Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 12
I, Trắc Nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Dung dịch X có [H+] = 0,001M. Dung dịch trên có pH bằng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho hỗn hợp Al2O3, CuO, FeO, CaO qua ống sứ có CO dư, nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp rắn gồm?
A. Al, Cu, Fe, Ca B. Al2O3, Cu, Fe, Ca. C. Al, Cu, Fe, CaO. D. Al2O3, Cu, Fe, CaO.
Câu 3: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaOH
Câu 4: Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của hỗn hợp nào sau đây ?
A. Na2SiO3 và K2SiO3. B. Na2SO3 và K2SO3.
C. Na2CO3 và K2SO3. D. Na2CO3 và K2CO3.
I, Trắc Nghiệm (4 điểm) Câu 1: Dung dịch X có [H+] = 0,001M. Dung dịch trên có pH bằng? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 2: Cho hỗn hợp Al2O3, CuO, FeO, CaO qua ống sứ có CO dư, nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp rắn gồm? A. Al, Cu, Fe, Ca B. Al2O3, Cu, Fe, Ca. C. Al, Cu, Fe, CaO. D. Al2O3, Cu, Fe, CaO. Câu 3: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaOH Câu 4: Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của hỗn hợp nào sau đây ? A. Na2SiO3 và K2SiO3. B. Na2SO3 và K2SO3. C. Na2CO3 và K2SO3. D. Na2CO3 và K2CO3. Câu 5: Trong các chất sau chất nào là chất điện li yếu? A. HCl B. NaCl C. CH3COOH D. NaOH Câu 6: Nhiệt phân đến khối lượng không đổi muối Cu(NO3)2 thì thu được chất nào sau đây? A. Cu, NO2, O2 B. CuO, O2, NO2 C. Cu(NO2), O2 D. CuO, O2 Câu 7: Cấu hình e tổng quát lớp ngoài cùng của C và Si là. A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np2. Câu 8: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây ? A. 2 H2 + C → CH4 B. CO2 + C → 2CO C. 2Mg + C → Mg2C D. Câu 9: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dd Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Ca = 40, C = 12, O =16). A. 14,8 g. B. 32,4 g. C. 20,0 g. D. 10,0 g. Câu 11: Công thức đơn giản nhất của chất hữu cơ X là (CH2O)n, tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 30. Công thức phân tử của X là ? (C = 12, O = 16, H = 1). A. CH2O. B. C2H4O2. C. C2H4O. D. C3H6O2 Câu 12: Theo A-re-ni-uyt hiđroxit lưỡng tính là chất. A. Chỉ có thể phân li ra ion OH-. B. khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ. C. vừa có thể nhận electron vừa có thể nhường electron. D. Chỉ có thể phân li ra ion H+ . Câu 13: Theo A-re-ni-uyt, bazơ là chất. A. nhận ion H+. B. cho ion H+. C. phân li ra ion H+. D. phân li ra ion OH-. Câu 14: Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây? A. một thứ tự nhất định. B. đúng số oxi hoá. C. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định. D. đúng hoá trị. Câu 15: Dung dịch Al2(SO4)3 0,05M, thì trong dung dịch đó có chứa? A. 0,15M (SO4)2-. B. 0,05M Al3+. C. 0,01 mol Al3+. D. 0,05M (SO4)2-. Câu 16: Trong các chất sau chất nào được gọi là hidrocacbon? A. C2H6. B. CH3Cl. C. C12H22O11. D. C2H6O. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (3 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn (nếu có). a). BaCl2 + K2CO3 → ; b). CuO + HNO3 → ; c). C + H2 → Câu 2: (3 điểm). Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn X. (Cu = 64, Al = 27, O = 16) a). Tính phần trăm về khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu. b). Lấy 8,3g chất rắn X cho vào cốc đựng dung dịch gồm (HCl và NaNO3 ) dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Xác định số mol của HCl tham gia phản ứng.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_12.docx