Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 12- Trường THPT Trần Quang Diệu (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 12- Trường THPT Trần Quang Diệu (Có đáp án)

Câu 1. Công dụng của điện trở là:

a. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch.

b. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều.

c. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua

d. Tất cả đều đúng.

Câu 2. Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là:

a. 22 x 102  + 2% b. 22 x 102  + 1%

c. 20 x 102  + 20% d. 12 x 102  + 2%

Câu 3. Cấu tạo của tụ điện:

a. Dùng dây kim loại, bột than.

b. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.

c. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.

d. Câu a, b,c đúng

Câu 4. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?

a. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.

b. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.

c. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.

d. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.

 

doc 4 trang phuongtran 5112
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 12- Trường THPT Trần Quang Diệu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Quang Diệu
Họ và tên: .
Lớp .
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Môn: Công nghệ 12
 Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Chọn
Câu 1. Công dụng của điện trở là:
a. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch.
b. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều.
c. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là:
a. 22 x 102 W + 2%	 b. 22 x 102 W + 1%
c. 20 x 102 W + 20%	 d. 12 x 102 W + 2%
Câu 3. Cấu tạo của tụ điện:
a. Dùng dây kim loại, bột than.
b. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.
c. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.
d. Câu a, b,c đúng
Câu 4. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?
a. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
b. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
c. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. 
d. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
Câu 5. Cho dung kháng của tụ điện là XC (), tần số của dòng điện qua tụ là f (Hz).Vậy điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây :
 a . C = (F) b. XC = () c. C = () d. C = (F) 
Câu 6. Khi đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung bằng 5F ,thì dung kháng của tụ là:
a. XC = 500π () b. XC = 1/500 π () c. = 1/250π (F) d. c = 250π (F) 
Câu 7. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
a. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
b. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. 
c. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
d. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Câu 8 . Một cuộn cảm có cảm kháng là XL (), tần số của dòng điện chạy qua là f(Hz). Vậy trị số điện cảm của cuộn dây là :
 a. L = ( Hz) 	b. XL = f2L () 	c. L = 2XC (Hz) d. L = ( H) 
Câu 9. Khi đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thì cảm kháng của cuộn cảm là 50. Tính trị số điện cảm của cuộn cảm ?
a. L = (H) b. L = (H)	c. L = (H)	d. L = (H)
Câu 10. Tần số f (Hz) của dòng điện một chiều có trị số là: 
a. f = 1 ( Hz) b. f = 0 ( Hz) c. f = -1 ( Hz) d. f = ( Hz)
Câu 11. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của Điôt bán dẫn ( chọn câu đúng nhất) G
P N
 A K A K A K A K
 a. b. c. d.
Câu 12 . Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào sau đây để chỉnh lưu
a. Tranzito b. Triac c. Tirixto d. Điôt tiếp mặt 
Câu 13 . Trong các kí hiệu Tranzito sau đây kí hiệu nào là loại P-N-P
 a.	 b. c. d.
 	 C	 C	 B	 B
 B 	 B C C
	 E E E E
Câu 14. Tirixto chỉ dẫn điện khi 
a. UAK > 0 và UGK > 0.	b. UAK 0 và UGK 0.
Câu 15. Hãy chọn câu Đúng.
a. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
b. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. 
c. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
d. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
Câu 16. Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:
a. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.
b. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
 c. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. 
 d. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.
Câu 17. Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?
a. Hình 1 	 b. Hình 2	 c. Hình 3	 d. Hình 4
Câu 18. Mạch chỉnh lưu là:
a. Mạch điện dùng các Điốt tiếp mặt để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều b. Mạch điện dùng các Điốt Zener để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
 c. Mạch điện dùng để điều hòa dòng điện xoay chiều.
 d. Mạch điện dùng để ổn định điện áp.
Câu 19. Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
a. Biến đổi điện xoay chiều thành điện một chiều.
b. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
c. Ổn định điện áp xoay chiều.
d. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
Câu 20. Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
a. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
b. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
c. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
d. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
Câu 21. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
a. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn.
b. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều.
c. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.
d. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào.
Câu 22. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
a. Hai đầu vào và một đầu ra.	b. Một đầu vào và hai đầu ra.
c. Một đầu vào và một đầu ra.	d. Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 23. Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là: 
a. Kđ = 	 b. Kđ = 	
c. Kđ = () d. Kđ = 
Câu 24. Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
a. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
b. Thay đổi tần số của điện áp vào.
c. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
d. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi.
Câu 25. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
a. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.	b. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
c. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.	d. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 26. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?
a. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
b. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
c. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.
d. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.
Câu 27. Nguyên tắc chung để thiết kế mạch điện tử đơn giản là:
a. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế.
b. Mạch thiết kế đơn giản,tin cậy và thuận tiện khi lắp đặt,vận hành,sửa chữa.
c. Hoạt động ổn định,chính xác và linh kiện có sẵn trên thị trường.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 28. Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp:
a. Thay đổi số vòng dây của Stato	b. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
c. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ	d. Cả 3 phương pháp
Câu 29. Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha:
a. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ	b. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
c. Thay đổi số vòng dây Stator	d. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
Câu 30. Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau :
a. Máy bơm nước.	b. Tủ lạnh.	c. Quạt bàn.	d. Máy mài.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_12_truong_thpt_tran_q.doc