Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phạm Quang Thẩm - Chương II: Sóng cơ

Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phạm Quang Thẩm - Chương II: Sóng cơ

Câu 4:Sóng cơ

A. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường.

B. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

D. là sự truyền chuyển động của các phần tử.

Câu 5: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

B. phương truyền sóng và tần số sóng.

C. phương dao động và phương truyền sóng.

D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 6: Sóng dọc là sóng có phương dao động

 

doc 5 trang phuongtran 5980
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phạm Quang Thẩm - Chương II: Sóng cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ ( 50 CÂU)
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v bước sóng λ. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức: 
A. T = v/λ 	B. T = v.λ C. 	T = λ/v D. 	T = 2πv/λ 
Câu 2:Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v bước sóng λ. Tần số dao động của sóng có biểu thức: 
	A. ƒ = 2πv/λ 	B. ƒ = v.λ 	C. ƒ = λ/v 	D. ƒ = v/λ 	
Câu 3:Đơn vị dùng để đo cường độ âm là 
A. Ben (B) 	B. W/m2 	C. J 	D. J/s 	
Câu 4:Sóng cơ 
A. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường. 
B. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. 
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. 
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử. 
Câu 5: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào 
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. 
B. phương truyền sóng và tần số sóng. 
C. phương dao động và phương truyền sóng. 
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. 
Câu 6: Sóng dọc là sóng có phương dao động 
A. thẳng đứng. 	B. trùng với phương truyền sóng. 
C. vuông góc với phương truyền sóng.	D. nằm ngang. 
Câu 7: Sóng ngang là sóng có phương dao động 
A. nằm ngang. 	B. vuông góc với phương truyền sóng. 	
C. trùng với phương truyền sóng. 	D. thẳng đứng. 
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên một dây đàn hồi. Bước sóng không phụ thuộc vào 
A. tốc độ truyền sóng. 	B. chu kì sóng. 	C. thời gian truyền sóng. 	D. tần số sóng. 
Câu 9: Chu kì sóng là 
 A. tốc độ truyền năng lượng trong 1 giây. 
B. nghịch đảo với tần số góc của sóng 
C. chu kỳ của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
D. thời gian sóng truyền đi được giữa hai điểm cùng pha. 
Câu 10: Bước sóng là 
A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ. 
B. khoảng cách giữa hai điểm có ngược pha. 
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. 
D. khoảng cách giữa hai điểm có cùng pha. 
Câu 11. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. 	B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động. 	D. dao động với biên độ cực đại. 
Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Câu 13: Một sóng có chu kì 0,1s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz.	B. 4Hz.	C. 16Hz.	D. 10Hz.
Câu 14: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.	B. độ cao của âm.	C. độ to của âm.	D. mức cường độ âm.
Câu 15: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 16: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0 .Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L(dB) =10lg.	B. L(dB) =10lg. 	C. L(dB) = lg. 	D. L(dB) = lg.
Câu 17: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3 .Nhận định nào sau đây là đúng
A. v2 >v1> v3 	B. v1 >v2> v3 	C. v3 >v2> v1 	D. v2 >v3> v1
Câu 18: Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Oát trên mét (W/m). 	B. Ben (B). 
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). 	D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). 
Câu 19. Khi âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số của âm không thay đổi 	B. Chu kì của âm thay đổi
C. Bước sóng của âm không thay đổi 	D. Tốc độ truyền âm không thay đổi 
Câu 20. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. 	B. một số lẻ lần nửa bước sóng. 
C. một số nguyên lần bước sóng. 	D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,4 m. Bước sóng trên dây:
A. 2,4m 	B. 1,6 m 	C. 0,4 m 	D. 0,8 m
Câu 2..: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là 
A. 2m.	B. 0,5m. 	C. 0,25m.	D. 1m. 
Câu 3: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 8cos(4pt-0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm.	B. 50 cm.	C. 100 cm.	D. 200 cm.,
Câu 4. Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 40cm/s 	B. 40 m/s 	C. 90 cm/s 	D. 90 m/s 
Câu 5. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 8 cos(6t - x)(cm), (với t đo bằng s, x đo bằng m.) Tốc độ truyền sóng này là:
A. 3 m/s. 	B. 60 m/s. 	C. 6 m/s. 	D. 30 m/s. 
Câu 6. Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. 	B. 1 mm. 	C. 0 mm. 	D. 2 mm.
Câu 7. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
A. 100dB 	B. 20dB 	C.50dB 	D.10dB
Câu 8. Một sóng hình sin có tần số 450Hz, lan truyền với tốc độ 360m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gầnn nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha là
A. 0,8 cm 	B. 0,4m 	C. 0,8 m 	 D. 0,4 cm
Câu 9. Một sợi dây đàn hồi căng ngang dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s 	B. 40 m/s 	C. 400 m/s 	D. 200 m/s
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 60Hz truyền trong môi trường với vận tốc 120m/s. Bước sóng của sóng là
A. 0,5m	B. 2m	C. 50m	D. 150m
Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng	B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng	D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 12. Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20cm có hai nguồn sóng dao đông điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là
A. 7	B. 9	C. 6	D. 9
Câu 13: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 14: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u= 4cos20πt (cm) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng
A. -2 cm. 	B. 2 cm 	C. 4 cm. 	D. – 4 cm.
Câu 15. Một sóng âm có chu kì 80ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được. 	B. là siêu âm.	
C. truyền được trong chân không. 	D. là hạ âm
Câu 16: Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 107 lần. 	B. 106 lần. 	C. 105 lần. 	D. 103 lần.
Câu 17: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uo = 4 cos 20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu? 
A. 40 m/s. 	B. 35 m/s.	C. 50 m/s.	D. 60 m/s.
Câu 19: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm. 	B. mức cường độ âm. 	C. biên độ. 	D. tần số.
Câu 20: Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 66,2 m/s	B. 79,5 m/s	C. 66,7 m/s.	D. 80 m/s.
Câu 21: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng
A. 5 cm. 	B. 20 cm. 	C. 10 cm. 	D. 60 cm.
Câu 22: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11.	B. 8.	C. 5.	D. 9.
Câu 23: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
A. v/l. 	B. v/2l. 	C. 2v/l. 	D. v/4l
Câu 24: Một quan sát viên đứng ở bờ biện nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 7 ngọn sóng ℓiên tiếp ℓà 12m. Bước sóng ℓà:
A. 3m 	B. 12m. 	C. 2m 	D. 7m
Câu 25: Đầu A của một dây cao su căng ngang được ℓàm cho dao động theo phương vuông góc với dây, chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào?
A. 8m 	B. 24m 	C. 4m 	D. 12m
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A,B cách nhau 8cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u =a.cos (8t ) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC ( không kể tại A) là 
A. 13 	B. 12 	C. 11 	D. 10
Câu 2. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A,B cách nhau 8cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u =a.cos (8t ) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AD ( không kể tại A) là 
A. 3 	B. 2 	C. 1 	D. 4
Câu 3. Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn thẳng S1S2 và cùng pha với hai nguồn là
A. 3	B. 4	C. 7	 	D. 9
Câu 4. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50mm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng trên mặt thoáng của một chất lỏng. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân bậc k + 3 đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB dao động ngược pha với A, B là
A. 6	B. 5	C. 11	 	D. 4
Câu 5. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng S1S2= 12cm. Hai nguồn đang dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước và tạo ra các sóng có cùng bước sóng = 1,6cm. Hai điểm M và N trên mặt nước, trên đường trung trực của đoạn S1S2, cách trung điểm I của đoạn S1S2 một khoảng là 8 cm. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 6. 	B. 5. 	C. 3. 	D. 10.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_vat_li_lop_12_truong_thpt_pham_quang_tham_chuo.doc