi từ vị trị x = -∆l = -2,5cm đến biên âm.
- Giai đoạn 1:
Hệ dao động gồm lò xo và sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng được coi như hai lò xo mắc song song
=> Độ cứng của hệ: k = k1 + k2 = 10 + 30 = 40 N/m
Chu kì dao động của hệ: 
Ban đầu vật ở VTCB, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5cm rồi thả nhẹ => A = 5cm.
Thời gian vật đi từ x = 5cm đến x = -2,5cm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
=> Góc quét: 
Tại li độ x = -2,5cm vật có vận tốc: 
- Giai đoạn 2:
Độ giãn của lò xo ở VTCB: => tại vị trí lò xo không biến dạng x = -10cm
Vật dao động điều hoà với chu kì và biên độ: 
Vật đi từ vị trí x = -∆l = -10cm đến biên âm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
 Từ đường tròn lượng giác ta tính được: 
 => Khoảng thời gian kể từ khi thả vật đến khi vật đạt độ cao cực đại: t = t1 + t2 = 0,175s

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_trac_nghiem_mon_vat_li_lop_12_de_1_co_dap_an.docx