Đề kiểm tra thử giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm 2020 - Trường THPT Bến Cát

Đề kiểm tra thử giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm 2020 - Trường THPT Bến Cát

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. .

 C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. . B. . C. . D.

Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn

 

doc 10 trang phuongtran 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm 2020 - Trường THPT Bến Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bến Cát
ĐỀ SỐ ....
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KỲ I NĂM 2020
Môn: TOÁN 
Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .	B. .	
 C. .	D. .
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 7 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
A. 0	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 8 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A. 	
B. 
C. 	
D. 
Câu 10: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên. 
Số nghiệm thực của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Khối đa diện đều loại có số mặt là:
A. 14. 	B. 12. 	
C. 10. 	D. 8. 
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là:
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a có góc A bằng 1200. SA vuông góc với đáy , góc SC và đáy bằng 600 . Đường cao của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp tam giác có là trung điểm của , là điểm trên cạnh sao cho . Kí hiệu lần lượt là thể tích của các khối chóp và . Tính tỉ số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh , đường cao bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đó?
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 16. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
	A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
	B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
	C. Hàm số luôn đồng biến trên .
	D. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
Câu 17: Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .	B. Hàm số đồng biến trên khoảng .	
	C. Hàm số đồng biến trên khoảng .	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Cho hàm số có bảng xét của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị của .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn bằng 1 khi:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 23: Hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. 
B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt. 
C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt. 
D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt. 
Câu 27: Cho hình chóp và có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với mặt phẳng đáy và (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng và mặt đáy bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B, AC= biết góc giữa A’B và đáy bằng 600. Đường cao của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho lăng trụ . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Tính tỉ số .	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
	A. m > - 1 B. m - 2 D. m < -1
Câu 33: Tìm tham số m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 35: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất lớn hơn .
A. 	B. 
C. hoặc 	D. 
Câu 36: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới. 
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 37: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới. 
Phương trình có mấy nghiệm
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 38: đồ thị hàm số .Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại với, biết hợp với mặt phẳng một góc. Thể tích lăng trụ là:
A. . 	B. . 	 C. . 	D. . 
Câu 41; Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43; Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng 1 cực trị.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45:Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị lớn nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47; Tìm tất cả các giá trị của để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn , , và có đồ thị như hình vẽ sau:
Phương trình có nghiệm khi
A. .	B. .	
C. .	D. 
Câu 49;Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , , góc
giữa và bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . 
A. . 	 B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. 	B. 	 C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_nam_2020_truon.doc