Đề luyện thi định kì lần thứ 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề POO1
Câu 1. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 2. Phương trình tọa độ của một chất điểm M có dạng Quãng đường chất điểm đi được trong 1 chu kì là
A. 6 cm B. 12 cm C. 18 cm D. 24 cm
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong 0,2s đi được 16cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật ở vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật
LÍ THẦY LỘC - 0974477839 ĐỀ LUYỆN ĐỊNH KÌ LẦN THỨ NHẤT MÃ ĐỀ: POO 1 MÔN: VẬT LÍ – DAO ĐỘNG CƠ – SÓNG CƠ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Phương trình tọa độ của một chất điểm M có dạng Quãng đường chất điểm đi được trong 1 chu kì là A. 6 cm B. 12 cm C. 18 cm D. 24 cm Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong 0,2s đi được 16cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật ở vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật A. B. C. D. Một chất điểm có li độ Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc A. 3p cm/s B. 6p cm/s C. 12p cm/s D. p cm/s Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. B. C. . D. . Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: ; thời gian đo bằng giây. Biên độ và pha dao động của vật là A. B. C. . D. Biên độ và pha ban đầu của (cm) A. 2cm ; B. 2cm ; 0 C. 20 ; 0 D. cm; Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình (tính bằng cm, t tính bằng giây). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Gốc thời gian vật tại vị trí cân bằng theo chiều âm B. Vật đi quãng đường 20 cm mất 0,4s C. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là 25p cm/s D. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là 20 cm Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm), vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s A. 0 B. 75,4 cm/s C. –75,4 cm/s D. 6 cm/s Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là A. B. C. . D. Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc đơn được tính bằng biểu thức A. . B. . C. . D. . Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = − 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cospt (cm). Lúc vật có li độ là 6cm thì vận tốc của vật là bao nhiêu? A. 6.4 cm/s B. 3.2 cm/s C. 10 cm/s D. 6 cm/s Một vật dao động điều hòa thực hiện được 540 dao động trong thời gian 1,5 phút. Chu kỳ dao động của vật là? A. T = 6s B. T = 1/6s C. T = 3s D. T = 1/3s Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm A. s. B. s. C. s. D. s. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v1>v2>v3. B. v3>v2>v1. C. v1>v3>v2. D. v2>v1>v3. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: ; thời gian đo bằng giây. Biên độ dao động của và tần số của vật là? A. 8cm; 20 Hz B. 8 cm; 10 Hz C. 8cm ; 20 Hz D. 8 cm ; 10 Hz Một con lắc lò xo gắn một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa x = 6cos(2pt + p/2)(cm). Năng lượng của con lắc là? A. 14.4 mJ B. 1.44 mJ C. 2.88 mJ D. 144 mJ Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và bắt đầu chuyển động từ biên âm, sau 0,8s đi được 64cm. Phương trình dao động của vật A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là A. B. C. D. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. T/2. B. T/8. C. T/6 D. T/4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = p2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. B. C. D. Một vật dao động điều hòa có hệ thức độc lập là Biên độ và tần số góc A. B. C. D. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai? Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 2 dao động tại 2 điểm đó ngược pha nhau. Một vật khối lượng treo vào một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng thì con lắc dao động với chu kì Khi treo thêm khối lượng thì con lắc dao động với chu kì A. . B. . C. . D. . Một lò xo khi gắn vật m1 vào thì tạo thành con lắc dao động với chu kì . Khi gắn vật m2 vào thì thành con lắc dao động với chu kì Chu kì của con lắc khi gắn cả hai vật nói trên vào lò xo là? A. B. . C. . D. . Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng . Tại vị trí có li độ thì thế năng bằng động năng. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại là? A. . B. . C. . D.. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 25 m/s. D. 12 m/s. Một con lắc lò xo (m, k) dao động điều hòa với biên độ A. Động năng của vật m bằng 3 lần thế năng của nó khi vật qua vị trí có li độ A. . B. . C. . D. . Con lắc đơn chiều dài , mắc 1 vật co khối lượng , dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi có . Ở li độ góc bằng biên độ, con lắc có động năng A. B. C. D. Con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động ở nơi có với biên độ góc . Vận tốc cực đại của con lắc A. B. C. . D. Hai dao động điều hoà dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp có dạng A. B. C. D. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là A. 100 Hz. B. 150 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 72 cm/s. D. 70 cm/s. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 v S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là A. 8. B. 10. C. 9. D. 11. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 0 ---------------HẾT-----------
Tài liệu đính kèm:
- de_luyen_thi_dinh_ki_lan_thu_1_mon_vat_li_lop_12_ma_de_poo1.docx