Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Mã đề: 132

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Mã đề: 132

Cho M: H = 1; O = 16; C = 12; S = 32; N = 14; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64; Fe = 56; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39.

Câu 1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5

Câu 2: Cho dãy các kim loại: Al, Ag, Zn, Cu, Fe, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit HCl là

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại (Al và Fe) vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 11,795%. Khi phản ứng kết thúc thu được 7,84 lít (đkc) khí H2 và dung dịch X (chứa FeSO4 10,0% và Al2(SO4)3 C%). Giá trị của C là

A. 11,25 B. 11,52 C. 5,615 D. 5,625

Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?

A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.

 

doc 3 trang phuongtran 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Mã đề: 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021
	MÔN THI: HÓA HỌC 	KHỐI 12
	MÃ ĐỀ 132	Thời gian làm bài: 45 phút
Họ & Tên học sinh: . Lớp 12A 
Cho M: H = 1; O = 16; C = 12; S = 32; N = 14; Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64; Fe = 56; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39.
Câu 1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3	B. C2H5COOH	C. HCOOC2H5	D. CH3COOC2H5
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Al, Ag, Zn, Cu, Fe, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit HCl là
A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại (Al và Fe) vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 11,795%. Khi phản ứng kết thúc thu được 7,84 lít (đkc) khí H2 và dung dịch X (chứa FeSO4 10,0% và Al2(SO4)3 C%). Giá trị của C là
A. 11,25	B. 11,52	C. 5,615	D. 5,625
Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
A. Tơ capron.	B. Tơ nitron.	C. Tơ tằm.	D. Tơ visco.
Câu 6: Kim loaïi naøo sau ñaây khoâng tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cu	B. Al	C. Zn	D. Mg
Câu 7: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.	B. Cu(OH)2.	C. KCl.	D. Mg(OH)2.
Câu 8: Chất nào sau đây là etyl amin?
A. CH3NH2	B. C2H5NH2	C. C6H5NH2	D. CH2=CH-NH2
Câu 9: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.	B. 270 gam.	C. 300 gam.	D. 360 gam.
Câu 10: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch: glucozơ và fructozơ là
A. quỳ tím.	B. dd Br2/H2O.	C. dd AgNO3/NH3.	D. Cu(OH)2/OH –.
Câu 11: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 2M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 33,24 gam muối. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 10,526%	B. 48,12%	C. 24,06%	D. 24,427%
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2.	B. C2H5NH2.	C. C6H5NH2.	D. CH3NHCH3.
Câu 13: Hai chất nào sau đây thực hiện được phản ứng tráng gương
A. tinh bột và glucozơ	B. Xenlulozơ và fructozơ
C. glucozơ và fructozơ	D. saccarozơ và glucozơ
Câu 14: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần là
A. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.	B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
C. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.	D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 16: Số đồng phân amin bậc một của C4H11N là
A. 3	B. 5	C. 8	D. 4
Câu 17: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Xenlulozơ	B. Mantozơ	C. Glucozơ	D. Saccarozơ
Câu 18: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thủy phân 95,76 gam saccarozơ (C12H22O11), sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Ag tạo thành là
A. 120,96 g	B. 7,56	C. 191,92 g	D. 191,29
Câu 19: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức no, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với 140 ml dd HCl 0,5M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 5,570	B. 7,505	C. 7,550	D. 5,705
Câu 20: Chất X có công thức cấu tạo: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.	B. metyl axetat	C. propyl fomat.	D. metyl propionat.
Câu 21: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 80%). Khối lượng este tạo thành là
A. 7,04 gam.	B. 11,0 gam.	C. 8,8 gam.	D. 8,6 gam.
Câu 22: Cho 11,76 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 34,98	B. 41,38	C. 31,94	D. 32,74
Câu 23: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. cacbon	B. hidro	C. oxi	D. nitơ
Câu 24: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét ?
A. Tơ nilon-6,6	B. Tơ lapsan	C. Tơ nitron	D. Tơ capron
Câu 25: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,60.	B. 11,20.	C. 4,48.	D. 8,96.
Câu 26: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol KOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,76g	B. 18,24g	C. 16,68g	D. 17,80g
Câu 28: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phầm ngâm dưới nước) tấm kim loại nào dưới đây?
A. Vàng (Au)	B. Bạc (Ag)	C. Đồng (Cu)	D. Kẽm (Zn)
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2K. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. CH3COOC2H3	D. HCOOC3H5
Câu 30: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Fe	B. Al	C. Cr	D. K
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2020_2021_ma_de_132.doc