Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 11 - Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 03

Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 11 - Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 03

Câu 3: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?

A. Mặt phẳng tầm mắt. B. Điểm nhìn

C. Mặt phẳng vật thể D. Mặt tranh

Câu 4: Hình chiếu trục đo được xây dựng dựa trên :

A. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu song song

C. Phép chiếu vuông góc D. Tất cả đều sai

Câu 5: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

A. p = q = r = 0,5

B. Ba hệ số biến dạng khác nhau

C. Phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu

D. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

Câu 6: Hình cắt một nữa dùng để biễu diễn vật thể:

A. Có hình dạng phức tạp B. Có tính chất đối xứng.

C. Có hình dạng đơn giản. D. Cả ba ý trên.

Câu 7: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh.với 1 mặt của vật thể.

A. vuông góc. B. cắt nhau. C. song song. D. không song song.

 

doc 2 trang phuongtran 5610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 11 - Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
Họ và tên : .... . Lớp 11A . 
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 MÔN: CÔNG NGHỆ 11
Mã đề: 3
 Thời gian: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là:
	A. p = q = r = 0,5.	B. p = q = r = 1
	C. p = r = 1; q = 0,5	D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 2: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 2:1; 5:1	B. 2:1; 1:1	C. 1:2; 1:20	D. 10:1; 1:5;
Câu 3: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?
A. Mặt phẳng tầm mắt.	B. Điểm nhìn
C. Mặt phẳng vật thể	D. Mặt tranh
Câu 4: Hình chiếu trục đo được xây dựng dựa trên :
A. Phép chiếu xuyên tâm	B. Phép chiếu song song
C. Phép chiếu vuông góc	D. Tất cả đều sai
Câu 5: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. p = q = r = 0,5
B. Ba hệ số biến dạng khác nhau
C. Phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu
D. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
Câu 6: Hình cắt một nữa dùng để biễu diễn vật thể:
A. Có hình dạng phức tạp	B. Có tính chất đối xứng.
C. Có hình dạng đơn giản.	D. Cả ba ý trên.
Câu 7: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể.
A. vuông góc.	B. cắt nhau.	C. song song.	D. không song song.
Câu 8: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị:
A. mm.	B. dm.	C. cm.	D. m.
Câu 9: Hình chiếu bằng của hình hộp chữ nhật trong phương pháp chiếu góc thứ nhất cho biết chiếu nào của vật thể:
A. Dài và cao	B. Cao và rộng	C. Rộng và dài	D. Rộng và chu vi
Câu 10: Hình cắt là:
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
Câu 11: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350	B. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200	D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
Câu 12: Hình chiếu đứng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu bằng là hình:
A. Hình thoi	B. Hình tròn	C. Hình chữ nhật	D. Hình tam giác
II.TỰ LUẬN (4 điểm)
 Vẽ các hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) của vật thể sau theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Kích thước của vật thể được cho trong hình được tính theo kích thước của hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn một hình vuông có cạnh 10mm.
 ----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_cong_nghe_lop_11_truong_thpt_tran_qu.doc