Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2021-2022

Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2021-2022

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công nghệ - Lớp 12

Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

 Câu 1. Công dụng điện trở là

hạn chế điện áp và phân chia điện áp trong mạch điện.

A. hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

B. điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.

C. tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

Câu 2. Cấu tạo điện trở như thế nào?

 A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng than phun lên lõi sứ.

 B. Dùng dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc dùng than phun lên lõi sứ.

 C. Dùng dây kim loại có điện trở suất âm hoặc dùng than phun lên lõi sứ.

 D. Dùng dây kim loại có điện trở suất dương hoặc dùng lõi than phun lên lõi sứ.

 

docx 21 trang Trịnh Thu Huyền 03/06/2022 14085
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM 2021-2022
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
TN
TL
1
Điện trở, Tụ điện, Cuộn cảm
Điện trở
2
1.5
2
2.5
1*
5
10
1
15
35
Tụ điện
2
1.5
2
2.5
Cuộn cảm
1
0.75
1
1.25
2
Linh kiện bán dẫn 
và IC
Điôt bán dẫn
1
0.75
1
1.25
1*
11
1
18.75
37.5
Tranzito
1
0.75
1
1.25
1*
Tirixto (SCR)
1
0.75
1
1.25
1*
1**
8
Triac
1
0.75
1
1.25
1*
Điac
1
0.75
1
1.25
1*
Quang điện trở
Vi mạch IC 
1
0.75
3
Khái niệm về mạch điện tử-Chỉnh lưu-Nguồn một chiều
Khái niệm mạch điện tử
1
0.75
4
1
8.5
20
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
1
0.75
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ
1
0.75
Nguồn một chiều
1
1.25
1*
5
1**
4
Mạch khuếch đại, mạch tạo xung
Mạch khuếch đại
1
0.75
1
1.25
3
0
2.75
7.5
Mạch tạo xung
1
0.75
Tổng
16
12
2
1
28
3
45
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Bảng đặc tả ma trận
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Điệntrở,
Tụ điện, Cuộn cảm
Điện trở
Nhận biết:
- Cấu tạo điện trở.
- Kí hiệu điện trở.
- Phân loại điện trở.
Thông hiểu:
- Công dụng điện trở.
Vận dụng:
- Đọc số liệu kỹ thuật điện trở.
2
2
1*
Tụ điện
Nhận biết:
- Cấu tạo tụ điện.
- Kí hiệu tụ điện.
- Phân loại tụ điện.
Thông hiểu:
- Công dụng tụ điện.
Vận dụng:
- Đọc số liệu kỹ thuật tụ điện.
2
2
Cuộn cảm
Nhận biết:
- Cấu tạo cuộn cảm.
- Kí hiệu cuộn cảm.
- Phân loại cuộn cảm.
Thông hiểu:
- Công dụng cuộn cảm.
Vận dụng:
- Đọc số liệu kỹ thuật cuộn cảm.
1
1
Điôt bán dẫn
Nhận biết:
- Cấu tạo Điôt.
- Kí hiệu Điôt.
- Phân loại Điôt.
Thông hiểu:
- Công dụng Điôt.
- Nguyên lý làm việc Điôt.
Vận dụng:
- Xác định các cực Điôt. 
1
1
1*
2
Linh kiện bán dẫn và IC
Tranzito
Nhận biết:
- Cấu tạo Tranzito.
- Kí hiệu Tranzito.
- Phân loại Tranzito.
Thông hiểu:
- Công dụng Tranzito.
- Nguyên lý làm việc Tranzito.
Vận dụng:
- Xác định các cực của Tranzito.
1
1
1*
Tirixto (SCR)
Nhận biết:
- Cấu tạo Tirixto.
- Kí hiệu Tirixto.
Thông hiểu:
- Công dụng Tirixto.
- Nguyên lý làm việc Tirixto.
Vận dụng:
- Số liệu kỹ thuật của Tirixto.
- Công dụng Tirixto.
Vận dụng cao:
-Giải thích khi Tirixto thông dẫn hoạt động như Điôt tiếp mặt.
1
1
1*
1**
Triac
Nhận biết:
- Cấu tạo Triac.
- Kí hiệu Triac.
 Thông hiểu:
- Công dụng Triac.
- Nguyên lý làm việc Triac.
Vận dụng:
- Số liệu kỹ thuật của Triac.
1
1
1*
Điac
Nhận biết:
- Cấu tạo Điac.
- Kí hiệu Điac. 
Thông hiểu:
- Công dụng Điac.
- Nguyên lý làm việc Điac.
Vận dụng:
- Số liệu kỹ thuật của Điac.
1
1
1*
Quang điện trở
Vi mạch tổ hợp (IC)
Nhận biết:
- Khái niệm về quang điện trở.
- Khái quát chung về IC.
1
3
Khái niệm về mạch điện tử -Chỉnh lưu -Nguồn một chiều
Khái niệm mạch điện tử
Nhận biết:
- Khái niệm mạch điện tử.
- Phân loại mạch điện tử.
1
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
Nhận biết:
- Sơ đồ mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
- Giản đồ dạng sóng.
1
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ
Nhận biết:
- Sơ đồ mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
- Giản đồ dạng sóng.
1
Nguồn một chiều
Nhận biết:
- Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều.
Thông hiểu:
- Chức năng các khối của mạch nguồn một chiều.
Vận dụng:
- Liên hệ giữa mạch điện nguồn một chiều và mạch điện nguồn một chiều thực tế.
Vận dụng cao:
- Giải thích các hiện tượng xảy ra khi linh kiện trong mạch nguồn một chiều bị hỏng.
1
1*
1**
4
Mạch khuếch đại, mạch tạo xung
Mạch khuếch đại
Nhận biết:
- Sơ đồ của mạch khuếch đại
Thông hiểu:
- Chức năng các linh kiện của mạch khuếch đại.
2
1
Mạch tạo xung
Nhận biết:
- Sơ đồ của mạch tạo xung
Tổng
16
12
2
1
Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Điện trở,
Tụ điện, Cuộn cảm
Điện trở
Nhận biết:
- Cấu tạo điện trở.
- Kí hiệu điện trở.
- Phân loại điện trở.
Thông hiểu:
- Công dụng điện trở.
Vận dụng:
- Đọc số liệu kỹ thuật điện trở.
2 (C1, C2)
2 (C3, C4)
 1* (Phần tự luận, C1)
Tụ điện
Nhận biết:
- Cấu tạo tụ điện.
- Kí hiệu tụ điện.
- Phân loại tụ điện.
Thông hiểu:
- Công dụng tụ điện.
Vận dụng:
- Đọc số liệu kỹ thuật tụ điện.
2 (C5, C6)
2 (C7, C8)
Cuộn cảm
Nhận biết:
- Cấu tạo cuộn cảm.
- Kí hiệu cuộn cảm.
- Phân loại cuộn cảm.
Thông hiểu:
- Công dụng cuộn cảm.
Vận dụng:
- Đọc số liệu kỹ thuật cuộn cảm.
1 (C9)
1 (C10)
Điôt bán dẫn
Nhận biết:
- Cấu tạo Điôt.
- Kí hiệu Điôt.
- Phân loại Điôt.
Thông hiểu:
- Công dụng Điôt.
- Nguyên lý làm việc Điôt.
Vận dụng:
- Xác định các cực Điôt. 
1 (C11)
1 (C12)
1*
2
Linh kiện bán dẫn và IC
Tranzito
Nhận biết:
- Cấu tạo Tranzito.
- Kí hiệu Tranzito.
- Phân loại Tranzito.
Thông hiểu:
- Công dụng Tranzito.
- Nguyên lý làm việc Tranzito.
Vận dụng:
- Xác định các cực của Tranzito.
1 (C13)
1 (C14)
1*
Tirixto (SCR)
Nhận biết:
- Cấu tạo Tirixto.
- Kí hiệu Tirixto.
Thông hiểu:
- Công dụng Tirixto.
- Nguyên lý làm việc Tirixto.
Vận dụng cao:
-Giải thích khi Tirixto thông dẫn hoạt động như Điôt tiếp mặt.
1 (15)
1 (16)
1*
1**
Phầntự luận, C2)
Triac
Nhận biết:
- Cấu tạo Triac.
- Kí hiệu Triac.
 Thông hiểu:
- Công dụng Triac.
- Nguyên lý làm việc Triac.
1 (C17)
1 (C18)
1*
Điac
Nhận biết:
- Cấu tạo Điac.
- Kí hiệu Điac. 
Thông hiểu:
- Công dụng Điac.
- Nguyên lý làm việc Điac.
Vận dụng:
- Số liệu kỹ thuật của Điac.
1 (C19)
1 (C20)
1*
Quang điện trở
Vi mạch tổ hợp (IC)
Nhận biết:
- Khái niệm về quang điện trở.
- Khái quát chung về IC.
1 (C21)
3
Khái niệm về mạch điện tử -Chỉnh lưu -Nguồn một chiều
Khái niệm mạch điện tử
Nhận biết:
- Khái niệm mạch điện tử.
- Phân loại mạch điện tử.
1 (C22)
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
Nhận biết:
- Sơ đồ mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
- Giản đồ dạng sóng.
1 (C23)
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ
Nhận biết:
- Sơ đồ mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
- Giản đồ dạng sóng.
1 (C24)
Nguồn một chiều
Thông hiểu:
- Chức năng các khối của mạch nguồn một chiều.
Vận dụng:
- Liên hệ giữa mạch điện nguồn một chiều và mạch điện nguồn một chiều thực tế.
2 (C25)
1* Phần tự luận, C3)
1**
4
Mạch khuếch đại, mạch tạo xung
Mạch khuếch đại
Nhận biết:
- Sơ đồ của mạch khuếch đại
Thông hiểu:
- Chức năng các linh kiện của mạch khuếch đại.
1 (C26)
1 (C27)
Mạch tạo xung
Nhận biết:
- Sơ đồ của mạch tạo xung
1 (C28)
Tổng
16
12
2
1
Đề thi; đáp án và hướng dẫn chấm điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ - Lớp 12
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
 Câu 1. Công dụng điện trở là 
hạn chế điện áp và phân chia điện áp trong mạch điện.
hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 2. Cấu tạo điện trở như thế nào?
 A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng than phun lên lõi sứ.
 B. Dùng dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc dùng than phun lên lõi sứ.
 C. Dùng dây kim loại có điện trở suất âm hoặc dùng than phun lên lõi sứ.
 D. Dùng dây kim loại có điện trở suất dương hoặc dùng lõi than phun lên lõi sứ.
Câu 3. Nếu điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Vàng - Cam - Lục - Kim nhũ, thì có trị số bao nhiêu ?
 A.34x102 KΩ ±5%. B. 43x105Ω ±5%. C. 23x102 KΩ ±5%. D. 23x106Ω ±0,5%.
Câu 4. Một điện trở có giá trị là 220KΩ sai số 10% .Hãy xác định 4 vạch màu trên điện trở
 A.Đỏ-vàng-đỏ -kim nhũ B Đỏ- đỏ-vàng-ngân nhũ 
 C. Cam-cam-vàng –kim nhũ D Cam-vàng cam-ngân nhũ
Câu 5. Tụ điện ngăn cách dòng điện nào?
 A. Dòng một chiều B. Dòng xoay chiều
 C. Dòng một chiều và xoay chiều D. Dòng hai chiều
Câu 6. Cấu tạo của tụ điện là
A. tập hợp từ bốn vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi.
B. tập hợp từ ba vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi.
C. tập hợp từ năm vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi.
D. tập hợp của hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi.
Câu 7.Trên một tụ điện có ghi 35V-2200F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
B. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
C. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
Câu 8. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho dòng điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ hóa	B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm
Câu 9. Trị số điện cảm cho biết khả năng nào sau đây của cuộn cảm? 
A. Tích lũy dòng điện khi có dòng điện đi qua.
B. Tích lũy dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Tích lũy dòng một chiều đi qua.
D. Tích lũy năng lượng từ trường khi có dòng điện đi qua.
Câu 10. Hình nào dưới đây ký hiệu cuộn cảm âm tần có lõi sắt?
A. Hình 1	B. Hình 2	C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Công dụng của Điôt tiếp điểm là 
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. dùng để tách sóng,trộn tần.
C. dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D. dùng để điều khiển các thiết bị điện.
Câu 12. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở điểm nào ?
A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tranzito có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. Tranzito có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. Tranzito có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
D. Tranzito có ba cực là: bazơ (B), điều khiển (G) và emitơ (E).
Câu 14 Hình nào dưới đây ký hiệu tranzito loại NPN?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 15. Tirixto thường được ứng dụng trong mạch điện nào?
A. Chỉnh lưu có điều khiển. 
B. Chỉnh lưu không điều khiển.
C. Ổn định điện áp xoay chiều.
D. Ổn định điện áp một chiều. 
Câu 16. Khi nào Tirixto dẫn điện ?
A. UAK 0, UGK = 0 	 B. UAK 0,UGK 0 
C. UAK 0,UGK > 0 D. UAK 0,UGK = 0. 
Câu17. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito.	 B. Điac. 
C. Tirixto. D. Triac.
Câu 18 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. 
B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. 
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. 
D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
Câu 19. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito. B. Triac. 
C. Tirixto. D. Điac.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điac có hai cực là: A1 và A2 , còn Triac thì có ba cực là: A1, A2 và G. 
B. Điac có ba cực là: A, K và G, còn Triac thì chỉ có hai cực là: A và K. 
C. Điac và Triac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. 
D. Điac có hai cực là: A1, A2, còn Tirixto thì có ba cực là: A1, A2 và G. 
Câu 21. IC là
mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ liên ngành. 
mạch vi điện tử tích hợp và dễ dàng chế tạo. 
mạch điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ thường. 
mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ đặc biệt. 
Câu 22.Theo phương thức gia công xử lí tín hiệu mạch điện tử được phân loại thành
 A mạch điện tử số,mạch điện tử tương tự
 B.mạch khuếch đại,mạch tạo xung
 C.mạch nguồn chỉnh lưu,mạch lọc
 D mạch ổn áp ,mạch điện tử số
Câu 23. Sơ đồ mạch hình bên là mạch điện gì ?
A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. 
B. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ. 
C. Mạch lọc nguồn.
D. Mạch dao động.
Câu 24. Sơ đồ mạch hình bên là mạch điện gì ?
 A. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ. 
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. 
C. Mạch ổn áp. 
D. Mạch tách sóng.
Câu 25. Theo sơ đồ như hình vẽ, hãy so sánh giá trị của U3 so với Ura
U3 = Ura
U3 > Ura
U3 < Ura
 D. U3 ≥UraU1 =14V~
Câu 26. Chức năng của mạch khuếch đại là khuếch đại
 A. điện áp, dòng điện , tần số
 B. điện áp, dòng điện, công suất.
 C. điện áp và công suất.
 D. dòng điện và công suất.
Câu 27 Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? 
 A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1. 
 B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t.
 C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1.
 D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht .
Câu 28. Chức năng của mạch tạo xung là 
biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có dạng sóng và tần số theo yêu cầu.
biến đổi tín hiệu điện một chiều thành năng lượng dao động điện có dạng 
xung và tần số theo yêu cầu.
biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành năng lượng dao động điện có dạng 
xung và tần số theo yêu cầu
 D. biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
I. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Th (hệ số -)
Câu 1. (1,0 điểm)U
Đ
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, hãy cho biết độ sáng của bóng đèn Đ khi nhiệt độ môi trường thay đổi, giải thích.
Câu 2. (1,0 điểm)
 Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, em hãy cho biết trạng thái của bóng đèn Đ khi:
K đóng, giải thích.
K đóng sau đó K mở, giải thích.
Câu3. (1,0 điểm)
 Cho sơ đồ như hình vẽ, em hãy cho biết giá trị điện áp Ura trong hai trường hợp sau:
K mở, giải thích.
K đóng, giải thích.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Công nghệ - Lớp 12
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
A
B
B
A
D
C
A
D
C
B
A
A
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
A
C
D
A
D
A
D
A
A
A
D
B
C
B
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
- Khi nhiệt độ môi trường tăng thì độ sáng đèn Đ tăng 
Th (hệ số -)
- Khi nhiệt độ môi trường giảm thì độ sáng đèn Đ giảm
Th là điện trở nhiệt có hệ số âm nên khi nhiệt độ tăng thì giá trị điện trở giảm .
Th là điện trở nhiệt có hệ số âm nên khi nhiệt độ giảm thì giá trị điện trở tăng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu2
(1,0 điểm)
Khi K đóng thì bóng đèn Đ sáng.
Khi K đóng thì Tirixto thông dẫn nên đèn Đ sáng
Khi K đóng, sau đó K mở đèn Đ vẫn sáng.
Sau đó K mở thì đèn Đ vẫn sáng, vì UGK không còn tác dụng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
K mở thì Ura = 12 V-
 Vì Ura được ổn áp bởi IC7812
K đóng thì Ura = U3 
Vì Ura không được ổn áp bởi IC7812.
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_lop_12_nam_hoc_2021_2022.docx