Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 357
Câu 1: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ xăng 2 kỳ. B. Động cơ điêzen 4 kỳ.
C. Động cơ điêzen. D. Động cơ xăng.
Câu 2: Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động trở về vị trí ban đầu là nhờ:
A. Cần gạt. B. Lò xo.
C. Rơ le điện từ. D. Khớp truyền động.
Câu 3: Hệ thống khởi động bằng khí nén sử dụng cho động cơ nào?
A. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn.
B. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình .
C. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.
D. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình.
Câu 4: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
C. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU Họ và tên (SBD): . Lớp 11A . KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: CÔNG NGHỆ 11 Mã đề: 357 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 1: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? A. Động cơ xăng 2 kỳ. B. Động cơ điêzen 4 kỳ. C. Động cơ điêzen. D. Động cơ xăng. Câu 2: Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động trở về vị trí ban đầu là nhờ: A. Cần gạt. B. Lò xo. C. Rơ le điện từ. D. Khớp truyền động. Câu 3: Hệ thống khởi động bằng khí nén sử dụng cho động cơ nào? A. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn. B. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình . C. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn. D. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình. Câu 4: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải. C. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải Câu 5: Đối với động cơ 4 kỳ thì nhiên liệu điêzen được nạp vào dưới dạng nào? A. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. B. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén. C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. D. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. Câu 6: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của: A. Van kim ở bầu phao. B. Vòi phun. C. Bướm ga. D. Bướm gió. Câu 7: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? A. 5400 B. 1800 C. 3600 D. 7200 Câu 8: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. B. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. C. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. Câu 9: Đỉnh pit-tông có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào? A. Xăng. B. Điêzen C. 4 kỳ. D. 2 kỳ. Câu 10: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy B. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí Câu 11: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? A. Do cácte. B. Các xu pap. C. Lên xuống của pit-tông. D. Nắp xi lanh. Câu 12: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Động cơ có thể ngừng hoạt động. B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng. C. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn. D. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra. Câu 13: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm : A. Kỳ thải. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén. D. Kỳ nạp. Câu 14: Xéc măng được lắp vào đâu? A. Pit-tông B. Thanh truyền C. Xi lanh D. Cổ khuỷu Câu 15: Trong hệ thống năng lượng dùng bộ chế hòa khí xăng được hút qua vòi phun vào họng khuếch tán là do: A. Vận tốc khí tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao. B. Vận tốc khí tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao. C. Áp suất tại họng khuếch tán lớn hơn buồng phao. D. Áp suất tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao Câu 16: Pit-tông của những động cơ có tốc độ thấp được làm bằng vật liệu gì? A. Nhôm hợp kim B. Gang hợp kim C. Thép hợp kim D. Đồng hợp kim Câu 17: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn chi tiết tản nhiệt bằng: A. Cánh quạt gió. B. Các áo nước. C. Cánh tản nhiệt. D. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt. Câu 18: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng bộ chế, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp. B. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí. C. Hòa khí được hình thành ở xi lanh. D. Hòa khí được hình thành ở vòi phun. Câu 19: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ Điêden 4 kỳ. B. Động cơ xăng 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ. D. Tất cả đều sai. Câu 20: Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền A. Xi lanh B. Cácte C. Bánh đà D. Pit-tông Câu 21: Bánh đà được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Đuôi trục cam C. Đuôi trục khuỷu D. Chốt khuỷu Câu 22: Câu nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: A. Thải sạch khí xả ra ngoài. B. Đóng mở cửa khí đúng lúc. C. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh D. Nén nhiên liệu trong xilanh. Câu 23: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là: A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài. B. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải. Câu 24: Trong động cơ điêzen 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? A. Cuối kỳ nén B. Đầu kỳ nén C. Cuối kỳ nạp D. Đầu kỳ nạp II. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm) Câu 1: Cho sơ đồ hệ thống làm mát băng nước tuần hoàn cưỡng bức hày trình bày nguyên lý làm việc? (3điểm) ---------------------------- Câu 2: Bố Nam vừa về quê lên bằng xe máy. Qua quãng đường gần 100 km, lại có nhiều đoạn đường đèo dốc và đường xấu nên khá mệt. Nhưng về đến gần nhà, bố Nam nghỉ nên tạt vào quán rửa xe để rửa sạch xe trước khi về nhà. Vào quán, bố Nam giục người rửa xe rửa ngay cho mình. Ngó vào xe, người thợ rửa xe nói bố Nam cứ ngồi đợi chút nữa rồi sẽ rửa. Bố Nam nghỉ người thợ chắc vì bận việc khác nên chưa muốn rửa xe ngay cho mình, định dắt xe đi. Nếu em là người thợ rửa xe em nên giải thích cho bố Nam lí do tại sao chưa rửa ngay. (1điểm) ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_cong_nghe_lop_11_truong_thpt_tran_qu.doc
- ĐÁP ÁN KIEM TRA 1 TIET 11 KY 2 - 24 CAU_KIEM TRA 1 TIET 11 KY 2 - 24 CAU_phieudapan.doc