Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đa Phúc - Mã đề 124

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đa Phúc - Mã đề 124

Câu 1. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện mắc nối tiếp. Gọi R, ZL, Zc lần lượt là điện trở, cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bới công thức:

 A. . B. tan φ= Z_(L-Z_C )/Z.

 C. . D. .

Câu 2. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

 A. lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.

 B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

 C. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số dao động riêng của hệ.

 D. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.

Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

 

docx 3 trang phuongtran 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đa Phúc - Mã đề 124", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
TỔ TỰ NHIÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lí - Lớp 12 
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
124
Câu 1. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện mắc nối tiếp. Gọi R, ZL, Zc lần lượt là điện trở, cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bới công thức:
	A. .	B. tan φ= ZL-ZCZ.
	C. .	D. .
Câu 2. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
	A. lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
	B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
	C. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số dao động riêng của hệ.
	D. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
	A. Δφ = (2n + 1) (với nZ).	B. Δφ = (2n + 1) (với nZ).
	C. Δφ = 2nπ (với nZ).	D. Δφ = (2n + 1)π (với nZ).
Câu 4. Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây là hiện tượng giao thoa của
	A. sóng tới và sóng phản xạ.	B. sóng phản xạ và sóng phản xạ.
	C. hai sóng bất kỳ.	D. sóng tới và sóng tới.
Câu 5. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là
	A. 5 cm.	B. 10cm.	C. 20 cm.	D. 10 m.
Câu 6. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là I, độ lệch pha giữa điện áp và cường động dòng điện trong mạch là φ. Công thức tính công suất của đoạn mạch xoay chiều là
	A. P = UI cosj.	B. P = RIcosj.	C. P = UI.	D. P = ZI 2.
Câu 7. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
	A. vật dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn và con lắc đủ dài.
	B. con lắc đủ dài và khối lượng con lắc không quá lớn.
	C. khối lượng con lắc không quá lớn và vật dao động tại nơi có gia tốc trọng trường lớn.
	D. biên độ góc nhỏ và vật chuyển động không ma sát.
Câu 8. Sóng cơ là
	A. dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
	B. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
	C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
	D. sự chuyển động cơ trong không khí.
Câu 9. Lực tác dụng làm cho con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà là
	A. Trọng lượng của vật.	B. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực
	C. Lực ma sátgiữa vật và mặt phẳng ngang.	D. Lực đàn hồi của lò xo.
Câu 10. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào
	A. biên độ dao động của nguồn âm.	B. tần số của nguồn âm.
	C. đồ thị dao động của nguồn âm.	D. độ đàn hồi của nguồn âm.
Câu 11. Trong máy biến áp lý tưởng, gọi U1, N1, U2, N2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp, số vòng dây cuộn sơ cấp, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu quận thức cấp để hở, số vòng dây cuộn thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Điều kiện để có giao thoa sóng là
	A. có hai sóng cùng phương chuyển động ngược chiều giao nhau.
	B. có hai sóng cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
	C. có hai sóng cùng phương, cùng bước sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
	D. có hai sóng cùng phương, cùng biên độ và cùng tốc độ.
Câu 13. Đối với dòng điện xoay chiều cuộn cảm thuần có tác dụng
	A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì bị cản trở ít.
	B. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tự cảm không phụ thuộc vào tần số.
	C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều.
	D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn bị cản trở càng nhiều.
Câu 14. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa vào
	A. hiện tượng quang điện.	B. hiện tượng tự cảm.
	C. hiện tượng cảm ứng điện từ.	D. từ trường quay.
Câu 15. Một đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Một chất điểm dao động dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì của dao động của chất điểm là
	A. .	B. .	C. 2f.	D. .
Câu 17. Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần tăng lên 4 lần thì điện trở của đoạn mạch
	A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. không thay đổi.	D. tăng lên 2 lần.
Câu 19. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn S1;S2 sẽ
	A. đứng yên không dao động.	B. dao động với biên độ lớn nhất.
	C. dao động với biên độ nhỏ nhất.	D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 20. Tại một điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động là . Tần số của sóng là
	A. f = 100Hz.	B. f = 100s.	C. f = 0,01s.	D. f = 200Hz.
Câu 21. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
	A. khác tần số và cùng pha với li độ.	B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
	C. khác tần số và ngược pha với li độ.	D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
Câu 22. Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện người ta thường
	A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
	B. xây dựng nhà máy điện ở gần nơi tiêu thụ điện.
	C. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn trong quá trình truyền tải điện.
	D. tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải điện.
Câu 23. Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
	A. không khí ở điều kiện thường.	B. nước nguyên chất.
	C. chất rắn.	D. không khí loãng.
Câu 24. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
	C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu 25. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch điện không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
	A. I = 2,83A.	B. I = 2A.	C. I = 1,41A.	D. I = 4A.
Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
	A. T = 100s.	B. T = 0,01s.	C. T = 0,1s.	D. T = 50s.
Câu 27. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
	A. 42 vòng.	B. 30 vòng.	C. 85 vòng.	D. 60 vòng.
Câu 28. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
	A. 0,50 J.	B. 0,10 J.	C. 1,00 J.	D. 0,05 J.
Câu 29. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
	A. A = 2cm.	B. A = 3cm.	C. A = 5cm.	D. A = 21cm.
Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài l=25cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 10m/s2 . Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là
	A. 1s.	B. 10s.	C. 2s.	D. 0,5s.
Câu 31. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
	A. ZC = 25Ω.	B. ZC = 200Ω.	C. ZC = 100Ω.	D. ZC = 50Ω.
Câu 32. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
	A. Z = 2500Ω.	B. Z = 70Ω.	C. Z = 110Ω.	D. Z = 50Ω.
Câu 33. Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu A, B; Khi đó mạch điện AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , lúc này công suất tiêu thụ của mạch AB bằng 120 W. Giá trị của P 1 là
	A. 320 W	B. 200 W	C. 240 W	D. 160 W
Câu 34. Một nguồn điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm với công suất không đổi, truyền đều theo mọi hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A bằng 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B; Mức cường độ âm mà máy thu được lớn nhất là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là
	A. 15,5 dB	B. 25,5 dB	C. 27,5 dB	D. 17,5 dB
Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 74 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5 mm. Điểm C là trung điểm của AB; Trên đường tròn tâm C bán kính 40 mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại ?
	A. 15	B. 14	C. 30	D. 28
------------- HẾT -------------
GV ra đề: Đặng Thị Ngọc Hà - GV soát đề: Ngô Quang Vụ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_2021_truon.docx
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ HK VẬT LÍ 12.docx