Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 theo chương trình chuẩn
Câu 1:Trong DĐĐH, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 2:Chọn câu sai khi nói về chất điểm DĐĐH:
A. Khi chuyển động về VTCB thì tốc độ của chất điểm giảm dần .
B. Khi qua VTCB, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng không.
Câu 3:Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A.Khi chất điểm qua VTCB thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B.Khi chất điểm qua VTCB thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C.Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D.Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
ÔN TẬP LÝ 12 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ Trong DĐĐH, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. Chọn câu sai khi nói về chất điểm DĐĐH: A. Khi chuyển động về VTCB thì tốc độ của chất điểm giảm dần . B. Khi qua VTCB, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. D. Khi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng không. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. A.Khi chất điểm qua VTCB thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. B.Khi chất điểm qua VTCB thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. C.Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại. D.Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. Trong phương trình DĐĐH đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian A. li độ x B. tần số góc C. pha ban đầu D. biên độ A Một vật DĐĐH thì: A. Vận tốc dao động cùng pha với li độ B. Vận tốc dao động sớm pha p/ 2 so với li độ C. Li độ sớm pha p/2 so với vận tốc D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc p Trong DĐĐH, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc. C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trễ pha so với vận tốc. Trong DĐĐH, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. Một vật DĐĐH, khi qua VTCB thì: A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. Vận tốc của chất điểm DĐĐH có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có dộ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acoswt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là A. Wđ = Wsin2wt. B. Wđ = Wsinwt. C. Wđ = Wcos2wt. D. Wđ = Wcoswt. Biểu thức li độ của DĐĐH có dạng x = Acos(wt + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là: A. vmax = A2w. B. vmax = 2Aw. C. vmax = Aw2. D. vmax = Aw. Một DĐĐH trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là: A. rad B. rad C. rad D. rad Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm DĐĐH ở thời điểm t là: A. A2 = x2 + B. A2 = v2 + . C. A2 = v2 + w2x2. D. A2 = x2 + w2v2. Lực kéo về và vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và : A. ngược pha với nhau B. cùng pha với nhau C. lệch pha với nhau p/2 D. lệch pha với nhau p/4 Khi nói về năng lượng trong DĐĐH, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. B. Năng lượng của vật DĐĐH là đại lượng biến thiên tuần hoàn theo t. C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn theo t. D. Năng lượng của vật DĐĐH phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong DĐĐH. A. Khi vật chuyển động về VTCB thì thế năng của vật tăng. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng. C. Khi vật dao động ở VTCB thì động năng của hệ lớn nhất. D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng. Một vật DĐĐH theo phương trình : x = 10cos(πt + ) cm. Vận tốc cực đại của vật là: A. 40cm/s B. 10cm/s C. 0,314m/s D. 40m/s Một vật DĐĐH với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là: A. 50πcm/s B. 50cm/s C. 5πm/s D. 5πcm/s Một vật DĐĐH theo phương trình : x = 10 cos(4πt + ) cm. Gia tốc cực đại của vật là: A. 10cm/s2 B. 16m/s2 C. 160 cm/s2 D. 100cm/s2 Một vật DĐĐH theo phương trình x = 3cos(πt + ) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là: A.π(rad) B. 1,5π(rad) C. 2π(rad) D. 0,5π(rad) Một vật DĐĐH theo phương trình x = 5cos( 2πt + ) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t là: A. ( 2πt ) (rad) B. ( 2πt + ) (rad) C. ( ) (rad) D. ( 2π + ) (rad) Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua VTCB là: A. 0,2 m/s B. 2m/s C. 2 cm/s D. 20 m/s Một chất điểm thực hiện DĐĐH với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nó bằng: A. 3m/s2. B. 4m/s2. C. 0. D. 1m/s2. Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Chu kì dao động của vật là 0,25s. B. Tần số dao động của vật là 4Hz. C. Chỉ sau 10s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ. D. Sau 0,5s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là A. . B. . C. . D. . Một vật DĐĐH trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20pcm/s. Chu kì dao động của vật là: A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s. Một chất điểm DĐĐH với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua VTCB thì vận tốc của nó bằng: A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s. Một vật DĐĐH trong 2 phút thực hiện được 60 dao động và có vận tốc khi qua VTCB 10π cm/s . Khi có li độ x= 6 cm thì vận tốc của vật là:A. 6p cm/s B. 12p cm/s C. 8p cm/s D. 4p cm/s Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4pt + )(cm). Với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì A. 0,50s. B. 1,50s. C. 0,25s. D. 1,00s. Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy p2=10). Năng lượng dao động của vật là : A. W=60mJ B. W=60J C. W =6mJ D. W=6J Phương trình DĐĐH của một chất điểm M có dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua VTCB theo chiều dương C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua VTCB theo chiều âm Một vật DĐĐH theo phương trình : x = 10cos (4πt + ) cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc A. vật qua VTCB theo chiều âm B. vật ở vị trí biên âm C. vật qua VTCB theo chiều dương D. vật ở vị trí biên dương Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có biên độ x = A đến vị trí , chất điểm có tốc độ trung bình là A. B. C. D. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A/2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos()(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 4cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 0,25s là A. 4cm. B. 2cm. C. -2cm. D. - 4cm. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. B. C. D. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ - 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2p cm/s. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(pt + ) cm B. x = 4cos(pt - ) cm C. x = 2cos(pt - ) cm D. x = 4cos(pt + ) cm Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là A. B. C. D. 1 Ở một thời điểm vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 24 B. 1/24 C. 5 D. 0,2 Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm 10p 5p -10p 0 v(cm/s) t(s) 0,1 Một vật dao động điều hoà có độ thi vận tốc - thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. x = 1,2 B. x= 1,2 C. x= 2,4cos D.x= 2,4cos( Một vật dao động điều hòa với phương trình cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với phương dao động ). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong khoảng thời gian nào ( kể từ thời điểm ban đầu t = 0 ) sau đây: A. 0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s C. 0,2s < t < 0,3s D. 0,3s < t < 0,4s Một chất điểm dao động điều hoà trên trục 0x với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với trục toạ độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến x = A/ là A. T/6 B. T/3 C. T/8 D. T/4 Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Biên độ dao động của vật là : A. 60cm B. 3,75cm C. 15cm D. 30cm CON LẮC LO XO Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm. C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Dl. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức A. T = 2p. B. T = . C. T = 2p. D. . Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (lấy p2=10) DĐĐH với chu kì là : A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s Một con lắc lò xo DĐĐH với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g (lấy p2=10). Độ cứng của lò xo là : A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m Con lắc lò xo ngang dao động với quỹ đạo l =8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy p2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là : A. Fmax=525N B. Fmax=5,12N C. Fmax=256N D. Fmax=2,56N Con lắc lò xo DĐĐH, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật : A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là : A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng. A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB rồi thả nhẹ cho nó dao động , vật đi 32 cm trong p / 5 s. Vận tốc cực đại của vật nặng : A. vmax=160cm/s B. vmax=80cm/s C. vmax=40cm/s D. vmax=20cm/s Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,2kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình là 160/p cm /s trong 1 chu kỳ. Cơ năng dao động của con lắc là : A. W=320J B. W=6,4.10-2J C. W=3,2.10-2J D. W =3,2J Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng sẽ A. không đổi B. giảm 2 lần C. tăng hai lần D. tăng 4 lần Một CLLX thẳng đứng khối lượng 0,4 kg ,độ cứng k = 40 N/m ,chiều dài tự nhiên lo = 30cm DĐĐH với phương trình x = 2 cos ( ωt -) ( cm,s ) ( Dữ kiện dùng cho các câu 59 đến 63 ) Gốc thời gian được chọn lúc A. vật qua VTCB theo chiều dương B. vật qua vị trí biên dương C. vật qua vị trí x = -1 cm theo chiều dương D. vật qua vị trí x = 1 cm theo chiều dương Chọn nhận định sai A. Tần số của dao động là Hz B . Chu kì của dao động là s C. tần số góc là 10rad/s D .Tần số góc là 10 rad/s Chiều dài cực đại của lò xo là A . 32cm B. 42cm C. 40cm D. 38cm Lực đàn hồi cực đại xuất hiện trong lò xo là A . 80N B. 0,8 N C. 48N D . 4,8N Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ A. 40cm đến 38cm B. 42cm đến 36cm C. 42cm đến 38cm D . 40cm đến 36cm Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì v = 0 và lúc này lò xo không bị biến dạng (lấy g=p2). Vận tốc của vật khi qua VTCB là : A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s Một CLLX treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại VTCB, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là A. 0,424 cm B. ± 4,24 cm C. - 0,42 cm D. ± 0,42 cm CLLX DĐĐH theo phương ngang với biên độ là 10cm. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là: A. x= ± 5 cm. B. x= ±5 cm. C. x= ± 2,5cm. D. x=±2,5cm. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hoà theo một trục cố định nằm ngang với phương trình . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 100 N/m. B. 25 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m. Một CLLX có m=200g DĐĐH theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,1J B. 0,08J C. 0,02J D. 1,5J Con lắc lò xo có khối lượng m = 400g, độ cứng k = 160N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật bằng 40cm/s. Năng lượng dao động của vật là A. 0,032J. B. 0,64J. C. 0,064J. D. 1,6J. Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g, chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng. Khi vật cân bằng lò xo có chiều dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Thế năng của vật khi lò xo có chiều dài 24,5cm là A. 0,04J. B. 0,02J. C. 0,008J. D. 0,8J. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm nó có động năng là A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 5cm. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = p2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là: A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 32 cm Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc . Độ cứng của lò xo là A. 425(N/m). B. 3750(N/m). C. 150(N/m). D. 100 (N/m). Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng A. 1kg. B. 2kg. C. 4kg. D. 100g. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 0,1m chu kì dao động T = 0,5s. Khối lượng quả nặng m = 0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị A. 0,4N. B. 4N. C. 10N. D. 40N. Con lắc lò xo nằm ngang có k =100 N/m, m = 1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10mJ thì cách VTCB 1cm, khi có động năng 5mJ thì cách VTCB là A. 1/cm. B. 2cm. C. cm. D. 0,5cm. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết rằng trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy . Tần số dao động của vật là A. 4. Hz. B. 3 Hz. C. 1Hz. D. 2 Hz. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s CON LẮC ĐƠN Chọn phát biểu sai khi nói : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí B. Phụ thuộc vào độ cao của con lắc C. Tỉ lệ thuận với chiều dài của dây treo D. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì. A. T=2p B. T=2p C. T=2p D. T=2p Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với tần số A. f =2p B. f =2p C. f = D. f = Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc a0 ( rad ) bé. Tốc độ lớn nhất của quả nặng trong quá trình dao động có giá trị : A. B. C. D. Một con lắc đơn DĐĐH với chu kì 2s, biên độ góc 0,1 rad . lấy π2 = 10. Chiều dài và biên độ của dao động là A. 1,2 m, 10cm B. 1m, 0,1cm C. 1m , 0,1 m D. 0,1 m ; 0,01 m Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì 2s , con lắc có chiều dài l2 có chu kì là 1,6 s . Chu kì dao động của con lắc có chiều dài l = l1- l2 là A. 0,4 s B 3,6s C. 1,2 s D. 1,8 s Trong cùng một khoảng thời gian con lắc chiều dài l1= 9cm thực hiện được 5 dao động , con lắc chiều dài (l1 +l ) thực hiện được 3 dao động. Giá trị l là A. 5,4 cm B. 14,5cm C. 16cm D. 15 cm Một con lắc đơn DĐĐH với chu kì 2 s , biên độ góc 0,1 rad . lấy 2 = 10. Lấy g=10m/s2 Vận tốc của vật khi qua vị trí 0,08 rad có độ lớn là A. 8 cm/s B. 6 cm/s C. 1 8 cm/s D. 16 cm/s Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc a0 = 50. Với li độ góc a bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng? A.a = ± 3,450. B. a = 2,890. C. a = ± 2,890. D. a = 3,450. Chiều dài của con lắc đơn dao động điều hoà tăng 1%. Chu kì dao động của con lắc sẽ : A.Tăng 1% B. Giảm 0,5% C..Tăng 0,5% D..Tăng 0,1% Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2/5s. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là A. = 0,1cos(5t-) (rad). B. = 0,1cos (2,5t -) (rad). C. = 0,05cos(5t-) (rad). D. = 0,05cos( 2,5t -)(rad). Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là A. 0,25s. B. 0,5s. C. 0,75s. D. 1,5s. Một con lắc đơn có chiều dài = 1m, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g = = 10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5m/s. Sau 2,5s vận tốc của con lắc có độ lớn là A. 0. B. 0,125m/s. C. 0,25m/s. D. 0,5m/s. Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình = 0,14cos(2t-/2)(rad). Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 0,07(rad) đến vị trí biên gần nhất là A. 1/6s. B. 1/12s. C. 5/12s. D. 1/8s. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s2). Khi đồng hồ đó chạy được 24h thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi. A. chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phút Hai con lắc đơn có chu kì T1 và T2 = 3,0 s. Chu kì con lắc đơn có độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên tại nơi đó là 3,6 s. Giá trị T1 là : A. 0,6s B. 2s C. 6,6s D. 4,7s Con lắc đơn chiều dài 4m, dao động không ma sát ở nơi có g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng, cung cấp cho con lắc vận tốc 6,325 m/s theo phương ngang. Li độ cực đại của con lắc là : A. 300 B. 450 C. 500 D. 600 TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Chọn câu đúng. Công thức tính biên độ tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số A.A = B. A = B.A = D. A = Chọn câu đúng. Công thức tính pha ban đầu của dao động tổng hợp cùa 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số là A. tan B. tan C. tan D. tan Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào : A. Biên độ của hai dao động thành phần B. Độ lệch pha của hai dao động thành phần C. Tần số của hai dao động thành phần D. Pha ban đầu của hai dao động thành phần Chọn câu đúng A. Độ lệch pha = 2k ( k Z ) thì hai dao động ngược pha B . Độ lệch pha = ( 2k+1) ( k Z ) thì hai dao động cùng pha C . Độ lệch pha = ( 2k+1) ( k Z ) thì hai dao động ngược pha D. Hiệu số pha của hai dao động bằng hiệu số hai tần số Chọn câu sai khi nói về sự Tổng hợp hai DĐĐH cùng phương A. Hai dao động điều hòa thành phần cùng pha thì dao động tổng hợp có biên độ cực đại B. Hai dao động điều hòa thành phần ngược pha thì dao động tổng hợp có biên độ cực tiểu C. Biên độ dao động tổng hợp luôn bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần D. Tổng hợp hai DĐĐH cùng tần số là một DĐĐH cùng tần số Hai DĐĐH nào sau đây được gọi là cùng pha? A. x1=3cos(2πt + ) cm và x2=3cos(πt - ) cm B. x1=4cos(πt - )cm và x2=5cos(πt - )cm C. x1=2cos(πt + )cm và x2=2cos(πt + )cm D. x1=3cos(πt + )cm và x2=3cos(πt - )cm Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là : A = 2cm B. A = 3cm C. A = 4cm D. A = 21cm Một chất điểm tham gia đồng thời hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là : A. A=1,84cm B. A=2,60cm C. A=3,40cm D. A=6,76cm Một vật tham gia đồng thời 2 DĐĐH x1 = 10 cosωt và x2 = 10 cos(ωt - /2) cm,s . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. 10cm và π/2 B. 10cm và π/2 C. 10 cm và π/4 D. 10cm và - π/4 Vật m =100g thực hiện đồng thời 2 DĐĐH có ω= 20 rad/s , biên độ lần lượt là 2cm và 3 cm ,độ lệch pha π/3 . Năng lượng của dao động là A. 0,016 J B. 0,032 J C. 0,04 J D. 0,038 J Chọn câu đúng : Một vật thưc hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình : x1 = 40sin( (cm), x2 = 30sin((cm) . Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp của vật : A. 0,5m/s B. 1m/s C. 3,5m/s D. 2.5m/s Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = 3cos10t(cm) và x2 = 4sin(10t + ) (cm) . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng bao nhiêu ? A. 7m/s2 B. 70cm/s2 C. 7cm/s2 D. 0,7m/s2 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là /3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là A. 314cm/s. B. 100cm/s. C. 157cm/s. D. 120cm/s. Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương, theo các phương trình x1=4sin(pt+a) (cm) và x2=4cospt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A. a=0 (rad) B. a=p(rad) C. a=p/2 (rad) D. a= -p/2 (rad) Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 6cos()cm và x2 = 6coscm. Lấy =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng tại x = cm bằng A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = (cm) và x2 = (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình (cm). Thay đổi A2 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì : A.A2 = 6cm B. A2 = 3cm C. A2 = 3cm D. A2 = 6cm DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC Dao động tắt dần là A. dao động có tần số giảm theo thời gian B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của lực cưỡng bức. C. dao động có biên độ dao động giảm dần theo thời gian D. biên độ dao động không đổi theo thời gian Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động cưỡng bức của một vật ? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức có thể lớn hơn chu kỳ của dao động riêng. D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. Phát biểu nào sau đây là đúng về Hiện tượng cộng hưởng cơ ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với DĐĐH. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ của nó giảm đi 5%. Tỉ lệ cơ năng của con lắc bị mất đi trong một dao động gần nhất với giá trị nào ? A. 5%. B. 19%. C. 25%. D. 10%. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau ba chu kì dao động thì biên độ của nó giảm đi 20%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là A. 0,33J. B. 0,6J. C. 1J. D. 0,5J. Một con lắc đơn có độ dài l = 16cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên của trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12m. Lấy g = 10m/s2 và , coi tàu chuyển động đều. Con lắc sẽ dao động mạnh nhất khi vận tốc đoàn tàu là A. 15m/s. B. 1,5cm/s. C. 1,5m/s. D. 15cm/s. Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1kg. Treo con lắc trên trần toa tầu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L =12,5m. Tàu chạy với vận tốc 54km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là A. 56,8N/m. B. 100N/m. C. 736N/m. D. 73,6N/m. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là m= 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là A. s = 50m. B. s = 25m. C. s = 50cm. D. s = 25cm. CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG Sóng cơ học là A. quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường bất kì, kể cả chân không. B. quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường đàn hồi. C. quá trình chuyển động của một môi trường đàn hồi. D. quá trình lan truyền vận tốc của các phần tử môi trường. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là A. B. C. D. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. biên độ truyền sóng. B. chu kì sóng. C. tần số sóng. D. môi trường truyền sóng. Chọn câu đúng : Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì : A. Bước sóng thay đổi , tần số không đổi B. Bước song và tần số đều thay đổi C. Bước sóng và tần số không đổi D. Bước sóng không đổi , tần số thay đổi Nói chung vận tốc truyền sóng giảm theo thứ tự nào khi truyền lần lượt qua các môi trường : A. Rắn, lỏng và khí. B. Rắn, khí và lỏng. C. Khí, rắn và lỏng. D. Khí, lỏng và rắn Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào ? A. Cả rắn, lỏng và khí. B. Chỉ truyền được trong chất rắn. C. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng. Trong một môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng không thay
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_mon_vat_li_lop_12_theo_chuong_trinh_chuan.docx