Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Năm 2020 - Trường THPT Bà Điểm - Mã đề 811
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;4;3) và cắt trục Oy tại hai điểm M,N
sao cho tam giác IMN vuông . Phương trình mặt cầu (S) là:
A. x y z 1 ( 4) ( 3) 20 2 2 2 . B. x y z 1 ( 4) ( 3) 16 2 2 2 .
C. x y z 1 ( 4) ( 3) 50 2 2 2 . D. x y z 1 ( 4) ( 3) 34 2 2 2 .
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng y=2x+3
A. 4 2ln5
.
B. 32 .
3
C. 4 5ln 2 . D. 29 .
3
Câu 3: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 , trục
Ox, x 0 , x 3 khi quay quanh trục Ox
A. V 21. B. V 12 . C. 21 . D. V 6 .
Câu 4: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức:
A. ( )
c a
S f x dx . B. ( )
c a
S f x dx .
C. ( ) ( )
c b
b a
S f x dx f x dx . D. ( ) ( )
b c
a b
S f x dx f x dx .
Câu 5: Véctơ a 2; 1; 3
là véctơ chỉ phương của đường thẳng nào có phương trình sau đây
A.
1 1
2 1 3
x y z
. B.
1 2
2 1 3
x y z
. C.
2 1 3
2 1 3
x y z
. D.
1 3
3 1 2
x y z
.
Câu 6: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.
x
x a
a dx C (0 a 1)
ln a
. B. cos x 12 dx tan x C .
C.
1
x
x dx C ( 1)
1
. D. 1 xdx ln x C .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2; – 1; – 3) và đường thẳng
x 2 y 1 z 1
d :
1 1 2
. Gọi H(a; b; c) là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường th
Trường THPT Bà Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 12 - (23.06.2020) Môn: TOÁN HỌC - Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 811 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ) Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;4;3) và cắt trục Oy tại hai điểm M,N sao cho tam giác IMN vuông . Phương trình mặt cầu (S) là: A. 2 2 21 ( 4) ( 3) 20x y z . B. 2 2 21 ( 4) ( 3) 16x y z . C. 2 2 21 ( 4) ( 3) 50x y z . D. 2 2 21 ( 4) ( 3) 34x y z . Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2y x và đường thẳng y=2x+3 A. 4 2ln5 . B. 32 . 3 C. 4 5ln 2 . D. 29 . 3 Câu 3: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 4y x , trục Ox, 0x , 3x khi quay quanh trục Ox A. 21V . B. 12 .V C. 21 . D. 6 .V Câu 4: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức: A. ( ) c a S f x dx . B. ( ) c a S f x dx . C. ( ) ( ) c b b a S f x dx f x dx . D. ( ) ( ) b c a b S f x dx f x dx . Câu 5: Véctơ 2; 1; 3a là véctơ chỉ phương của đường thẳng nào có phương trình sau đây A. 1 1 2 1 3 x y z . B. 1 2 2 1 3 x y z . C. 2 1 3 2 1 3 x y z . D. 1 3 3 1 2 x y z . Câu 6: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? A. x x aa dx C (0 a 1) ln a . B. 2 1 dx tan x C cos x . C. 1xx dx C ( 1) 1 . D. 1dx ln x C x . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2; – 1; – 3) và đường thẳng x 2 y 1 z 1d : 1 1 2 . Gọi H(a; b; c) là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d. Tính S = a + b – c A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 8: Cho 1 5 2 0 I x 1 x dx . Nếu đặt 21 x t thì I bằng A. 1 2 0 t 1 t dt . B. 1 22 2 0 t 1 t dt . C. 0 4 2 1 t t dt . D. 0 1 t 1 t dt . Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 1 1 2 1 3 x y z và điểm (0;1;1)A . Phương trình mặt phẳng (α) qua A và chứa d là A. ( ) : 7 5 3 12 0.x y z B. ( ) : 2 3 2 0.x y z C. ( ) : 2 3 3 0.x y z D. ( ) : 7 5 3 2 0.x y z Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: 3 2 2i z i i z . Tìm môđun của số phức z A. 41 5 z . B. 1z . C. 41 25 z . D. 116 25 z . Câu 11: Cho hàm số 2f(x) x(1 x) . Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x), biết F(1) = 3. A. 2 3 41 2 1F(x) x x x 2 3 4 . B. 2 3 41 2 1 1F(x) x x x 2 3 4 12 . C. 2 3 41 2 1 35F(x) x x x 2 3 4 12 . D. 2 3F(x) x 2x x 3 . Câu 12: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức 1 2z i i ? A. Q. B. .M C. N. D. P. Câu 13: Trong mặt phẳng Oxyz cho đường thẳng (d): 1 2 2 3 2 2 x y z và mặt phẳng (P): 3 2 0x y z . Đường thẳng đi qua điểm M (2;2;4) , song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng (d) có phương trình là: A. 2 2 4 3 2 2 x y z . B. 2 2 4 9 7 6 x y z . C. 2 2 4 9 7 6 x y z . D. 20 12 16 9 7 6 x y z . Câu 14: Tìm công thức sai? A. [ . ] . ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx . B. . b b a a k f x dx k f x dx . C. [ ] ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx . D. ( ) b c b a a c f x dx f x dx f x dx a c b . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 6 4 2 5 0S x y z x y z . Tâm I và bán kính R của mặt cầu S là: A. 3; 2;1 , 19.I R B. 3; 2;1 , 3.I R C. 3;2; 1 , 3.I R D. 6; 4;2 , 3.I R Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 4 4 15 0x y z . Gọi d là giao tuyến của (P) và mặt phẳng Oyz. Phương trình của đường thẳng d là: A. 0 (t ) 15 x y t z t B. 1 2 1 (t ) 4 x t y t z t C. 15 8 (t ) x t y t z t D. 0 1 4 (t ) 4 x y t z t Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho (1;2; 1), (3; 1;0), (1; 5;2)a b c . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a cùng phương với b . B. , ,a b c đồng phẳng. C. a vuông góc với b . D. , ,a b c không đồng phẳng. Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 3 : 1 2 4 x t y t z t . Điểm nào dưới đây thuộc ? A. 2; 2;4 . B. ( 3;1; 4) . C. ( 2;1;3) . D. (2;1;5) . Câu 19: Trong không gian Oxyz ,tìm giao điểm của đường thẳng d: 2 1 3 2 x y z và mặt phẳng (P): 3 2 6 0x y z A. ( 1;1;1) . B. ( 1; 1;1) . C. ( 1;1; 1) . D. (1; 1;1) . Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số e cos 2018xf x x là. A. e sin 2018xF x x x C . B. e sin 2018xF x x x . C. e sin 2018xF x x x C . D. e sin 2018xF x x C . Câu 21: Biết 1z , 2z là các nghiệm phức của phương trình: 2 4 5 0z z . Tính giá trị của biểu thức 1 2 1 1P z z . A. 4 . 5 B. 5 . 4 C. 5 . 4 D. 4 . 5 Câu 22: Cho hai hàm số ( ), ( )y f x y g x liên tục trên đoạn ;a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng ,x a x b được tính theo công thức. A. ( ) ( ) b a S f x g x dx . B. ( ) ( ) b a S f x g x dx . C. ( ) ( ) b a S f x g x dx . D. ( ) ( ) b a S g x f x dx . Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 : 2 1 2 x t d y t z t và mặt phẳng : 3 1 0x y z . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. A. d . B. / /d . C. d . D. d cắt . Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm (1;3; 1)I và mặt phẳng ( ) : 3 2 16 0P x y z . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu (S). A. 2 2 2( 1) ( 3) ( 1) 5x y z . B. 2 2 2( 1) ( 3) ( 1) 23x y z . C. 2 2 2( 1) ( 3) ( 1) 23x y z . D. 2 2 2( 1) ( 3) ( 1) 5x y z . Câu 25: Cho 2 0 d 3I f x x . Khi đó 2 0 4 3 dJ f x x bằng A. 6. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 26: Biết rằng 5 2 1 3 dx a ln 5 b ln 2 a,b Z x 3x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2a b 0 . B. a 2b 0 . C. a b 0 . D. a b 0 . Câu 27: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: 1 2 1 2z i i là đường tròn có tâm I và bán kính R là A. I( 1;2), 5.R B. I(1; 2),R 5. C. I(1; 2),R 5. D. I( 1;2),R 5. Câu 28: Cho hàm số f x thỏa mãn 1 0 2 2f x dx . Tích phân 2 0 f x dx bằng A. 1. B. 8. C. 2. D. 4. Câu 29: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 1 xy x , trục Ox, 0x , 1x khi quay quanh trục Ox là ( ln 2) ( , )V a b a b Q .Tính giá trị của biểu thức 3 1T ab b A. 10.T B. 5.T C. 4.T D. 10.T Câu 30: Tìm hai số thực a và b thỏa mãn 3 4 2a b i i i với i là đơn vị ảo A. 4a ;b 2. 3 B. 4a ;b 3. 3 C. a 1;b 2. D. 4a ;b 1. 3 PHẦN II- TỰ LUẬN (3đ): Câu 1. (1.0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 i)z 4 2i . Tính môđun của w 2z z . Câu 2. (1.0 điểm) Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 21 , 0 y x y quay quanh trục Ox. Câu 3. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,viết phương trình mặt phẳng (P) qua A(1;-2;3) và chứa đường thẳng d : x 4 y 2 z 1 1 2 1 ---------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN KHỐI 12 I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 811 307 388 374 1 A B B B 2 B A D A 3 C B C B 4 D C D D 5 B B C B 6 D C B D 7 A B C B 8 B D B A 9 D C C B 10 B B A A 11 C D B B 12 B B A C 13 D D B D 14 A B D A 15 B C B B 16 D B D A 17 B C B B 18 D A D D 19 C A D C 20 A A D D 21 D A D D 22 A A C D 23 B A B A 24 C C C A 25 A C A A 26 C C A D 27 A D A C 28 D D A C 29 C D C C 30 C D A C II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. (1.0đ) Câu 1. (1.0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 i)z 4 2i . Tính môđun của w 2z z . Ta có. 4 2i(3 i)z 4 2i z 1 i. 3 i 0.5 Suy ra w 2z z 2 1 i 1 i 3 i. 0.25 w 10 . 0.25 2. (1.0đ) Câu 2. (1.0 điểm) Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 21 , 0 y x y quay quanh trục Ox. Ta có: 21 0 1. x x 0.25 Thể tích của khối tròn xoay cần tìm là: 11 122 2 4 3 5 11 1 2 11 1 2 3 5 V x dx x x dx x x x 0.5 16 15 0.25 3. (1.0đ) Câu 3. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,viết phương trình mặt phẳng (P) qua A(1;-2;3) và chứa đường thẳng d : x 4 y 2 z 1 1 2 1 d qua B(-4;2;-1) và có VTCP u (1;2;1) 0.25 AB ( 5;4; 4) 0.25 (P) qua A(1;-2;3) và có VTPT là u, AB ( 12; 1;14) 0.25 (P) : -12x – y + 14z – 32 = 0 0.25
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_nam_2020_truong_thpt_b.pdf