Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bách Việt - Mã đề 132
Câu 1: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x x 3 2 và trục hoành . Tính thể tích
vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
A. 9
2
. B. 9
2
. C. 81
10
. D. 81
10
.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
x y z 1 0.
A. (-1; -1; -1) B. ( 1; 1; - 1) C. ( 5; 5; 5) D. (1; 1; 1)
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;1và B2;1;0. Mặt phẳng qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. x y z 3 6 0 . B. 3 6 0 x y z . C. x y z 3 6 0 . D. 3 6 0 x y z .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng (P): 2 2 3 0 x y z .
Hãy viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và đi qua điểm M (3; 1;2) .
A. 3 2 14 0 x y z . B. 2 2 10 0 x y z . C. 2 2 10 0 x y z . D. 3 2 10 0 x y z .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;1;3và N 1;3;7. Đường thẳng MN có phương trình
tham số là
A.
1 2
1 2
3 4
x t
y t
z t
B.
2
2
4 3
x t
y t
z t
C.
1
1
2 2
x t
y t
z t
D.
1 1
3 2
x t
y t
z t
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M N ( 9;0; 4), (3;6; 7) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác
OMN là:
A. G( 2; 2; 1) B. G( 3;3; 1) C. G(2; 2;1) D. G( 2; 2;1)
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y z x y z : 2 4 2 3 0 2 2 2 . Bán kính của S
là:
A. R 3. B.
Trang 1/7 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 27/06/2020 Mã đề thi 132 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7.0 Điểm – 35 Câu ) Câu 1: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 23y x x và trục hoành . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox A. 9 2 . B. 9 2 . C. 81 10 . D. 81 10 . Câu 2: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 0.x y z A. (-1; -1; -1) B. ( 1; 1; - 1) C. ( 5; 5; 5) D. (1; 1; 1) Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;2;1A và 2;1;0B . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là A. 3 6 0x y z . B. 3 6 0x y z . C. 3 6 0x y z . D. 3 6 0x y z . Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng (P): 2 2 3 0x y z . Hãy viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và đi qua điểm (3; 1;2)M . A. 3 2 14 0x y z . B. 2 2 10 0x y z . C. 2 2 10 0x y z . D. 3 2 10 0x y z . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;1;3M và 1;3;7N . Đường thẳng MN có phương trình tham số là A. 1 2 1 2 3 4 x t y t z t B. 2 2 4 3 x t y t z t C. 1 1 2 2 x t y t z t D. 1 1 3 2 x t y t z t Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm ( 9;0; 4), (3;6; 7)M N . Tọa độ trọng tâm G của tam giác OMN là: A. G( 2; 2; 1) B. G( 3;3; 1) C. G(2; 2;1) D. G( 2; 2;1) Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 2 3 0S x y z x y z . Bán kính của S là: A. 3R . B. 5R . C. 5R . D. 3R . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( )S có tâm (1;2;3)I và đi qua điểm (3;2;1)A . Hãy tìm phương trình của mặt cầu (S). A. 2 2 2( 1) ( 2) ( 3) 48x y z . B. 2 2 2( 1) ( 2) ( 3) 8x y z . C. 2 2 2( 3) ( 2) ( 1) 8x y z . D. 2 2 2( 1) ( 2) ( 3) 48x y z . Câu 9: Kí hiệu 0z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 2 5 0z z . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức 0(3 2 )w i z ? A. 3 1; 8M . B. 4 7;4M . C. 2 1;8M . D. 1 7; 4M . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 1;2; 3M , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxz là điểm nào dưới đây. A. ' 0;2; 3M . B. ' 1;2;0M . C. ' 1;0; 3M . D. ' 0;2;0M . Trang 2/7 - Mã đề thi 132 Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm (0; 3;1)M và đường thẳng 1 : 1 2 2 3 x t d y t z t . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: A. 2 3 3 0x y z B. 2 3 9 0x y z C. 2 1 0x y z D. 2 3 0x y z Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Ox ? A. 3;0;0A B. 0;0;2C C. 2;1;0D D. 0;1;0B Câu 13: Cho 3 0 3f x dx . Tính 3 0 [5 2]I f x dx A. I = 51 B. I = - 47 C. I = 13 D. I = - 21 Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (2; 1;3), (4;3; 1).A B Viết phương trình chính tắc của đường thẳng .AB A. 2 1 3. 1 2 2 x y z B. 2 1 3 . 2 4 4 x y z C. 2 1 3. 1 2 2 x y z D. 4 3 1. 2 4 4 x y z Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): 3 3 1 2 x t y t z ( t R ). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d). A. 4 (3; 1;0)u . B. 1 (3;1;2)u . C. 2 (3; 1;2)u . D. 3 (3;1;0)u . Câu 16: Cho hai số phức 1 21 4 , 2z i z i . Phần ảo của số phức 2 1z z bằng A. 3 . B. -3. C. 3i . D. -3i . Câu 17: Mô-đun của số phức 10 6z i bằng A. 4 . B. 136 . C. 2 34 . D. 8 . Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 , 1, 1y x y x x và 1x được tính bởi công thức nào dưới đây. A. 1 2 1 1 dx x x . B. 1 2 1 ( 1)x x dx . C. 1 2 2 1 ( 1)x x dx . D. 1 2 1 ( 1)x x dx . Câu 19: Tính môđun của số phức (1 2 )(2 )z i i . A. 5z . B. 10z . C. 3z . D. 5z . Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M 4;0;0 , N 0;5;0 , P 0;0;6 . Lập phương trình mặt phẳng MNP . A. x y z 1 5 4 6 B. x y z 1 6 5 4 C. x y z 1 4 5 6 D. x y z 1 6 4 5 Câu 21: Xét 22 0 sin cos d ,x x x nếu đặt sinu x thì 220 sin cos dx x x bằng A. 1 2 0 d .u u B. 202 d .u u C. 1 0 2 d .u u D. 220 d .u u Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (1; 2;0), (3;0; 4).A B Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: A. 2 2 9 0.x y z B. 2 5 0.x y z C. 2 2 4 0.x y z D. 2 1 0.x y z Trang 3/7 - Mã đề thi 132 Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số 2xf x 2x e A. 2 2xx ef x dx C 2 2 B. 2x 2 ef x dx 2x C 2 C. 2 2xf x dx x 2e C D. 2x 2 ef x dx x C 2 Câu 24: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 33y x x và trục hoành. A. 3 . 4 B. 15. 4 C. 27 . 4 D. 9 . 4 Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :3x 2 6 0P y z . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P . A. 3; 2;1M B. 1; 2;1N C. 1; 1;1 D. 3;0;2 Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3: 3 4 5 x y zd . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d . A. 1;2; 3 . B. 1; 2;3 . C. 3;4;5 . D. 3; 4; 5 . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho mặt cầu 2 2 2( ) : 1 2 3 5S x y z . Tìm tâm I và tính bán kính R của ( )S . A. 1;2; 3I và 5R . B. 1; 2;3I và 5R . C. 1; 2;3I và 5R . D. 1;2; 3I và 5R . Câu 28: Số phức 0 2z i là một nghiệm của phương trình 2 0z az b với ,a b R . Tìm môđun của số phức 0 1a z b . A. 1. B. 17 . C. 4 . D. 5 . Câu 29: Cho số phức 3 2z i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2w z z . A. Phần thực là 2 và phần ảo là 9 . B. Phần thực là 9 và phần ảo là 2i . C. Phần thực là 9 và phần ảo là 0 . D. Phần thực là 9 và phần ảo là 2 . Câu 30: Gọi 1z , 2z là hai nghiệm phức của phương trình 24 8 5 0z z . Giá trị của biểu thức 1 2z z là A. 3 2 . B. 5 2 . C. 2 . D. 5 . Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm (1; 2; 3)M và có vectơ chỉ phương (2; 4;6)u . Phương trình tham số của đường thẳng là A. 1 2 2 . 3 3 x t y t z t B. 2 4 2 . 6 3 x t y t z t C. 1 2 2 . 3 3 x t y t z t D. 1 2 2 4 . 3 6 x t y t z t Câu 32: Trong không gian Oxyz cho (2;3;1), ( 1;2;5)a b . Tọa độ của 3 2u a b là: A. (8;5; 7)u B. ( 3;5; 7)u C. (8; 5;7)u D. ( 8;5;7)u Câu 33: Trong không gian Oxyz cho điểm 1;3; 2A và mặt phẳng ( ) : 2 2 10 0P x y z . Khoảng cách từ A đến (P) là: A. 2 3 B. 4 3 C. 1 D. 13 3 Trang 4/7 - Mã đề thi 132 Câu 34: Cho số phức z x yi ;x y R thỏa mãn điều kiện 2 2 4z z i . Tính 3P x y . A. 5P . B. 8P . C. 6P . D. 7P . Câu 35: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm ( 1;0;3), (3;6; 7)A B . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là: A. (1;3; 2) B. (1; 3; 2) C. ( 1;3; 2) D. (1;3; 2) PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3.0 Điểm – 3 Câu ) Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm (2;0; 1)M và đường thẳng 2 1 2: 1 2 3 x y z . Lập phương trình mặt phẳng ( )P đi qua M và vuông góc . Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (2; 1; 2)A và (4;0; 5)B . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A và B . Câu 3: Cho hàm số ( )y f x liên tục trên R và thỏa mãn (1) 1;f 1 0 1( ) 3 f x dx . Tính 2 0 sin 2 . '(sin ) .I x f x dx -----------HẾT------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ................... Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 .......................... Trang 5/7 - Mã đề thi 132 I. TRẮC NGHIỆM CÂU 132 209 357 485 1 D B D D 2 B A A A 3 B A B C 4 C A D C 5 D A A A 6 A B A C 7 D C B A 8 B A A B 9 A B D C 10 C C C C 11 B B A B 12 A D A C 13 D C C D 14 A B A D 15 A A C D 16 B B B A 17 C B C C 18 D C B C 19 D C C A 20 C D D C 21 A B A A 22 B D D B 23 D A C B 24 C B C B 25 C C D B 26 B D D A 27 C B B C 28 B D B B 29 D B C D 30 D C D A 31 A D C D SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT _________ ĐỀ THI CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI12 NĂM HỌC 2019 – 2020 (Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 2 trang) Trang 6/7 - Mã đề thi 132 32 A D D B 33 D D B D 34 C A B C 35 A C D D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm (2;0; 1)M và đường thẳng 2 1 2: 1 2 3 x y z . Lập phương trình mặt phẳng ( )P đi qua M và vuông góc . +) ( ) (1;2; 3)P VTPT n +) PT mp(P) đi qua (2;0; 1)M : 1( 2) 2( 0) 3( 1) 0 2 3 5 0x y z x y z 0.5 0.5 Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (2; 1; 2)A và (4;0; 5)B . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A và B . +) (2;1; 3)VTCP u AB +) PT tham số của đường thẳng đi qua A : 2 2 1 2 3 x t y t z t 0.5 0.5 Câu 3: Cho hàm số ( )y f x liên tục trên R và thỏa mãn (1) 1;f 1 0 1( ) 3 f x dx . Tính 2 0 sin 2 . '(sin ) .I x f x dx +) 2 0 2sin cos . '(sin ) .I x x f x dx +) Đặt sin cost x dt xdx . Đổi cận 0 0 1 2 x t x t +) 1 0 2 . '( )I t f t dt +) Đặt 2 2 '( ) ( ) u t du dt dv f t dt v f t 1 1 1 0 0 0 42 . ( ) 2 ( ) 2 (1) 2 ( ) 3 I t f t f t dt f f t dt 0.5 0.5 Trang 7/7 - Mã đề thi 132
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truo.pdf