Đề kiểm tra giữa kỳ I Toán Lớp 12 - Năm hoc 2021-2022

Đề kiểm tra giữa kỳ I Toán Lớp 12 - Năm hoc 2021-2022

Câu 5: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .

B. Hàm số đạt cực tiểu tại và đạt cực đại .

C. Hàm số đạt cực đại tại và cực tiểu tại .

D. Hàm số đạt cực đại tại và cực tiểu tại .

Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.

C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.

 

doc 6 trang Trịnh Thu Huyền 03/06/2022 5383
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I Toán Lớp 12 - Năm hoc 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN LỚP 12
Năm hoc 2021-2022
Thời gian: 45 phút
Cho hàm số . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B.	Hàm số đồng biến trên khoảng . 
C.	Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
D.	Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai? 
A .Hàm số nghịch biến trên khoảng 	
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -2; -1)	
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +)
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng:
	A. Hàm số đồng biến trên 
	B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên 
	C. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên 
	D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 5: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.	Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .	
B.	Hàm số đạt cực tiểu tại và đạt cực đại .
C.	Hàm số đạt cực đại tại và cực tiểu tại .	
D. Hàm số đạt cực đại tại và cực tiểu tại .
Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.	B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực trị.	D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
Câu 7: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 8: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi: 
A. m = 0	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;2]. Tìm mệnh đề đúng.
A. 	 	B. 	
C. 	D. và luôn tồn tại
Câu 12: Đồ thị hàm sốcó tiệm cận đứng là?
 A. x =2	 B. 	 C. 	D. x = -2
Câu 13: Cho hàm số. Đồ thị có tiệm cận ngang là?
 A.
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 14: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? 
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?
A. 	 B. 	 
 C. 	 D. 
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.	.	B.	.	
C. .	D.	.
Câu 17: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 
A. y= – x3 – 3x2+ 2
B. y= – x3 + 3x2– 2
C. y= x3 + 3x - 2
D. y= x3– 3x2 +2
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y= x-1 tại hai điểm phân biệt khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho có bảng biến thiên hình bên. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A..	B. .	
C. .	D. .
Câu 22: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hìnhbên?
A..	B. .	
C. .	D. .
Câu 24: Cho hàm số . Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 6	B. 4	C. 10	D. 8
Câu 25: Chọn khẳng định đúng
A. Điểm trong của khối đa diện là các đỉnh của đa điện đó.
B. Điểm trong của khối đa diện là điểm nằm trên khối đa diện đó.
C. Điểm trong của khối đa diện là điểm không thuộc khối đa diện đó.
D. Điểm trong của khối đa diện là điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện đó.
Câu 26: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. 30	B. 16	C. 12	D. 20
Câu 27: Khối đa điện đều loại {4;3} có tên gọi là gì?
A. Khôí tứ diện đều	B. Khối 12 mặt đều	C. Khối lập phương	D. Khối bát diện đều
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho .
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 29: Tên gọi của khối đa diện đều loạilà:
A. Mười hai mặt đều.	B. Tứ diện đều	C. Lập phương.	D. Bát diện đều.
Câu 30: Cho khối chóp có diện tích đáy là , chiều cao , công thức tính thể tích của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31:	Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2 và chiều cao Thể tích của khối chóp bằng
A. 12.	B. 2.	C. .	D. 6.
Câu 32:	Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33:	Cho khối nón có bán kính đáy , chiều cao Thể tích của khối nón đã cho bằng 
A. .	B. 20.	C. .	D. .
Câu 34:	 Cho khối cầu có bán kính Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA=4, OB=2, OC=3. Thể tích khối tứ diện OABC là:
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 36: Khối lập phương cạnh bằng 2m có thể tích là:
 A. 4m2 B. 8m2 C. 8m3 D. 4m3
Câu 37: Thể tích của khối lăng trụ có diện đáy 10 m và chiều cao 30 m bằng
A. 600m	B. 6000 m	C. 3000 m	D. 300m
Câu 38: Cho một khối lập phương, biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương lên 2 cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 cm3. Tìm cạnh của hình lập phương đã cho?
A. 3cm	B. 2cm	C. 4 cm	D. 5cm
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450. Chiều cao của khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho tứ diện . Gọi lần lượt thuộc cạnh và sao cho ; , . Giả sử là thể tích của khối chóp và là thể tích của khối đa diện . Tính tỉ số .
A. .	B. .	C. .	D. .
-------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_i_toan_lop_12_nam_hoc_2021_2022.doc