Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ Lớp 12- Trường THPT Trần Quang Diệu - Năm học 2019-2020 - Mã đề: 357

Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ Lớp 12- Trường THPT Trần Quang Diệu - Năm học 2019-2020 - Mã đề: 357

Câu 1: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

A. Tụ điện tinh chỉnh. B. Tụ điện có điện dung thay đổi được.

C. Tụ điện có điện dung cố định. D. Tụ điện bán chỉnh.

Câu 2: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?

A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.

B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.

C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.

D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.

Câu 3: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi

A. UAK 0. B. UGK 0. C. UGK = 0. D. UAK 0.

Câu 4: Công dụng của cuộn cảm là:

A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.

B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.

C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.

D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.

Câu 5: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:

A. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.

B. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.

C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.

D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm

 

doc 2 trang phuongtran 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ Lớp 12- Trường THPT Trần Quang Diệu - Năm học 2019-2020 - Mã đề: 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
KIỂM TRA 15'
Môn: Công nghệ 12
Mã đề: 357
Họ tên học sinh: ..................................................................................... lớp:......... 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời
Câu 1: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Tụ điện tinh chỉnh.	B. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
C. Tụ điện có điện dung cố định.	D. Tụ điện bán chỉnh.
Câu 2: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.
Câu 3: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi 
A. UAK 0.	B. UGK 0.	C. UGK = 0.	D. UAK 0.
Câu 4: Công dụng của cuộn cảm là:
A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 5: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
B. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
Câu 6: Công dụng của điện trở là:
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 7: Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
Câu 8: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.	B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
C. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.	D. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
Câu 9: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:
A. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.
B. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.
C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.
Câu 10: Ý nghĩa của trị số điện trở là:
A. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
B. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
C. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
Câu 11: Công dụng của Điôt bán dẫn:
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
Câu 12: Công dụng của tụ điện là:
A. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
B. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
C. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Câu 13: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
Câu 14: Tirixto chỉ dẫn điện khi 
A. UAK 0 và UGK < 0.
C. UAK > 0 và UGK > 0.	D. UAK 0.
Câu 15: Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?
A. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.
B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
D. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
Câu 16: Một cuộn cảm có cảm kháng là XL (), tần số của dòng điện chạy qua là f(Hz). Vậy trị số điện cảm của cuộn dây là :
A. L = 2XC (Hz)	B. XL = f2L ()	C. L = ( H)	D. L = ( Hz)
Câu 17: Khi đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thì cảm kháng của cuộn cảm là 50. Tính trị số điện cảm của cuộn cảm ?
A. L = (H)	B. L = (H)	C. L = (H)	D. L = (H)
Câu 18: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
Câu 19: Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có 
A. Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân.	B. Hai hàng chân hoặc ba hàng chân.
C. Hai hàng chân hoặc một hàng chân.	D. Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân.
Câu 20: Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
C. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_cong_nghe_lop_12_truong_thpt_tran_qu.doc
  • docKIEM TRA 15 PHÚT 2019-2020 -CN 12_KIEM TRA 15 PHÚT 2019-2020 -CN 12_phieudapan.doc