Câu hỏi trắc nghiệm môn Giải tích Lớp 12 - Chương I Bài 4 Đường tiệm cận (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm môn Giải tích Lớp 12 - Chương I Bài 4 Đường tiệm cận (Có đáp án)

Câu 1. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:

A. . B. Không có tiệm cận đứng.

C. ; . D. .

Câu 4. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số có đồ thị . Số đường tiệm cận của là?

A. . B. . C. . D. .

 

docx 26 trang phuongtran 7010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Giải tích Lớp 12 - Chương I Bài 4 Đường tiệm cận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số
PHẦN A. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.	 Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.	 Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.	 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. .	B. Không có tiệm cận đứng.
C. ; .	D. .
Câu 4.	 Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	 Cho hàm số có đồ thị . Số đường tiệm cận của là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.	 Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng , .
Câu 7.	 Cho hàm số có đồ thị . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.	 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.	 Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10.	 Cho đồ thị hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là .
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là .
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .
Câu 11.	 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12.	 [1D1-0.0-2] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.	 [2D1-0.0-1] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14.	 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15.	 Đồ thị của hàm số có đường tiệm cận đứng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.	 Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 17.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18.	 Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Câu 19.	 Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 20.	 Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.	 Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.	 Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23.	 Cho hàm số có đồ thị là đường cong và các giới hạn ; ; ; . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của .
B. Đường thẳng là tiệm cận ngang của .
C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của .
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của .
Câu 24.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.	 Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26.	 Cho hàm số có đồ thị . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27.	 Cho hàm sô . Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28.	 Số tiệm cận của đồ thị của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29.	 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30.	 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31.	 Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình lần lượt là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32.	 Đồ thị của hàm số có các đường tiệm cận là
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Câu 33.	 Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34.	 Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35.	 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36.	 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37.	 Cho hàm số có đồ thị là . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. có tiệm cận ngang là .	B. chỉ có một tiệm cận.
C. có tiệm cận ngang là .	D. có tiệm cận đứng là .
Câu 38.	 Cho hàm số: . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39.	 Cho hàm số . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40.	 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41.	 Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Câu 42.	 Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43.	 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44.	 Gọi là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số . Khi đó, điểm nằm trên đường thẳng có phương trình:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 45.	 Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46.	 Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47.	 Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48.	 Cho hàm số . Tìm phát biểu đúng về đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
A. là đường tiệm cận đứng.	B. là đường tiệm cận ngang.
C. là đường tiệm cận đứng.	D. là đường tiệm cận đứng.
Câu 49.	 Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50.	 Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 51.	 Cho hàm số. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. Đường thẳng .	B. Đường thẳng .	C. Đường thẳng .	D. Đường thẳng .
Câu 52.	 Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
Câu 53.	 [2D1-0.0-1] (M) Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 54.	 Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
A. ; .	B. ; .	C. ; .	D. ; .
Câu 55.	 Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 56.	 Đồ thị hàm số có phương trình đường tiệm cận ngang là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 57.	 Cho hàm số xác định trên tập và có Tìm khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là 
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là .
Câu 58.	 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 59.	 Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 60.	 Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 61.	 Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Câu 62.	 Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 63.	 Phương trình nào sau đây là phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64.	 Các tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. , .	B. , .	C. , .	D. , .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.A
4.B
5.B
6.B
7.A
8.D
9.D
10.A
11.B
12.C
13.B
14.A
15.B
16.A
17.B
18.C
19.A
20.D
21.B
22.C
23.A
24.C
25.A
26.A
27.A
28.A
29.D
30.D
31.B
32.D
33.C
34.A
35.A
36.A
37.A
38.D
39.D
40.B
41.C
42.B
43.D
44.B
45.A
46.B
47.B
48.A
49.B
50.D
51.B
52.C
53.D
54.A
55.C
56.D
57.C
58.C
59.B
60.B
61.B
62.B
63.C
64.B
PHẦN B. MỨC ĐỘ THÔNG HIÊU
Câu 1.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.	 Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. ; .	B. ; .	C. ; .	D. ; .
Câu 4.	 Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng với hai trụ tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng . Tìm .
A. ; .	B. ; .
C. ; .	D. ; .
Câu 5.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7.	 Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.	 Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10.	 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11.	 Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Câu 12.	 Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14.	 Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 15.	 Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 17.	 Cho hàm số . Gọi là số tiệm cận của đồ thị hàm số và là giá trị của hàm số tại thì tích là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18.	 Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.	 Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20.	 Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.	 [2H2-0.0-2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 22.	 Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23.	 Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
A. .	B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. .	D. , .
Câu 24.	 Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.	 Biết đồ thị hàm số (, là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26.	 Có bao nhiêu giá trị của để đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là 
A. .	B. .	C. .	D. Vô số.
Câu 27.	 Đồ thị nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28.	 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang.
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 29.	 Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30.	 Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31.	 [2D1-0.0-2] Cho hàm số với tham số . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32.	 [2D1-0.0-2] Cho đồ thị hai hàm số và với . Tìm tất cả các giá trị thực dương của để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33.	 Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34.	 Đồ thị của hàm số nào sau đây có đúng ba đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35.	 Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36.	 Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số là bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37.	 Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39.	 Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng và tiệm cận ngang là đường thẳng .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng và tiệm cận đứng là đường thẳng .
Câu 40.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42.	 Tìm tất cả giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có đúng 3 đường tiệm cận.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44.	 Đề nghị bỏ câu này khỏi ngân hàng vì có liên quan đến tiệm cận xiên Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45.	 Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46.	 Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47.	 Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. và .	B. và .
C. và .	D. , và .
Câu 48.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? Vũ Văn Bắc
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49.	 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50.	 Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 51.	 Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 52.	 Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng ; .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng ; .
Câu 53.	 Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình lần lượt là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 54.	 Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 55.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây có ba đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 56.	 Biết rằng đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 57.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 58.	 Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 59.	 Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 60.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 61.	 Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một một tiệm cận đứng là đường thẳng .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng , và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cân ngang và có đung hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng , .
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng và không có tiệm cận đứng.
Câu 62.	 Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 63.	 Cho hàm số có đồ thị là đường cong . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. có hai tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
C. có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
D. có hai tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
Câu 64.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 65.	 Cho hàm số xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 66.	 Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A. 2.	B. 3.	C. 0.	D. 1.
Câu 67.	 Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 68.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 69.	 Số đường tiệm cận của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 70.	 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 71.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 72.	 Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 73.	 Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng ; và .
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng ; và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng ; và .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang .
Câu 74.	 Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 75.	 Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 76.	 Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 77.	 Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A. và .	B. .	C. .	D. và .
Câu 78.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 79.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 80.	 Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 81.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 82.	 Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình
A. 	B. 	C. 	D. và 
Câu 83.	 [2D1-0.0-2] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 84.	 [2D1-0.0-2] Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 85.	 Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 86.	 [KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng và tiệm cận ngang là đường thẳng .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng và tiệm cận đứng là đường thẳng .
Câu 87.	 [KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 88.	 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 89.	 Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 90.	 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 91.	 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 92.	 Tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 93.	 Các đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là:
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Câu 94.	 Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 95.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 96.	 Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 97.	 Số giá trị nguyên dương của tham số để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 1.
Câu 98.	 Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
A. 	B. .	C. 	D. .
Câu 99.	 Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình và .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình và .
Câu 100.	 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 101.	 Cho ba hàm số , , . Số đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 102.	 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 103.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 104.	 Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 105.	 Cho hàm số . Gọi là diện tích hình chữ nhật được tạo bởi hai trục tọa độ và hai đường tiệm cận của . Khi đó giá trị của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 106.	 Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng về các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị :
A. Đồ thị hàm số có đúng tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có đúng tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có đúng tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có đúng tiệm cận.
Câu 107.	 Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 108.	 Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Gía trị lớn nhất của hàm số là 2.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 109.	 Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 110.	 Cho hàm số có và.Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 111.	 Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 112.	 Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số thức thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 113.	 Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 114.	 Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
x
– ∞
0
1
2
+ ∞
y'
+ 
0
– 
– 
0
+ 
y
– ∞
– ∞
+ ∞
4
+ ∞
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 115.	 Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 116.	 Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 117.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 118.	 Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 119.	 Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 120.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 121.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 122.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 123.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 124.	 Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 125.	 Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận.
Câu 126.	 Xác định để hàm số có đúng hai tiệm cận đứng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 127.	 Cho hàm số . Tìm , để đồ thị hàm số có là tiệm cận đứng và là tiệm cận ngang.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 128.	 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.C
5.B
6.C
7.B
8.C
9.A
10.C
11.D
12.B
13.D
14.B
15.A
16.B
17.A
18.B
19.C
20.B
21.A
22.B
23.C
24.A
25.D
26.B
27.C
28.A
29.A
30.D
31.D
32.D
33.A
34.C
35.C
36.B
37.B
38.C
39.A
40.A
41.D
42.D
43.A
44.D
45.C
46.D
47.D
48.B
49.A
50.A
51.D
52.A
53.B
54.C
55.B
56.D
57.C
58.A
59.A
60.B
61.B
62.D
63.A
64.B
65.A
66.D
67.C
68.A
69.C
70.A
71.D
72.A
73.D
74.D
75.B
76.D
77.C
78.A
79.A
80.B
81.A
82.B
83.D
84.B
85.B
86
87
88.D
89.D
90.D
91.D
92.C
93.C
94.A
95.B
96.A
97.D
98.C
99.D
100.C
101.B
102.A
103.A
104.C
105.B
106.D
107.A
108.C
109.B
110.B
111.D
112.D
113.C
114.D
115.B
116.C
117.C
118.B
119.D
120.B
121.A
122.A
123.C
124.B
125.C
126.B
127.B
128.D
PHẦN C. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.	 Cho hàm số . Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.	 Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4.	 Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	 Cho đường cong và là một điểm nằm trên . Giả sử , tương ứng là các khoảng cách từ đến hai tiệm cận của , khi đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.	 [2D1-0.0-3] Cho hàm số có đồ thị Giả sử là hai điểm thuộc và đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông . Tìm diện tích nhỏ nhất của hình vuông .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7.	 Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị có đúng đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.	 Gọi (H) là đồ thị hàm số . Điểm thuộc (H) có tổng khoảng cách đến hai đườngtiệm cận là nhỏ nhất, với khi đó bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.	 Tìm tất cả giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có đúng 3 đường tiệm cận.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.	LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11.	 Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu triệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.	 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.	 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14.	 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số cùng tạo với hai đường tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15.	 Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.	 Tập hợp các giá trị của để đồ thị của hàm số có đúng một tiệm cận là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.	 Có bao nhiêu giá trị để đồ thị hàm số có đúng đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18.	 [2D1-0.0-2] Tập hợp các giá trị của để đồ thị của hàm số có đúng đường tiệm cận là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 19.	 Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20.	 [HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.	 Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của . Xét tam giác đều có hai đỉnh , thuộc , đoạn thẳng có độ dài bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.	 Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 23.	 Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên dương sao cho diện tích hình thang tạo bởi các trục tọa độ và hai đường tiệm cận của đồ thị không vượt quá (đvdt).
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.	 Cho hàm số . Hỏi đồ thị có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.	 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 26.	 Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27.	 Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị có tiệm cận đồng thời tâm đối xứng của đồ thị thuộc đường thẳng .
A. .	B. 1.	C. 2.	D. Vô số.
Câu 28.	 Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29.	 Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30.	 Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31.	 Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba tiệm cận.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32.	 Cho đồ thị hàm số . Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33.	 Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
A. .	B. .	C. .	D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.B
4.A
5.C
6.C
7.C
8.B
9.A
10.D
11.B
12.A
13.B
14.C
15.B
16.A
17.B
18.C
19.D
20.C
21.B
22.C
23.A
24.D
25.C
26.A
27.A
28.D
29.A
30.D
31.D
32.C
33.A
PHẦN D. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 1.	 Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có đúng bốn đường tiệm cận.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.	 Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm hai đường tiệm cận của . Tiếp tuyến của cắt hai đường tiệm cận của tại hai điểm , . Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.	 Cho đồ thị hàm bậc ba như hình vẽ.
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4.	 Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của . Xét tam giác đều có hai đỉnh , thuộc , đoạn thẳng có độ dài bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	 Cho hàm số , có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.	 Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7.	 Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm hai đường tiệm cận của . Tiếp tuyến của cắt hai đường tiệm cận của tại hai điểm . Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng:
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 8.	 Cho đồ thị hàm bậc ba như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.D
4.B
5.B
6.B
7.A
8.D
FILE WORD LIÊN HỆ:
Phone: 0946798489

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_mon_giai_tich_lop_12_chuong_i_bai_4_duon.docx