Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2011-2012

Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2011-2012

1.Kiến thức:

Chương I: Bài 2: I, II, III

 Bài 3: I

 Bài 4: I, II, III, IV

 Bài 5: II

 Bài 6: I

Chương II. Bài 7: I, II

 Bài 8: I

Chương III. Bài 13: II, III

 Bài 14: III

 Bài 15: III

2.Kỹ năng:

 KN1. Vận dụng kiến thức để tính các thông số của tụ điện.

 KN2. Vận dụng kiến thức để tính các thông số của cuộn cảm.

 KN3. Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong mạch chỉnh lưu.

 KN4. Vận dụng kiến thức để giải thích các vấn đề liên quan đến mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp.

 KN5. Vận dụng kiến thức để giải thích cách thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha.

 

doc 4 trang phuongtran 7042
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/12/2011
Ngày kiểm tra: 13/12/2011
Tiết 17:
KIỂM TRA HỌC KỲ I (Thời gian: 45 phút)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Chương I: Bài 2: I, II, III
 Bài 3: I
 Bài 4: I, II, III, IV
 Bài 5: II
 Bài 6: I
Chương II. Bài 7: I, II
 Bài 8: I
Chương III. Bài 13: II, III
 Bài 14: III
 Bài 15: III 
2.Kỹ năng:
 KN1. Vận dụng kiến thức để tính các thông số của tụ điện.
 KN2. Vận dụng kiến thức để tính các thông số của cuộn cảm.
 KN3. Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong mạch chỉnh lưu.
 KN4. Vận dụng kiến thức để giải thích các vấn đề liên quan đến mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp.
 KN5. Vận dụng kiến thức để giải thích cách thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha. 
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
 Trắc nghiệm.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2/ 5
Bài 2: I, III Bài 4: II, IV
Bài 6: I
Bài 2: II, III
Bài 4:I, II
Bài 5: II
Bài 3: I
Bài 2: I, II, III
Bài 2: I, II
Số câu: 19
Số điểm: 4.75đ
 Tỉ lệ: 47.5%
Số câu: 6
Số điểm: 1.5đ
Số câu: 5
Số điểm: 1.25đ
Số câu: 6
Số điểm: 1.5đ
Số câu: 2
Số điểm: 0.5đ
Chủ đề II
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 4/5
Bài 7: II
Bài 8: I, II
Bài 7: II
Bài 8: I, II
Bài 7: II
Số câu : 13
Số điểm: 3.25đ
Tỉ lệ: 32.5%
Số câu: 8
Số điểm: 2đ
Số câu:4
Số điểm: 1đ
Số câu:1
Số điểm:0.25đ
Số câu:0
Số điểm:0đ
Chủ đề III
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 3/5
Bài 13: II, III
Bài 14: III
Bài 14: III
Bài 15: III
Bài 14: III
Bài 15: III
Số câu : 8
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 1đ
Số câu:1
Số điểm: 0.25đ
Số câu:1
Số điểm:0.25đ
Số câu: 2
Số điểm:0.5đ
Tổng số câu: 40
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 18
Số điểm: 4.5
Tỷ lệ: 45%
Số câu: 10
Số điểm:2.5đ
Tỷ lệ: 25%
Số câu: 8
Số điểm: 2đ
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 1đ
Tỷ lệ: 10.%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra.
Câu 1: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện tích cực:
 A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. B. Tụ điện, cuộn cảm , tranzito C. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. D. Điện trở, tụ điện, tranzito.
Câu 2: Một tụ gốm có giá trị là 1F. Vậy trên tụ gốm kí hiệu như thế nào?
 A. 103	B. 104	C. 105	D. 106
Câu 3: Trong mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì dùng 2 điôt, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Hai điôt Đ1, Đ2 thay phiên nhau chỉnh lưu trong từng nửa chu kì B. Hai điôt Đ1, Đ2 cùng chỉnh lưu trong từng nửa chu kì
 C. Nguồn điện sơ cấp là nguồn điện xoay chiều D. Hai nửa cuộn điện áp thứ cấp có điện áp ngược pha 
Câu 4: Trên tranzito của Nhật Bản có kí hiệu 2SBxxxx. Tranzito đó thuộc loại nào và làm việc ở tần số cao hay thấp?
 A. Loại PNP, làm việc ở tần số thấp B. Loại NPN, làm việc ở tần số cao
 C. Loại PNP, làm việc ở tần số cao D. Loại NPN, làm việc ở tần số thấp
Câu 5: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đi qua là:
 A. Điôt tiếp điểm	 B. Điôt Zêne	 C. Điôt tiếp mặt	 D. Tirixto
Câu 6: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ?
 A. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t B. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht C. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 D. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1
Câu 7: Linh kiện nào sau đây được dùng trong mạch khuếch đại tín hiệu, để tạo sóng, tạo xung?
 A. Triac 	B. Tirixto	 C. Tranzito	 D. Điac
Câu 8: Khi tần số dòng điện tăng thì:
A.Cảm kháng của cuộn cảm giảm.B.Cảm kháng của tụ điện tăng. C.Dung kháng của cuộn cảm giảm. D.Dung kháng của tụ giảm.
Câu 9: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
 A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.	 B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
 C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
Câu 10: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
 A. Cho biết khả năng cản trở dòng điện của cuộn cảm.
 B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
 C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
 D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
Câu 11:Có 3 bóng đèn loại 110V-100W. Nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Điều nào sau đây không đúng: 
 A. Không thể mắc để 3 đèn sáng bình thường B. Có thể mắc để cả 3 đèn sáng bình thường.
 C. Không thể mắc 1 đèn sáng bình thường. D. Có thể mắc để 2 đèn sáng bình thường.
Câu 12:Ở sơ đồ mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp, khi cần thay đổi ngưỡng báo hiệu từ 230V xuống 220V thì làm thế nào?
 A. VR giảm xuống phía dưới.	 B. VR gần về phía R1. C. Giữ nguyên vị trí VR D. VR nâng lên phía trên.
Câu 13: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
 A. Tranzito loại NNP	 B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NPN D. Tranzito loại PPN
Câu 14: Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác?
 A. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. B. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì.
 C. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu.
 D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc.
Câu 15: Điểm giống nhau giữa mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng hai điôt và mạch chỉnh lưu cầu là:
 A. Dạng sóng ra giống nhau, đều có tần số gợn sóng là 100Hz. B. Sử dụng máy biến áp nguồn giống nhau.
 C. Các điôt đều chịu điện áp ngược gấp đôi. D. Dạng sóng ra đều có tần số gợn sóng nhỏ nên rất dễ lọc.
Câu 16: Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
 A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. B. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.
 C. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào.
Câu 17: Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có:
 A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.	 B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. C. 2 tụ điện và một điện trở.	 D. 2 điện trở và 1 tụ điện.
Câu 18: Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?
 A. Hình 1	B. Hình 2	 C. Hình 3	 	 D. Hình 4
Câu 19: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại thuật toán?
 A.Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn hơn tín hiệu ở đầu vào. B.Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn có cùng chu kì và tần số.
 C. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu vào không đảo. D. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu vào đảo.
Câu 20: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?
 A. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau. B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
 C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau. D. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau. 
Câu 21: Một tụ hoá có số liệu kỹ thuật 10 mF - 100V trong mạch bị hỏng. Hỏi phải dùng bao tụ có số liệu 10mF-10V để thay thế
 A. 1 tụ. B. 100 tụ. C. 10 tụ. D.1000 tụ.
Câu 22: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do sự 
 A. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4.	 B. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
 C. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2. D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
Câu 23: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn 
A.Ngược dấu và ngược pha nhau. B.Cùng dấu và cùng pha nhau.C.Ngược dấu và cùng pha nhau.D.Cùng dấu và ngược pha nhau.
Câu 24: Chọn câu trả lời sai: Mạch điện tử điều khiển có công dụng:
 A. Điều khiển tín hiệu B. Tự động hóa các máy móc, thiết bị
 C. Điều khiển các thiết bị dân dụng, trò chơi giải trí D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
Câu 25: Nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu dưới dạng sơ đồ khối theo thứ tự nào sau đây?
 A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành	B. Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại
 C. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành	 D. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành
Câu 26: Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện chứa L,C mắc nối tiếp với C=100/2p F thì dung kháng của mạch là:
A. XC = 0,0002 W	B. XC = 20 W	C. XC = 50 W	D. XC = 200 W
Câu 27: Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện chứa L,C mắc nối tiếp với L = 1/2pmH thì cảm kháng của mạch là:
A. XL = 500 W	B. XL = 0,05 W	C. XL = 50 W	D. XL = 0,005 W
Câu 28: Nếu đo điện trở thuận của điôt thì que đen ứng với cực nào?
A. Anot (A). B. Catot (K). C. Cực G. D. Cực A và G
Câu 29: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:
A. 318 H.	B. 318 mH.	C. 0,318mH.	D. 318 μH.
Câu 30: Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là:
A. 10W.	B. 30W.	C. 20 W.	D. 40 W.
Câu 31: Triac có mấy điện cực:
A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 32: Một điện trở có ghi các vòng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao nhiêu?
A. 4132 .	B. 411% k .	C. 41000 0.5%.	D. 412% k.
Câu 33: Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động giống nhau thì mạch tạo xung có độ rộng của xung là:
A. 3600	 B..	C. 1,4 RC.	D. 0,7 RC.
Câu 34: Biến áp dùng để thay đổi
A. Dòng điện không đổi thành dòng điện một chiều.	 B. Điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi.	 D. Một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Câu 35: Điều khiển tín hiệu là mạch điện tử được phân loại theo:
A. Công suất.	B. Chức năng.	C. Mức độ tự động hóa	D. Theo công dụng.
Câu 36: Nhận định nào sau đây là đúng về: ‘Điện trở biến đổi theo điện áp”
 A. Khi U giảm thì R giảm B. Khi U tăng thì R tăng C. Khi U tăng thì R giảm D. R luôn giảm khi thay đổi giá trị điện áp
Câu 37: Nếu trong mạch U>220V thì rơle K làm nhiệm vụ gì?
A. Đóng K2, đóng K1	B. Đóng K2, mở K1.	C. Mở K2, đóng K1.	D. Mở K2, mở K1.
Câu 38: Ở sơ đồ mạch bảo vệ quá điện áp khối xử lí tín hiệu có mấy kinh kiện, kí hiệu?
A. 3 (R1, VR, Đ0).	B. 4(R1, VR, Đ0, R2) .	C. 5(R1, VR, Đ0, R2, Đ2).	 D. 6 (T1, R1, VR, Đ0, R2, Đ2).
Câu 39: Khi sử dụng triac để điều khiển tốc độ động cơ cần tác động vào thông số nào sau dây?
A. Điện áp (U)	 B. Điện trở (R).	C. Biến trở (VR).	D. Tần số (f)
Câu 40: Nhận xét về điện áp đưa vào động cơ một pha khi điều khiển bằng mạch điện tử: 
A. Gián đọan.	B. Bằng phẳng.	C. Dòng xoay chiếu. 	D. Liên tục.
2.Đáp án và hướng dẫn chấm.
 Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
B
A
B
D
C
D
A
B
A
D
C
C
A
A
B
A
A
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
A
D
C
A
B
A
B
D
A
D
D
B
B
C
B
B
C
A
V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra
Lớp
0-<3
3-<5
5-<6,5
6,5-<8,0
8-10
12A1
12A2
12A3
12B1
12B2
12B3
12B4
12B5
12B6
12B7
12B8
2. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_12_nam_hoc_2011_2012.doc