Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 12- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 485
Câu 1: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Hai đầu vào và một đầu ra. B. Hai đầu vào và hai đầu ra.
C. Một đầu vào và hai đầu ra. D. Một đầu vào và một đầu ra.
Câu 2: Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng dao động điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi năng lượng điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
D. Biến đổi năng lượng điện xoay chiều thành năng lượng dao động điện có xung và tần số theo yêu cầu.
Câu 3: Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Câu 4: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
B. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.
C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
D. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: CÔNG NGHỆ 12 Mã đề thi 485 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? A. Hai đầu vào và một đầu ra. B. Hai đầu vào và hai đầu ra. C. Một đầu vào và hai đầu ra. D. Một đầu vào và một đầu ra. Câu 2: Chức năng của mạch tạo xung là: A. Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện có sóng và tần số theo yêu cầu. B. Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng dao động điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi năng lượng điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. D. Biến đổi năng lượng điện xoay chiều thành năng lượng dao động điện có xung và tần số theo yêu cầu. Câu 3: Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng Câu 4: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. B. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều. C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. D. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào. B. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha. C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất) D. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1. Câu 6: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. D. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. Câu 7: Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. B. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. Câu 8: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào A. Độ lớn của điện áp vào. B. Độ lớn của điện áp ra. C. Trị số của các điện trở R1 và Rht D. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. Câu 9: Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 10: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi. B. Thay đổi tần số của điện áp vào. C. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). D. Thay đổi biên độ của điện áp vào. Câu 11: Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Ổn định điện áp xoay chiều. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều Câu 12: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại. B. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn. C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ. D. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn. Câu 13: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Các tranzito sẽ bị hỏng. C. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. D. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. Câu 14: Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là: A. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện. B. Khuếch đại dòng điện và tần số của tín hiệu điện C. Khuếch đại điện áp. D. Khuếch đại công suất. Câu 15: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. C. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. Câu 16: Công dụng của điện trở là: A. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Câu 17: Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. Câu 18: Tirixto chỉ dẫn điện khi A. UAK > 0 và UGK > 0. B. UAK > 0 và UGK < 0. C. UAK 0. D. UAK < 0 và UGK < 0. Câu 19: Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. C. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. D. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. Câu 20: Tirixto thường được dùng A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. B. Để ổn định điện áp một chiều. C. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung D. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện. Câu 21: Cấu tạo của tụ điện: A. Dùng dây kim loại, bột than. B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn. C. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi. D. Câu a, b,c đúng Câu 22: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi A. UAK 0. B. UGK = 0. C. UGK 0. D. UAK 0. Câu 23: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm Câu 24: Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PPN và Tranzito NNP. C. Tranzito PNN và Tranzito NPP. D. Tranzito PNP và Tranzito NPN. II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1 : Nêu nguyên tắc chung khi thiết kế mạch điện ? các bước thiết kế mạch nguyên lý ? (3 điểm) Câu 2 : Chứng minh đặc tính đẫn điện của cuộn cảm ? (1 điểm)
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_12_truong_thpt_tran_qua.doc