Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 11 - Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 04

Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 11 - Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 04

Câu 1: Hình cắt một nữa dùng để biễu diễn vật thể:

A. Có hình dạng phức tạp B. Có hình dạng đơn giản.

C. Có tính chất đối xứng. D. Cả ba ý trên.

Câu 2: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh.với 1 mặt của vật thể.

A. vuông góc. B. song song. C. cắt nhau. D. không song song.

Câu 3: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350

C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900

Câu 4: Hình chiếu trục đo được xây dựng dựa trên :

A. Phép chiếu song song B. Phép chiếu xuyên tâm

C. Phép chiếu vuông góc D. Tất cả đều sai

Câu 5: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?

A. Điểm nhìn B. Mặt tranh

C. Mặt phẳng vật thể D. Mặt phẳng tầm mắt.

Câu 6: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

A. p = q = r = 0,5

B. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

C. Phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu

D. Ba hệ số biến dạng khác nhau

 

doc 2 trang phuongtran 5940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 11 - Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 04", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
Họ và tên : .......... Lớp 11A . 
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 MÔN: CÔNG NGHỆ 11
Mã đề: 4
 Thời gian: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Hình cắt một nữa dùng để biễu diễn vật thể:
A. Có hình dạng phức tạp	B. Có hình dạng đơn giản.
C. Có tính chất đối xứng.	D. Cả ba ý trên.
Câu 2: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể.
A. vuông góc.	B. song song.	C. cắt nhau.	D. không song song.
Câu 3: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350	B. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200	D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
Câu 4: Hình chiếu trục đo được xây dựng dựa trên :
A. Phép chiếu song song	B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc	D. Tất cả đều sai
Câu 5: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?
A. Điểm nhìn	B. Mặt tranh
C. Mặt phẳng vật thể	D. Mặt phẳng tầm mắt.
Câu 6: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. p = q = r = 0,5
B. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
C. Phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu
D. Ba hệ số biến dạng khác nhau
Câu 7: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị:
A. mm.	B. dm.	C. cm.	D. m.
Câu 8: Hình chiếu bằng của hình hộp chữ nhật trong phương pháp chiếu góc thứ nhất cho biết chiếu nào của vật thể:
A. Dài và cao	B. Cao và rộng	C. Rộng và dài	D. Rộng và chu vi
Câu 9: Hình cắt là:
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
Câu 10: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là:
A. p = r = 1; q = 0,5	B. p = q = 1; r = 0,5	C. p = q = r = 0,5.	D. p = q = r = 1
Câu 11: Hình chiếu đứng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu bằng là hình:
A. Hình thoi	B. Hình tròn	C. Hình chữ nhật	D. Hình tam giác
Câu 12: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 2:1; 1:1	B. 1:2; 1:20	C. 10:1; 1:5;	D. 2:1; 5:1
---------------------------------------------
II.TỰ LUẬN (4 điểm)
 Vẽ các hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) của vật thể sau theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Kích thước của vật thể được cho trong hình được tính theo kích thước của hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn một hình vuông có cạnh 10mm.
 ----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_cong_nghe_lop_11_truong_thpt_tran_qu.doc