Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Tỉnh Bình Phước - Năm 2019-2020 - Mã đề: 357

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Tỉnh Bình Phước - Năm 2019-2020 - Mã đề: 357

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Cho biết: H= 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;

Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si=28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu

= 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Cr=52; I=127

I. TRẮC NGHỆM (32 câu 8 điểm)

Câu 1: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m

đã dùng là

A. 3,72 gam. B. 1,86 gam. C. 0,93 gam. D. 2,79 gam.

Câu 2: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và

36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị

của V là

A. 360 ml. B. 480 ml. C. 240 ml. D. 120 ml.

Câu 3: Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng

dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất

rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là

A. 42,2 gam. B. 53,2 gam. C. 50,0 gam. D. 34,2 gam.

Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 18,0. B. 9,0. C. 8,1. D. 4,5.

Câu 5: Axit axetic và metyl axetat đều tác dụng được với

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4 loãng.

C. dung dịch NaHCO3. D. dung dịch NaCl.

pdf 3 trang phuongtran 8890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Tỉnh Bình Phước - Năm 2019-2020 - Mã đề: 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/3 - Mã đề 357 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 BÌNH PHƯỚC 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 
Môn: Hóa Học 12 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(32 câu trắc nghiệm và 02 câu tự luận) 
 (Đề gồm có 03 trang) Mã đề 357 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Cho biết: H= 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; 
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si=28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu 
= 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Cr=52; I=127 
I. TRẮC NGHỆM (32 câu 8 điểm) 
Câu 1: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m 
đã dùng là 
 A. 3,72 gam. B. 1,86 gam. C. 0,93 gam. D. 2,79 gam. 
Câu 2: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 
36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị 
của V là 
 A. 360 ml. B. 480 ml. C. 240 ml. D. 120 ml. 
Câu 3: Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng 
dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất 
rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140
0C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là 
 A. 42,2 gam. B. 53,2 gam. C. 50,0 gam. D. 34,2 gam. 
Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là 
 A. 18,0. B. 9,0. C. 8,1. D. 4,5. 
Câu 5: Axit axetic và metyl axetat đều tác dụng được với 
 A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4 loãng. 
 C. dung dịch NaHCO3. D. dung dịch NaCl. 
Câu 6: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm 
hữu cơ là 
 A. CH3ONa và HCOONa. B. HCOONa và CH3OH. 
 C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3ONa. 
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu 
 A. nâu đỏ. B. hồng. C. vàng. D. xanh tím. 
Câu 8: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? 
 A. Poli stiren. B. Poli (etylen-terephtalat). 
 C. Poli (vinyl clorua). D. Poli etilen. 
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với 
dung dịch HCl là 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 10: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác 
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu 
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
 A. 44,95. B. 53,95. C. 22,60. D. 22,35. 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Trang 2/3 - Mã đề 357 
Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất 
trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là 
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 12: Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là 
 A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CH-COOCH3. 
 C. CH3COOCH2-CH3. D. CH3COOCH3. 
Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? 
 A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. 
 B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. 
 C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. 
 D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. 
Câu 14: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? 
 A. Phenyl axetat. B. Etyl axetat. C. Propyl axetat. D. Vinyl axetat. 
Câu 15: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? 
 A. Trimetylamin. B. Đimetylamin. C. Metylamin. D. Phenylamin. 
Câu 16: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản 
phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là 
 A. 17,1. B. 18,5. C. 22,8. D. 20,5. 
Câu 17: Cho 0,5 mol Ala-Gly-Val phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x mol KOH. Giá trị 
của x là 
 A. 2,0. B. 1,5. C. 1,0. D. 0,5. 
Câu 18: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam 
hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn. Giá trị của V là 
 A. 320. B. 160. C. 240. D. 480. 
Câu 19: Nhúng thanh Zn nặng 100 gam vào 400ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 0,5M 
và Cu(NO3)2 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh Zn ra cân lại thấy nặng 91,95 gam. Biết các 
kim loại sinh ra bám hết vào thanh Zn.Tổng khối lượng muối có trong dung dịch sau khi lấy 
thanh Zn ra là 
 A. 94,05. B. 92,06. C. 95,12. D. 88,14. 
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (CH3COOH, CH3COOC2H5) thu được 0,3 mol 
H2O và m gam CO2. Giá trị của m là 
 A. 17,60. B. 70,40. C. 17,92. D. 13,20. 
Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ? 
 A. Etylamin, amoniac, anilin. B. Anilin, metylamin, amoniac. 
 C. Anilin, amoniac, metylamin. D. Etylamin, anilin, amoniac. 
Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước (có mặt O2) như hình vẽ sau: 
 Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3 
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất? 
 A. Cốc 3. B. Cốc 2 và 3. C. Cốc 2. D. Cốc 1. 
Đinh sắt 
Dây đồng 
Đinh sắt 
Đinh sắt 
Dây kẽm 
 Trang 3/3 - Mã đề 357 
Câu 23: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. 
Khối lượng muối CH3COONa thu được là 
 A. 4,1 gam. B. 16,4 gam. C. 12,3 gam. D. 8,2 gam. 
Câu 24: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? 
 A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly. 
 C. Ala-Gly. D. Gly-Ala-Gly. 
Câu 25: Nilon–6,6 là một loại 
 A. polieste. B. tơ axetat. C. tơ visco. D. tơ poliamit. 
Câu 26: Tơ olon (nitron) được điều chế từ monome (CH2=CH-CN). Thành phần phần trăm 
theo khối lượng của nguyên tố N(nitơ) có trong một mắt xích tơ olon là? 
 A. 66,4%. B. 46,6%. C. 26,41%. D. 66,8%. 
Câu 27: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, đun 
nóng. 
 (b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước. 
 (c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit. 
 (d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước. 
 (e) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 28: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong 
dãy thuộc loại monosaccarit là 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 29: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch CuSO4, sau phản ứng không thu 
được Cu kim loại? 
 A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Zn. 
Câu 30: Chất béo là trieste của axit béo với 
 A. etylen glicol. B. etanol. C. phenol. D. glixerol. 
Câu 31: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là 
 A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. 
Câu 32: Hỗn hợp X chứa 0,20 mol Al và 0,06 mol Fe3O4. Nung nóng X trong bình kín đến 
khi xảy ra phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch KOH 
dư thấy thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là? 
 A. 6,720. B. 7,620. C. 4,480. D. 1,344. 
II. TỰ LUẬN (2 câu 2 điểm) 
Câu 33: Hoàn thành phương trình phản ứng (cân bằng phương trình) 
1. Anilin + HCl → ? 
2. NH2CH2CONHCH(CH3)COOH + ? → NH2CH2COOK + ? + H2O 
Câu 34: Cho hình ảnh về các loại thực vật sau: 
Hãy cho biết loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong mỗi hình A, B, C, D ? 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_tinh_binh_phuoc_nam.pdf