Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 605

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 605

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là và chiều cao của khối lăng trụ là bằng

. . . . . . . .

Câu 2. Cho hàm số có đồ thị . Chọn mệnh đề sai.

. nhận trục tung làm trục đối xứng. . luôn cắt trục hoành.

. luôn có điểm cực trị. . không có tiệm cận.

Câu 3. Đồ thị hàm số và có bao nhiêu điểm chung?

. 3. . 0. . 1. . 2.

Câu 4. Tìm tập nghiệm S của phương trình .

. . . . . . . .

Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là

 

doc 92 trang phuongtran 4380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 605", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 MÃ ĐỀ: 605
Câu 1.	 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là và chiều cao của khối lăng trụ là bằng 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 2.	 Cho hàm số có đồ thị . Chọn mệnh đề sai.
Ⓐ. nhận trục tung làm trục đối xứng.	Ⓑ. luôn cắt trục hoành.	
Ⓒ. luôn có điểm cực trị.	Ⓓ. không có tiệm cận.
Câu 3.	 Đồ thị hàm số và có bao nhiêu điểm chung? 
Ⓐ. 3.	Ⓑ. 0.	Ⓒ. 1.	Ⓓ. 2.
Câu 4.	 Tìm tập nghiệm S của phương trình .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 5. 	 Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ..
Câu 6.	 Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 7.	 Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên .	Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên .	
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên .	Ⓓ. Hàm số đồng biến trên .
Câu 8.	 Số điểm cực trị của hàm số là
Ⓐ..	Ⓑ..	Ⓒ..	Ⓓ. .
Câu 9.	 Khối đa diện nào sau đây có nhiều đỉnh nhất?
Ⓐ. Khối lập phương.	Ⓑ. Khối 20 mặt đều.	Ⓒ. Khối 12 mặt đều.	Ⓓ. Khối bát diện đều.
Câu 10.	 Hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiều điểm cực đại?
Ⓐ. 0.	Ⓑ. 2.	Ⓒ. 1.	Ⓓ. 3.
Câu 11.	 Với . Đặt . Tính theo .
	Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 12.	 Một hình chóp bất kỳ luôn có:
	Ⓐ. Số mặt bằng số đỉnh.	Ⓑ. Số cạnh bằng số đỉnh.	
	Ⓒ. Số cạnh bằng số mặt.	Ⓓ. Các mặt là tam giáⒸ.
Câu 13.	 Cho khối tứ diện , gọi là trung điểm của . Mặt phẳng chia khối tứ diện đã cho thành hai khối tứ diện:
Ⓐ. và .	Ⓑ. và .	Ⓒ. và .	Ⓓ. và .
Câu 14.	 Đồ thị hàm số nhận điểm nào sau đây là tâm đối xứng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. 
Câu 15.	 Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh là .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 16.	 Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 17.	 Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là và chiều cao là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 18.	 Tìm nghiệm của phương trình . 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 19.	 Giả sử và . Khi đó bằng
Ⓐ.	.	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 20.	 Tìm hàm số nghịch biến trên tập số thựⒸ.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 21.	 Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng và cạnh đáy bằng . 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 22.	 Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của , mặt phẳng qua và song song với cắt các cạnh lần lượt tại . Biết thể tích khối chóp là , tính thể tích của khối chóp .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 23.	 Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là thể tích khối và khối. Tính 
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 24.	 Hàm số có bảng biến thiên như hình bên nghịch biến trong khoảng nào sau đây 
Ⓐ.	Ⓑ. 	Ⓒ. .	Ⓓ. 
Câu 25. 	Cho hàm số. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên .	Ⓑ. Hàm số đồng biến trên .	
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên .	Ⓓ. Hàm số đồng biến trên .
Câu 26 . 	Cho hình chóp . Lấy sao cho và . Gọi lần lượt là thể tích của khối và khối đa diện . Tính . 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 27.	 Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây? 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 28.	 Cho hàm số . Gọi lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số đó. Tính .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 29.	 Cho phương trình Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 30.	 Cho khối chóp tứ giác đều và điểm thuộc cạnh . Biết mặt phẳng chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính 
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 31.	 Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
	 Ⓐ. .	 Ⓑ. .	 Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 32.	 Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là . Tính .
	Ⓐ. .	 Ⓑ. .	 Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 33.	 Tập xác định của hàm số là.
Ⓐ..	Ⓑ. .	
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 34. Cho các số thực thay đổi và thỏa mãn điều kiện và . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính .
Ⓐ..	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 35.	 Khối đa diện đều loại có số đỉnh là và số cạnh là . Tính .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 36.	 Đạo hàm của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 37.	 Cho khối chóp đều có cạnh đáy bằng và thể tích bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Mặt phẳng cắt tại . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 38.	 Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 39 .	 Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và mặt bên tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp theo là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 40 .	 Cho hàm số có , với mọi . Số điểm cực trị của hàm số là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 41.	 Phương trình có hai nghiệm , . Biết , tính . 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 42.	 Khối hộp có thể tích là . Gọi là trung điểm của cạnh . Tính thể tích của khối đa diện theo . 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 43. Cho tứ diện đều Gọi là trung điểm của đoạn thẳng và lấy điểm sao cho . Biết thể tích của khối tứ diện là Tính thể tích của khối tứ diện 
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 44 . Tính đạo hàm của hàm số .
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. Vô số.
Câu 46.	 Tính .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 47.	 Nghiệm của phương trình được viết dưới dạng với là các số nguyên tố và. Tính 
 	Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 48 .	 Cho khối lăng trụ tam giác . Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác song song với cắt tại , cắt tại . Gọi lần lượt là thể tích của khối chóp và thể tích khối đa diện . Tính 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 49.	 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 50.	 So sánh các số và 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 MÃ ĐỀ: 906
Câu 1. 	Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy , độ dài đường cao là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 2. 	Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều biết , .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 3. 	Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, , , . Tính thể tích của khối lăng trụ .
Ⓐ.	.	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 4. 	Họ nguyên hàm của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 5. 	Khoảng đồng biến của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 6. 	Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 7.	Tính thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 8.	Cho hàm số liên tục trên và . Tính .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 9. 	Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 10. 	Tập xác định của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 11.	Tính đạo hàm của hàm số .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 12.	Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và thể tích bằng . Chiều cao của khối chóp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 14. Tổng số cạnh của hình chóp có đáy là đa giác 5 đỉnh bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 15. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số có điểm cực đại là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 16. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 17. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng nào sau đây làm tiệm cận ngang?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết và . Thể tích khối chóp là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 19. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 20. Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 	
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 21. 	Họ nguyên hàm của hàm số là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 22. 	Tập xác định của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. 1.	Ⓒ. 8.	Ⓓ. 9.
Câu 24. Thể tích khối lập phương cạnh bằng 2 là 
Ⓐ. .	Ⓑ. 6.	Ⓒ. 8.	Ⓓ. 4.
Câu 25. Cho khối chóp , trên ba cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho . Gọi và lần lượt là thể tích của các khối chóp và . Khi đó tỉ số là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 26. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 27. Phương trình có nghiệm là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
	Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 29. Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng , độ dài đường cao bằng là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 30. Cho là số thực dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 31. Tích phân bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 32. Đồ thị hàm số nào sau đây có tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang bằng 3?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 33. Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 34. Cho hàm số thỏa mãn đồng thời các điều kiện và. Tìm .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 35. Nghiệm của phương trình là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , góc , vuông góc mặt phẳng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 37. 	Số nghiệm của phương trình là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 38. 	Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
	Gọi theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	 trên đoạn . Tính .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 39. Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 40. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 41. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm và , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên đường tròn đáy có tâm lấy điểm , trên đường tròn đáy có tâm lấy điểm . Đặt là góc giữa và mặt phẳng đáy. Biết rằng thể tích của khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 42. 	Cho hình lăng trụ tứ giác đềucó cạnh đáy bằng , góc giữa và mặt 
	phẳng bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị của biểu thức là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 44. Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động và tính bằng mét. Thời gian để vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng . 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 46. Cho hình nón tròn xoay đỉnh , đáy là hình tròn tâm có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng . Gọi , là hai điểm bất kỳ trên . Thể tích khối chóp đạt giá trị lớn nhất bằng 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 47.	Cho hàm số . Các số thực thoả mãn và . Khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 48.	Cho hàm số có đạo hàm . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 49. Cho khối chóp tứ giác . Mặt phẳng đi qua trọng tâm của các tam giác , , chia khối chóp này thành hai khối đa diện có thể tích là và . Tính 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 50. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 MÃ ĐỀ: 607
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số . Biết tập nghiệm của bất phương trình là khoảng . Tính .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Số mặt phẳng đối xứng của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đôi một khác nhau là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho là hai số thực dương. Tìm biết .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho là số thực dương và biểu thức. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh vuông góc với mặt phẳng , góc giữa cạnh và mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Giá trị cực tiểu của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Biết rằng năm dân số Việt Nam là người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là cho biết sự tăng dân số được tuân theo công thức ( là dân số năm lấy làm mốc tính,là dân số sau năm,tỉ lệ tăng dân số hằng năm ). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao nhiêu năm nữa dân số nước ở mức triệu người.
Ⓐ. năm.	Ⓑ. năm.	Ⓒ. năm.	Ⓓ. năm.
Cho với là các số nguyên.Khẳng định đúng là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số Giá trị nhỏ nhất của tham số để hàm số đồng biến trên tập xác định là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Hình hai mươi mặt đều có mỗi đỉnh là đỉnh chung của số cạnh là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của , góc giữa và mặt phẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Hình đa diện có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của một tứ diện đều là.
Ⓐ. Bát diện đều.	Ⓑ. Hình lập phương.	Ⓒ. Tứ diện đều.	Ⓓ. Thập nhị diện đều.
Cho , . Biểu diễn theo .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai.
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên .	Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên .	Ⓓ. Hàm số đồng biến trên .
Cho hàm số . Tìm khẳng định sai.
Ⓐ. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Ⓒ. .
Ⓓ. Hàm số không có cực trị.
Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là trung điểm của . Thể tích của khối chóp bằng.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Ⓐ. ; ; .	Ⓑ. ; ; .
Ⓒ. ; ; .	Ⓓ. ; ; .
Tìm tập xác định của hàm số .
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
Ⓐ. 3.	Ⓑ. 0.	Ⓒ. 2.	Ⓓ. 1.
Trong không gian cho hai điểm phân biệt cố định. Tập hợp các điểm thỏa mãn
 là
Ⓐ. Mặt cầu bán kính .	Ⓑ. Hình tròn bán kính .
Ⓒ. Mặt cầu đường kính .	Ⓓ. Hình tròn đường kính .
Cho và là hai số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tính đạo hàm của hàm số .
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Thể tích của khối cầu đường kính bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh vuông góc với mặt phẳng , , . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
Ⓐ. Không tồn tại giá trị của .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số . Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tâm đối xứng của đồ thị.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Ⓑ. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên .
Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên .
Trong các hình chóp tứ giác sau, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp
Ⓐ. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.	Ⓑ. Hình chóp có đáy là hình thang cân.
Ⓒ. Hình chóp có đáy là hình bình hành.	Ⓓ. Hình chóp có đáy là hình thang.
Cho là các số dương, là một số nguyên và là một số nguyên dương. Tìm khẳng định sai.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là đường thẳng ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và chiều cao . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối tứ diện có thể tích bằng . Gọi là trung điểm cạnh , thuộc cạnh sao cho , thuộc cạnh sao cho . Thể tích của khối đa diện tính theo là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Ⓑ. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0; giá trị nhỏ nhất bằng .
Ⓒ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Ⓓ. Hàm số có một cực trị.
Cho hàm số . Tìm khẳng định sai?
Ⓐ. Hàm số đạt cực đại tại 
Ⓑ. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Ⓒ. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
Ⓓ. .
Số điểm cực trị của hàm số là
Ⓐ. 1.	Ⓑ. 3.	Ⓒ. 2.	Ⓓ. 0.
Tìm điều kiện của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Hàm số nào dưới đây có giá trị lớn nhất trên ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , . Mặt bên là hình vuông. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số . Tìm số thực dương để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Một chất điểm chuyển động có phương trình với thời gian t tính bằng giây và quãng đường tính bằng . Trong thời gian giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm đạt được là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Biết mặt cầu tâm bán kính cắt mặt phẳng theo giao tuyến là đường tròn. Bán kính của đường tròn giao tuyến đó bằng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , vuông góc với mặt phẳng , . Gọi là trung điểm , cắt tại (minh họa như hình vẽ bên dưới).
Thể tích của khối chóp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số: . Tính tổng .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình hộp chữ nhật thay đổi nhưng luôn nội tiếp một hình cầu cố định có bán kính . biết , . Tìm để thể tích khối hộp đã cho đạt giá trị lớn nhất.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 MÃ ĐỀ: 908
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai:
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên .	Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên .
Ⓒ. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.	Ⓓ. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.
Khoảng đồng biến của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Thể tích khối cầu có bán kính là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Phương trình có 2 nghiệm.
Ⓑ. Hàm số có đúng một cực trị.
Ⓒ. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .
Ⓓ. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
Hàm số có đạo hàm là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tìm số nghiệm thực của phương trình .
Ⓐ. 2.	Ⓑ. 3.	Ⓒ. 1.	Ⓓ. 0.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Hàm số có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên .	Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên .
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên ; .	Ⓓ. Hàm số đồng biến trên ; .
Hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là
Ⓐ. 0.	Ⓑ. 2.	Ⓒ. 3.	Ⓓ. 1.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Với là hai số thực dương và , bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tập xác định của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tập xác định của hàm số là :
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng và chiều cao bằng Thể tích của khối nón đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. , góc giữa và mặt đáy là . Tính thể tích của khối chóp.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Một hình đa diện có các mặt là các tam giáⒸ. Gọi và lần lượt là số mặt và số cạnh của hình đa diện đó. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tính thể tích của khối lập phương , biết .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chữ nhật có Quay hình chữ nhật đã cho quanh và ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là Khẳng định nào dưới đây đúng?
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Tính thể tích của khối lập phương biết 
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Cho các hàm số và với là những số thực dương khác có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng cắt trục tung, đồ thị hàm số và lần lượt tại . Biết rằng , khẳng định nào sau đây đúng?
.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Một doanh nghiệp sản xuất và bán một loại sản phẩm với giá 45 (ngàn đồng) mỗi sản phẩm, tại giá bán này khách hàng sẽ mua 60 sản phẩm mỗi tháng. Doanh nghiệp dự định tăng giá bán và họ ước tính rằng nếu tăng 2 (ngàn đồng) trong giá bán thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 6 sản phẩm. Biết rằng chi phí sản xuất mỗi sản phẩm là 27 (ngàn đồng). Hỏi doanh nghiệp nên bán sản phẩm với giá nào để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Ⓐ. 47 ngàn đồng.	Ⓑ. 46 ngàn đồng.	Ⓒ. 48 ngàn đồng.	Ⓓ. 49 ngàn đồng.
Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm bằng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tìm để hàm số nghịch biến trên .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng , ta được thiết diện có diện tích bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. , , .	Ⓑ. , , .
Ⓒ. , , .	Ⓓ. , , .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai nhánh của .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tổng độ dài tất cả các cạnh của khối mười hai mặt đều có cạnh bằng là.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên và vuông góc với đáy . Tính theo diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình hộp chữ nhật có . Thể tích của khối nón có đỉnh trùng với tâm của hình chữ nhật , đường tròn đáy ngoại tiếp hình chữ nhậtlà 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Gọi là tập hợp các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn . Tính tổng các phần tử của .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho tứ diện có là tam giác đều cạnh bằng . vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với . Tính theo thể tích của tứ diện .
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Số điểm cực trị của hàm số là
Ⓐ. 	Ⓑ. 
Ⓒ. 	Ⓓ. 
Hàm số có đạo hàm là
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
: Cho lăng trụ đứng có đáy là với . Góc giữa và là . Tính thể tích của khối lăng trụ .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp đềucó cạnh đáy là , cạnh bên là . Tính thể tích khối chóp .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình đa diện đều loại , cạnh là . Gọi là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình đa diện đó. Khi đó:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình thang cân với . Hình chiếu vuông góc của xuống mặt đáy là trung điểm của . Biết góc giữa và là , tính thể tích của khối chóp .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Người ta giăng lưới để nuôi riêng một loại cá trên một góc hồ. Biết rằng lưới được giăng theo một đường thẳng từ một vị trí trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải đi qua một cái cọc đã cắm sẵn ở vị trí . Hỏi diện tích nhỏ nhất có thể giăng là bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ cọc đến bờ ngang là và khoảng cách từ cọc đến bờ dọc là .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số như hình vẽ. Xét . Khẳng định nào dưới đây sai?
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Ⓐ. 	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Một chiếc hộp hình trụ với bán kính đáy bằng chiều cao và bằng Một học sinh bỏ một miếng bìa hình vuông vào chiếc hộp đó và thấy hai cạnh đối diện của miếng bìa lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy hộp và miếng bìa không song song với trục của hộp. Hỏi diện tích của miếng bìa đó bằng bao nhiêu?
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn và Trên hai đường tròn đáy lấy hai điểm sao cho góc giữa và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB với bằng Biết bán kính đáy bằng thể tích của khối trụ là
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Cho lăng trụ xiên có đáy là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh bên và
mặt đáy là và . Tính thể tích của khối lăng trụ.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 2?
Ⓐ. 3	Ⓑ. 4	Ⓒ. 1	Ⓓ. 2
Một Bác nông dân cần xây một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Tính diện tích của đáy hố ga để khi xây hố ga tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số . Biết rằng là phân số tối giản với a, b là các số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng . Mặt phẳng song song với mặt phẳng và cắt các cạnh lần lượt tại . Tính diện tích của tam giác
biết .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho các số thực dương , thỏa mãn . Đặt .
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 MÃ ĐỀ: 609
Câu 1.	Tập xác định của hàm số là
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 2.	Thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao là
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 3.	Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 4.	Cho với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 5.	Cho khối lập phương có thể tích bằng . Khi đó có cạnh bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 6.	Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 7.	Thể tích của khối nón có bán kính đáy và chiều cao là
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 8.	Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 9.	Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 10.	Tìm tập xác định của hàm số 
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 11.	Cho khối lăng trụ có thể tích là và có diện tích đáy là . Khi đó có chiều cao bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 12.	Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 13.	Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 14.	Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 15.	Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lần lượt là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 16.	Đạo hàm của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 17.	Phương trình có nghiệm là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 18.	Nếu a là số thực dương khác 1 thì bằng:
Ⓐ. 8	Ⓑ. 2	Ⓒ. 6	Ⓓ. 1
Câu 19.	Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 2. Khi đó diện tích toàn phần của là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 20.	Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm M là
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 21.	Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , và vuông góc với mặt phẳng . Khi đó khối chóp có thể tích bằng:
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 22.	Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho hàm số có đúng một cực trị.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 23.	Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Ⓑ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 24.	Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào say đây đúng?
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng .	Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng .	Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 25.	Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 26.	Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 27.	Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 28.	Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 29.	Cho tứ diện . Gọi là trung điểm của . Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện và bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 30.	Đạo hàm của hàm số là
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 31.	Cho là các số thực dương khác 1 thỏa , với là số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 32.	Khi đặt , phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 33.	Nếu là hình trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng thì thể tích của khối trụ sinh bởi bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 34.	Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là và chiều cao là . Khi đó diện tích xung quanh của bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 35.	Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau bằng là:
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 36.	Giá trị nhỏ nhất của hám số trên khoảng bằng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. 7.
Câu 37.	Cho là các số thực dương thoả mãn Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 38.	Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng .Khi đó diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 39.	Cho ba hàm số , , có đồ thị trên khoảng như hình vẽ bên.
Khi đó đồ thị của ba hàm số , , lần lượt là
Ⓐ. ,,.	Ⓑ. ,,.	Ⓒ. ,, .	Ⓓ. ,,.
Câu 40.	Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng : có phương trình là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 41.	Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 42.	Cho lăng trụ tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng . Nếu góc giữa hai mặt phẳng và bằng thì khối lăng trụ có thể tích bằng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 43.	Hình vẽ bên là đồ thị hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 44.	Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 45.	Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 46.	Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình (*)có hai nghiệm phân biệt?
Ⓐ. 2.	Ⓑ. 3.	Ⓒ. 5.	Ⓓ. 4.
Câu 47.	Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 48.	Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để cắt trục hoành tại đúng một điểm.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 49.	Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng và . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Nếu tam giác vuông cân tại thì khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 50.	Cho hình chóp có đáy là hình thang cân, . Mặt bên là tam giác đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Khi đó khối chóp có thể tích bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 MÃ ĐỀ: 910
Tập nghiệm của phương trình là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số . Tính 
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị của tham số để hàm số đạt cực trị tại điểm .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Số nghiệm của phương trình là
Ⓐ. .	Ⓑ. 	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số xác định liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Ⓐ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng .	Ⓑ. Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng .
Ⓒ. Hàm số có ba điểm cực trị.	Ⓓ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Hàm số có tập xác định là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho là các 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_ma_de_605.doc