Đề ôn tập môn Toán Lớp 12 - Bài tập phương trình lôgarit

Đề ôn tập môn Toán Lớp 12 - Bài tập phương trình lôgarit

1. Hàm số mũ:

1.1.Tập xác định:

1.2.Tập giá trị: nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt thì

1.3. Tính đơn điệu:

+ Khi thì hàm số đồng biến, khi đó ta luôn có:

+ Khi thì hàm số nghịch biến, khi đó ta luôn có:

1.4.Đạo hàm:

1.5.Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.

2. Hàm số logarit:

2.1.Tập xác định:

2.2.Tập giá trị: , nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt thì không có điều kiện.

2.3.Tính đơn điệu:

+ Khi thì đồng biến trên khi đó nếu: .

+ Khi thì nghịch biến trên khi đó nếu .

2.4.Đạo hàm:

 

docx 4 trang phuongtran 8021
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 12 - Bài tập phương trình lôgarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARIT
A – KIẾN THỨC CHUNG
1. Hàm số mũ: 
1.1.Tập xác định: 
1.2.Tập giá trị: nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt thì 
1.3. Tính đơn điệu:
+ Khi thì hàm số đồng biến, khi đó ta luôn có: 
+ Khi thì hàm số nghịch biến, khi đó ta luôn có: 
1.4.Đạo hàm:
1.5.Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang. 
O
1
O
1
2. Hàm số logarit: 
2.1.Tập xác định: 
2.2.Tập giá trị: , nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt thì không có điều kiện.
2.3.Tính đơn điệu: 
+ Khi thì đồng biến trên khi đó nếu: .
+ Khi thì nghịch biến trên khi đó nếu .
2.4.Đạo hàm:
2.5. Đồ thị: Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng. 
O
1
1
O
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số .
A. 	B. .
C. .	D. .
Câu 3: Hàm sốcó tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác định của hàm số là khoảng .
B. Tập giá trị của hàm số là tập R.
C. Tập giá trị của hàm số là tập R.
D. Tập xác định của hàm số là tập R.
Câu 5: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập xác định của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Hàm số có tập xác định là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho tập và các hàm số , ,
D là tập xác định của hàm số nào?
A. và 	B. và
C. và 	D. và 
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số là
A. B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .	C. R.	D. .
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm tập xác định hàm số sau:.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 20: Tập xác định của hàm số: là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Cho hàm số . Khảng định nào sau đây sai
A. Hàm số có tập xác định là .	B. .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định.	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục .
Câu 22: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số với là một hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Đồ thị các hàm số và với đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hàm số với có tập xác định là .
D. Hàm số với là một hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 23: Giá trị thực của để hàm số đồng biến trên .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số qua đường thẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Tìm tập các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng. A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Tập hợp các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng là A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Tìm các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng 
 A. 	B. .	 C. . 	 D. .
Câu 32: Cho hàm số . Tính tổng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Kí hiệu . Giá trị của bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho với . Biết rằng . Tính giá trị của A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Cho . Nếu thì là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Cho hàm số . Nếu thì có giá trị bằng
A. .	B. .	C. 	D. .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_lop_12_bai_tap_phuong_trinh_logarit.docx