Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đông Phương- Mã đề 138

Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đông Phương- Mã đề 138

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Pcó phương trình 2 2 3 0 x y z     . Điểm nào

dưới đây thuộc mặt phẳng P?

A. M 2; 1; 3 .    B. Q3; 1;2 .   C. P2; 1; 1 .    D. N 2; 1; 2 .   

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) S có tâm I 2;1; 1  và tiếp xúc với mp P ( ) có phương trình:

2 2 3 0 x y z     Bán kính của mặt cầu ( ) S là:

A. 4

3

R  . B. R  2 . C. 2

9

R  . D. 2

3

R  .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình 1 1 2

2 1 1

x y z   

 

. Véc tơ

nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?

A. u 1; 1;2  



. B. u 2;1; 2  



. C. u   1;1; 2



. D. u 2; 1;1  



.

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;3;2và B5;1;4. Tọa độ trung điểm I của đoạn

thẳng AB là

A. I 4;2;3 B. I 1; 1;1   C. I 4;3;2 D. I   1;1; 1

Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm A1;1; 1  có phương trình là

A. z   1 0 . B. x y   0 . C. x z   0 . D. y z   0 .

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A2; 1;0  lên mặt phẳng

P x y z :3 2 6 0     là

A. 1;1;1 .  B.   1;1; 1 .  C. 3; 2;1 .   D. 5; 3;1 .  

Câu 7. Thể tích khối lập phương cạnh 3 bằng

A. 9. B. 1. C. 6 . D. 27 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A B 1;0;1 , 1;2;1 .   Viết phương trình đường thẳng  đi qua

tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).

A. : 1 .

1

x t

y t

z t

 

   

  

B. : 1 .

1

x t

y t

z t

 

   

  

C.

3

: 4 .

1

x t

y t

z t

  

   

  

D.

1

: .

3

x t

y t

z t

   

pdf 5 trang phuongtran 3710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đông Phương- Mã đề 138", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ Đ ÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH 
TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG 
------ 
 ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC : 2019 – 2020 
MÔN: TOÁN– KHỐI 12 
Thời gian làm bài: 90 Phút 
Mã đề: 138 
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình 2 2 3 0x y z . Điểm nào 
dưới đây thuộc mặt phẳng P ? 
A. 2; 1; 3 .M B. 3; 1;2 .Q C. 2; 1; 1 .P D. 2; 1; 2 .N 
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( )S có tâm 2;1; 1I và tiếp xúc với ( )mp P có phương trình: 
2 2 3 0x y z Bán kính của mặt cầu ( )S là: 
 A. 4
3
R . B. 2R . C. 2
9
R . D. 2
3
R . 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình 1 1 2
2 1 1
x y z 
. Véc tơ 
nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? 
A. 1; 1;2u 
 
. B. 2;1; 2u 
 
. C. 1;1; 2u 
 
. D. 2; 1;1u 
 
. 
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 3;3;2A và 5;1;4B . Tọa độ trung điểm I của đoạn 
thẳng AB là 
A. 4;2;3I B. 1; 1;1I C. 4;3;2I D. 1;1; 1I 
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm 1;1; 1A có phương trình là 
 A. 1 0z . B. 0x y . C. 0x z . D. 0y z . 
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm 2; 1;0A lên mặt phẳng 
 : 3 2 6 0P x y z là 
 A. 1;1;1 . B. 1;1; 1 . C. 3; 2;1 . D. 5; 3;1 . 
Câu 7. Thể tích khối lập phương cạnh 3 bằng 
 A. 9. B. 1. C. 6 . D. 27 . 
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm 1;0;1 , 1;2;1 .A B Viết phương trình đường thẳng đi qua 
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB). 
 A. : 1 .
1
x t
y t
z t
 B. : 1 .
1
x t
y t
z t
 C. 
3
: 4 .
1
x t
y t
z t
 D. 
1
: .
3
x t
y t
z t
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm 2;1;1 , 0; 1;1A B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 
 A. 2 221 1 8 x y z . B. 2 221 1 2 x y z . 
 C. 2 221 1 8 x y z . D. 2 221 1 2 x y z . 
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 1f x x . 
 A. 
2
2 1 d
2
xx x x C . B. 22 1 dx x x x C . 
 C. 22 1 d 2 1x x x C . D. 22 1 dx x x C . 
Câu 11. Nếu 
2
1
3f x dx , 
5
2
1f x dx thì 
5
1
f x dx bằng 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. –2. 
Câu 12. Nếu 
5
1
ln
2 1
dx c
x
 với c thì giá trị của c bằng 
 A. 9. B. 3. C. 6. D. 81. 
Câu 13. Tìm môđun của số phức 2 z biết 3 4z i 
 A. 10 . B. 4 . C. 5 . D. 6 
Câu 14. Cho hai số phức 1 2 2z i và 2 3z i . Phần ảo của số phức 1 2z z là 
 A.5 . B. i . C. 1 . D. 1. 
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn 
của số phức z. Tìm z. 
 A. 4 3 z i . B. 3 4 z i . 
 C. 3 4 z i . D. 3 4 z i . 
Câu 16. Cho hàm số 22 1y x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1). 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ). 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0). 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ). 
Câu 17. Cho hai số phức 1 2z i và 2 3 2z i . Phần thực của số phức 1 2z z bằng 
 A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 1 . 
Câu 18. Gọi 0z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 
2 2 10 0z z . Môđun của số phức 
0w iz bằng. 
 A. 3. B. 10. C. 10 . D. 3 . 
Câu 19. Cho số phức ( , )z a bi a b thỏa mãn (1 ) 2 3 2 .i z z i Giá trị của a b bằng 
A. 1
2
 B. 1. C. 1. D. 1
2
  
Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến 
thiên như sau: 
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng 
A. 4y . B. 2y . 
C. 0y . D. 3x . 
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có 
dạng như đường cong trong hình bên? 
A. 3 23 y x x . B. 3 23 y x x . 
C. 4 22 y x x . D. 4 22 y x x . 
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2020
2019
xy
x
 là 
 A. 2019y . B. 1y . 
 C. 2019x . D. 2020x . 
Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy 6B và chiều cao 3h . Thể tích 
của khối chóp đã cho bằng 
 A. 6. B. 18 . C. 9 . D. 36 . 
Câu 24. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của 
phương trình 3 ( ) 4f x là 
 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 
Câu 25. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f x như sau: 
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 
A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. 
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số 3y x 3x 5 trên đoạn 30;
2
 bằng: 
A. 3. B. 5. C. 7. D. 31
8
. 
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2 1 12
4
x là 
A. 1
2
x  . B. 3
2
x  C. 
1 .
2
x D. 3 .
2
x 
Câu 28. Tập xác định của hàm số ln 2y x là 
A. ;2 . B. ;2 . C. ; . D. 0; . 
Câu 29. Tìm độ dài đường cao của hình trụ biết hình trụ có diện tích xung quanh là xqS và bán kính r ? 
A. 
2
xqS
r 
. B. xq
S
r 
. C. 
2
xq
r
S
. D. 
xq
r
S
. 
Câu 30. Với các số thực , 0a b bất kì, rút gọn biểu thức 2 22 1
2
log logP a b ta được 
A. 
2
2log
aP
b
. B. 22logP ab . C. 
2
1
2
log aP
b
. D. 2 22logP a b . 
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 23log 2 1x x là : 
A. ; 3 1;  . B. 3;1 . C.   ; 3 1;  . D. 1: . 
Câu 32. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 
A. e .xy B. 
7
log .y x C. 1
2
log .y x D. 
1
ex
y  
Câu 33. Thiết diện qua trục của hình nón ( )N là tam giác vuông cân có cạnh góc 
vuông bằng .a Diện tích toàn phần của hình nón ( )N bằng 
A. 
2(2 2)
2
a  B. 
2( 2 1)
2
a  C. 2( 2 1).a D. 
2(1 2 2)
2
a  
Câu 34. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính 
theo công thức nào dưới đây? 
A. 
0
2
3
3 dx x x
 . B. 
0
2
3
3 dx x x
 . 
C. 
0
2
3
5 2 dx x x
 . D. 
0
2
3
5 2 dx x x
 . 
Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , 2AB a và 3AC a 
. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp 
khúc BCDA tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình 
trụ đó bằng 
 A. 26 5 a . B. 212 a . C. 24 5 a . D. 220 a . 
Câu 36. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 
2
(17 12 2) (3 8)x x là 
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
 Câu 37. Cho hàm số 1 , ,axf x a b c
bx c
 có 
bảng biến thiên như sau: 
Trong các số ,a b và c có bao nhiêu số âm? 
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . 
Câu 38. Cho hàm số 
 3 22( ) 4 3
3
f x x mx m x m ( m
là 
tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m 
để hàm số đã cho đồng biến trên ? 
A. 
4
2
m
m
 . B. 2 4m . C. 2 4m . D. 4 2m . 
Câu 39. Giá trị của m để hàm số 4 
mxy
x m
 nghịch biến trên ; 1 là. 
A. 2 1 m . B. 2 2 m . C. 2 2 m . D. 2 1 m . 
Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm CD . Khoảng cách giữa AC và BM 
là 
A. 154
28
a . B. 
2
a . C. 22
11
a . D. 2
3
a . 
Câu 41. Cho hàm số y f x có 11
2
f và 21
xf x
x
 với 1x . Khi đó 
2
1
df x x bằng. 
A. 34 ln 1
2
 . B. 3ln 4
2
 . C. 34ln 1
2
 . D. 3ln 4
2
 . 
Câu 42. Một em học sinh 15 tuổi được hưởng số tiền thừa kế là 300 000 000 đồng. Số tiền này được gửi tại 
một ngân hàng với kỳ hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền ( cả gốc và lãi) 
khi đủ 18 tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi em này nhận được số tiền là 368 544 273 đồng. Vậy lãi suất 
của ngân hàng gần nhất với số nào sau đây?( Với giả thiết lãi suất không đổi trong suốt quá trình 
gửi) 
A. 5,5% / năm. B. 7% / năm. C. 7,5% / năm. D. 5,7% / năm. 
Câu 43. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3 3 . 9 1x xm có đúng 1 nghiệm có dạng 
  ; .a b c Tổng a b c bằng 
A. 4. B. 11. C. 14. D. 15. 
Câu 44. Khi cắt một hình trụ bởi hai mặt phẳng cùng song song với trục. Với mặt phẳng thứ nhất cách trục 
một khoảng bằng ,a thiết diện thu được là một hình vuông. Còn mặt phẳng thứ hai cách trục một 
khoảng bằng 
6
,
2
a
 thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng 22 2a . Thể tích của 
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng 
A. 
34 .
3
a B. 38 3 .a C. 34 .a D. 34 .a 
Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng xét dấu như sau 
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu? 
A. . B. . C. . D. . 
 y f x f x 
 2 2y f x x 
4 2 3 1
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như sau: 
Số nghiệm thuộc 30;
2
của phương trình 
(cos 2 ) 1f x là 
A. 9. B. 4 . 
C. 7 . D. 10. 
Câu 47. Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn 1a , 1b và 4 x ya b ab . Giá trị nhỏ nhất của 
biểu thức 4 P x y thuộc tập hợp nào dưới đây? 
A. 1;2 . B. 52;
2
. C.  1;2 . D.  0;1 . 
Câu 48. Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên  0;3 . Biết rằng 
23
0
4
1 3
f x
dx
f x
 và 0 3, 3 8.f f Giá trị của 2f bằng 
A. 50 .
9
 B. 3. C. 55
9
 D. 2 .
3
Câu 49. Cho tứ diện ,ABCD trên các cạnh ,BC ,BD AC lần lượt lấy các 
điểm ,M ,N P sao cho 3 ,BC BM 2 3BD BN và 
2 .AC AP Mặt phẳng ( )MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai 
phần có thể tích là 1,V 2V (tham khảo hình vẽ). Tỉ số 1
2
V
V
 bằng 
A. 26
19

B. 3
19

C. 15
19
 D. 26
13
 
Câu 50. Biết trong tất cả các cặp ( ; )x y thỏa mãn 2 22 2log ( 2) 2 log ( 1)x y x y chỉ có duy nhất một 
cặp ( ; )x y thỏa mãn 3 4 0.x y m Tổng các giá trị của tham số m bằng 
A. 28. B. 46. C. 20. D. 14. 
------------------------------ HẾT ------------------------------ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truo.pdf