Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021
Câu 2: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 3cos2( ) cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 50 cm/s. B. 0,1 m/s. C. 5 m/s. D. 0,1 cm/s.
Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ. Điểm M trong vùng giao thoa cách A, B là lần lượt là d1 và d2. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: (k thuộc Z)
A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = k .
C. d2 – d1 = (2k + 1) . D. d2 – d1 = (2k + 1) .
Câu 4: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. trùng với phương truyền sóng. B. là phương ngang.
C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020- 2021 Tên môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Lớp: §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®ưîc chän vµ t« kÝn mét « trßn tư¬ng øng víi phư¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 11 21 31 02 12 22 32 03 13 23 33 04 14 24 34 05 15 25 35 06 16 26 36 07 17 27 37 08 18 28 38 09 19 29 39 10 20 30 40 Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 5p rad/s. B. 10p rad/s. C. 5 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 2: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 3cos2p( - ) cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s. B. 0,1 m/s. C. 5 m/s. D. 0,1 cm/s. Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ. Điểm M trong vùng giao thoa cách A, B là lần lượt là d1 và d2. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: (k thuộc Z) A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = k. C. d2 – d1 = (2k + 1).D. d2 – d1 = (2k + 1). Câu 4: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. trùng với phương truyền sóng. B. là phương ngang. C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có tần số bằng tần số dao động riêng. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 15cm/s. B. v = 22,5cm/s. C. v = 5cm/s. D. v = 20m/s. Câu 7: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình t (cm ). Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn: A. 18π m/s2. B. 6π cm/s2. C. 1,2 m/s2. D. 3,6 m/s2. Câu 8: Một sợi dây dài 200 cm, hai đầu cố định trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng là A. 1 m. B. 2 m. C. 0,75 m. D. 0,5 m. Câu 9: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? A. Có cùng biên độ. B. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi. C. Có cùng tần số. D. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi. Câu 10: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe chuyển động thẳng đều với tốc độ nào dưới đây thì bị xóc ít hơn so với khi xe chuyển động với 3 tốc độ còn lại? A. 10 m.s-1. B. 27 km.h-1. C. 8,5 m.s-1. D. 10 km.h-1. Câu 11: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 40 Hz, vận tốc truyền sóng 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là: A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 12: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 13: Một sóng cơ truyền có chu kỳ 0,01 s truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là: A. sóng điện từ. B. sóng hạ âm. C. âm nghe được. D. sóng siêu âm. Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo A. k = 62.8 N/m. B. k = 50 N/m. C. k = 200 N/m. D. k = 100 N/m. Câu 15: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, thì khoảng cách giữa 2 điểm nút liên tiếp bằng A. 2λ. B. λ/2. C. λ. D. λ/4. Câu 16: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp nhau của 2 sóng cách 2 nguồn những khoảng d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi: A. d1 = 24 cm và d2 = 20 cm B. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm D. d1 = 23 cm và d2 = 26 cm Câu 18: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Độ cao. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 20: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nếu giử nguyên độ cứng của lò xo và tăng khối lượng của vật nặng lên 9 lần thì chu kì dao động của con lắc A. giảm 3 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 9 lần. Câu 21: Đơn vị dùng để đo mức cường độ âm là: A. Oát (W). B. Đềxiben (dB). C. J/s. D. W/m2. Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng độ cứng của vật lên 4 lần thì tần số dao động A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1 = 4cos(wt + j1) (cm) và x2 = 3cos(wt + j2) (cm) Biên độ dao động tổng hợp của vật chỉ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 0,7 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 12 cm. Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tầu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tầu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hòa mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tầu bằng: A. 1,5 cm/s. B. 15 cm/s. C. 1,5 m/s. D. 15 m/s. Câu 25: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt + π) (cm). Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là: A. 200 J. B. 20 J. C. 2 J. D. 0,2 J. Câu 26: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s, tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chiều dài của con lắc: A. l = 1 m B. l = 0,55 m. C. l = 1,1 m. D. l = 1,21 m. Câu 28: Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật? Câu 29: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) (cm). Biết hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. v = 6 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 1,5 m/s. D. v = 12 m/s. Câu 30: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm 1,8 J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng còn 1,5 J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. A. 0,8 J. B. 0,9 J. C. 1 J. D. 1,2 J. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg. Câu 32: Dây AB dài 2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số 50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả A và B). Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 25 m/s B. 10 m/s C. 12,5 m/s D. 50 m/s Câu 33: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc tỉ lệ thuận với A. độ lớn li độ của vật. B. độ lớn vận tốc của vật. C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc. Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(πt +) cm và x2 = 6cos(πt - ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này x = Acos(πt +φ) cm. Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị cực tiểu thì A. φ = 0 rad. B. φ = - rad. C. φ = - rad. D. φ = π rad. Câu 35: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng dùng để đo A. chu kì sóng. B. tần số sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng. Câu 36: Một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2 J. Vận tốc cực đại của vật là A. 8 m/s. B. 16 cm/s. C. 80 cm/s. D. 1,6 m/s. Câu 37: Trong quá trình truyền sóng, vận tốc truyền sóng của một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động của sóng. B. Năng lượng sóng. C. Tính chất của môi trường. D. Tần số sóng. Câu 38: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. Rắn và khí. B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí. Câu 39: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc. B. chiều dài con lắc. C. cách kích thích cho nó dao động. D. biên độ dao động. Câu 40: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại A bằng: A. L = 60 dB. B. L = 80 dB. C. L = 70 dB. D. L = 50 dB. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020_202.doc