Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 209

Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 209

Câu 1: Hệ thống khởi động bằng khí nén sử dụng cho động cơ nào?

A. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn.

B. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình .

C. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình.

D. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.

Câu 2: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là:

A. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.

B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.

C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài.

D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài.

Câu 3: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm :

A. Kỳ thải. B. Kỳ nén. C. Cuối kỳ nén. D. Kỳ nạp.

Câu 4: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra

A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.

B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.

C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải

D. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.

 

doc 2 trang phuongtran 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
TỔ VẬT LÝ –KTCN
Họ và tên: . LỚP .. 
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã đề: 209
ĐA
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
Câu 1: Hệ thống khởi động bằng khí nén sử dụng cho động cơ nào?
A. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn.
B. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình .
C. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình.
D. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.
Câu 2: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là:
A. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài.
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài.
Câu 3: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm :
A. Kỳ thải.	B. Kỳ nén.	C. Cuối kỳ nén.	D. Kỳ nạp.
Câu 4: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
D. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
Câu 5: Cấu tạo man nhê tô hệ thống đánh lữa điện tử không tiếp điểm gồm:
A. Cuộn WN và cuộn WĐK	B. Cuộn WN, WĐK và nam châm
C. Cuộn WN và nam châm	D. Cuộn WĐK và nam châm
Câu 6: Trong động cơ điêzen 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
A. Cuối kỳ nạp	B. Đầu kỳ nén	C. Cuối kỳ nén	D. Đầu kỳ nạp
Câu 7: Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
A. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.	B. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
C. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.	D. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
Câu 8: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy	B. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén
C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy	D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí
Câu 9: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn chi tiết tản nhiệt bằng:
A. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt.	B. Các áo nước.
C. Cánh tản nhiệt.	D. Cánh quạt gió.
Câu 10: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ điêzen.	B. Động cơ xăng 2 kỳ.
C. Động cơ xăng.	D. Động cơ điêzen 4 kỳ.
Câu 11: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
C. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
D. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
Câu 12: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
Câu 13: Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động trở về vị trí ban đầu là nhờ:
A. Khớp truyền động.	B. Cần gạt.
C. Rơ le điện từ.	D. Lò xo.
Câu 14: Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
A. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
B. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
C. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
D. Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
Câu 15: Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu	B. Đuôi trục khuỷu	C. Chốt khuỷu	D. Đuôi trục cam
Câu 16: Đỉnh pit-tông có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. Điêzen	B. Xăng.	C. 2 kỳ.	D. 4 kỳ.
Câu 17: Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanh truyền	B. Cổ khuỷu	C. Xi lanh	D. Pit-tông
Câu 18: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
B. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
C. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.
D. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
Câu 19: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Vòi phun.	B. Van kim ở bầu phao.
C. Bướm gió.	D. Bướm ga.
Câu 20: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là:
A. Bơm nước.	B. Ống phân phối nước lạnh.
C. Van hằng nhiệt.	D. Quạt gió.
Câu 21: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ Điêden 4 kỳ.	B. Động cơ xăng 4 kỳ.
C. Động cơ 2 kỳ.	D. Tất cả đều sai.
Câu 22: Trong hệ thống năng lượng dùng bộ chế hòa khí xăng được hút qua vòi phun vào họng khuếch tán là do:
A. Áp suất tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao
B. Vận tốc khí tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao.
C. Áp suất tại họng khuếch tán lớn hơn buồng phao.
D. Vận tốc khí tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao.
Câu 23: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với van khống chế.	B. Song song với két làm mát.
C. Song song với bầu lọc.	D. Song song với bơm đầu bôi trơn.
Câu 24: Pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Nhôm hợp kim	B. Đồng hợp kim	C. Thép hợp kim	D. Gang hợp kim
Câu 25: Câu nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh	B. Thải sạch khí xả ra ngoài.
C. Nén nhiên liệu trong xilanh.	D. Đóng mở cửa khí đúng lúc.
Câu 26: Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
A. Pit-tông	B. Cácte	C. Xi lanh	D. Bánh đà
Câu 27: Đối với động cơ 4 kỳ thì nhiên liệu điêzen được nạp vào dưới dạng nào?
A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.	B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.	C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.	D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
Câu 28: Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Cácte.	B. Két dầu.	C. Bơm nhớt.	D. Mạch dầu chính.
Câu 29: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
A. Các xu pap.	B. Lên xuống của pit-tông.
C. Nắp xi lanh.	D. Do cácte.
Câu 30: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 3600	B. 1800	C. 5400	D. 7200
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_11_truong_thpt_tran_qua.doc