Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lí Thường Kiệt - Mã đề 101

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lí Thường Kiệt - Mã đề 101

Câu 1:Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt + ). Vận tốc của vật có biểu thức là

A. v = ωAcos(ωt+ ). B.v = −ωAsin(ωt + ).

C. v = −Asin(ωt+ ). D. v = ωAsin(ωt + ).

Câu2:Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ?

 A. Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số

Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình , pha ban đầu của dao động là

A. rad B. rad C. π (rad) D. 4 rad

Câu 4:Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ,vận tốc của vật có giá trị cực đại là

 

docx 5 trang phuongtran 6103
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lí Thường Kiệt - Mã đề 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT BÌNH THUẬN 
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT 
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Vật lí
 MÃ ĐỀ 101
HỌ TÊN:...........................................................LỚP 12....... SBD....... 
Câu 1:Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt +). Vận tốc của vật có biểu thức là
A. v = ωAcos(ωt+). 	B.v = −ωAsin(ωt +). 
C. v = −Asin(ωt+). 	 D. v = ωAsin(ωt +).
Câu2:Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ?
	A. Gia tốc và li độ	B. Biên độ và li độ	C. Biên độ và tần số	D. Gia tốc và tần số
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình , pha ban đầu của dao động là 
A. rad 	B. rad 	C. π (rad) 	D. 4 rad
Câu 4:Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng,vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A.. 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 5 : Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k một đầu cố định, đầu kia của lò xo được gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng :
A. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi	 B. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
C. Tỉ lệ với bình phương chu kỳ dao động	 D. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
Câu 6 :Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là :
A. T = 2p	B. T = 	C. T = 	D. T = 2p
Câu 7:Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực kéo về tác dụng lên viên bi luôn hướng
	A. theo chiều dương quy ước. B. theo chiều âm quy ước.
	C. theo chiều chuyển động của viên bi. D.về vị trí cân bằng của viên bi.
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g = (m/s2), khi vật nặng ở vị trí cân bằng độ dãn của lò xo bằng 1,44cm , chu kỳ dao động của con lắc có giá trị 
A.2,4s 	B. 1,2s	C. 0,24s	D.0,12s
Câu 9:Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài dao động điều hòa với tần số góc là 
A. ω =. 	B. ω =. 	C. ω = . 	D. ω =.
Câu 10.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
	A. cách kích thích con lắc dao động.	B. khối lượng của con lắc. 
 C. chiều dài của con lắc. 	 D. biên độ dao động của con lắc
Câu 11:Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
	A. không đổi. 	B. tăng 16 lần. 
	C.tăng 2 lần. 	D. tăng 4 lần.
Câu 12:Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
	A. cưỡng bức. 	B. duy trì. 	C. tự do. 	D. tắt dần.
Câu 13:Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
	A. .	B..	C. 2f.	D..
Câu 14:	Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số thì biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi hiệu số pha của hai dao động thành phần bằng
A.	 .	B.Một số chẳn của p. C.Một số nguyên lẻ của .	 D.Một số lẻ của p.
Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
	A..	B. A = .	C. A = A1 + A2.	D. A = .
Câu 16. chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng l, vận tốc truyền v, chu kì T và tần số f:
	A. l = vf = 	B. l = vT= 	C. v = = 	D. f = = 
Câu 17. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
	A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. 	B. phương truyền sóng và tần số sóng.
	C. phương dao động và phương truyền sóng. 	D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 18. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
A. 	 B. 	 C.	D. 
Câu 19: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
	A. với 	B. với 	
	C. với 	D. với 
 Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, A, B là hai nguồn sóng.Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng 
A. hai lần bước sóng.	B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng.	D. một phần tư bước sóng.
 Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước , A, B là hai nguồn kết hợp ,cùng pha , M là một điểm trên mặt nước có . M là điểm thuộc 
A.Cực tiểu giao thoa , k = 6	B. Cực đại giao thoa k = 5 
C.Cực đại giao thoa , k = 6	D. Cực tiểu giao thoa k = 5 
Câu 22: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k Z)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Sóng dừng do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một sợi dây, khoảng cách hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng 
C. một phần ba bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 24:Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi , đo được khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng 6cm . Bước sóng có giá trị 
A.3 cm 	B.9cm 	C. 12cm 	D. 6cm 
Câu 25:Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m Khối lượng vật nhỏ 10gam,dao động điều hòa với tần số góc có giá trị (Lấy = 10). 
A. 10p rad/s	B.20p rad/s	C. 10rad/s	D. 20 rad/s
Câu 26:Con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hòa lần lượt là 34cm và 30cm. Biên độ dao động của nó là: 
A.8cm B.4cm C.2cm D.1cm
Câu 27: .Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ. Học sinh này xác định được góc LấyTheo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A.9,76 m/s2.	B.9,83 m/s2.	
 C.9,8 m/s2.	D.9,78 m/s2. 
Câu 28.Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?
A. 20 Hz	B. 10π Hz	C. 10 Hz D. 20π Hz
Câu 29.Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số ƒ = 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, . Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. v = 10 m/s. 	B. v = 5 m/s. 	C. v = 20 m/s. 	D. v = 40 m/s.
Câu 30: Cho sợi dây hai đầu cố định, sóng trên dây có tốc độ không đổi. Khi sóng trên dây có tần số f thì xảy ra sóng dừng với n nút (kể cả hai đầu dây). Nếu sóng có tần số 3f thì trên dây có sóng dừng với 
	A. 3n bụng 	B. (3n -1) bụng 	C. (3n-3) bụng 	D. (3n-2) bụng 
Câu 31:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos4πt (cm), quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là
A. A = 6cm.	B. A = 24cm. 	C. A = 12 cm.	 D. A = 18 cm. 
Câu 32.Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
	A. 0,25 m/s.	B. 0,8 m/s.	C. 1 m/s.	D. 0,5 m/s.
Câu 33.Trên mặt chất lỏng tại A, B , AB = 16cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với bước sóng 5cm .C là một điểm trên mặt chất lỏng , có CA = 20cm , CB = 12cm .Trên đoạn AC số điểm dao động với biên độ cực đại bằng 
A.4 	 B.9	 	 C. 5	 	 D.7 
 Câu 34: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng 
	A. 32m/s.	B. 3,2m/s. 	C. 200m/s. 	D. 2 m/s.
Câu 35:. Cho 2 dao động điều hòa, cùng tần số có phương trình: x1 = 7cos(ωt + φ1)cm; x2 = 2cos(ωt + φ2) cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại và cực tiểu là
	A. 7 cm; 2 cm 	B. 9 cm; 2 cm 	C. 9 cm; 5 cm	 D. 5 cm; 2 cm
Câu 36:.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động x1 = 6cos4πt (cm) và x2 = 6cos(4πt + π/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là 
A. x = 6cos(4πt + π/3) (cm).	 B. x = 6cos4πt (cm).
C. x = 6cos(4πt + π/6) (cm). 	D. x = 2cos(4πt + π/2) (cm).
Câu 37. Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật thay đổi phụ thuộc vào thời gian t như hình vẽ lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật có giá trị 
A.5cm 	B.2,5cm 
C.4cm 	D.8cm 
Câu 38.Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm, AC = cm, tốc độ truyền sóng trên dây là v = 50cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là:
 	A. s. 	B. s	C. s	D. s.
 Câu 39:Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha cùng tần số. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 24,9 cm.	B. 20,6 cm.	C. 17,3 cm.	D. 23,7 cm.
Câu 40:Đồ thị biến đổi sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 và x2 như hình vẽ. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 10,36 cm	B.7,47 cm	
C. 9,29 cm	D. 8,33 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020_202.docx