Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 132

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 132

Câu 1: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:

A. Song song với van khống chế. B. Song song với bầu lọc.

C. Song song với két làm mát. D. Song song với bơm đầu bôi trơn.

Câu 2: Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.

A. Két dầu. B. Cácte. C. Bơm nhớt. D. Mạch dầu chính.

Câu 3: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm :

A. Kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Cuối kỳ nén. D. Kỳ nạp.

Câu 4: Đỉnh pit-tông có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?

A. 4 kỳ. B. Xăng. C. Điêzen D. 2 kỳ.

Câu 5: Pit-tông được làm bằng vật liệu gì?

A. Nhôm hợp kim B. Thép hợp kim C. Gang hợp kim D. Đồng hợp kim

Câu 6: Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện, KHÔNG có bộ phận nào sau đây?

A. Động cơ điện. B. Khớp truyền động.

C. Cần rung. D. Lò xo.

 

doc 3 trang phuongtran 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
TỔ VẬT LÝ –KTCN
Họ và tên: . LỚP .. 
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 132
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
Câu 1: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với van khống chế.	B. Song song với bầu lọc.
C. Song song với két làm mát.	D. Song song với bơm đầu bôi trơn.
Câu 2: Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Két dầu.	B. Cácte.	C. Bơm nhớt.	D. Mạch dầu chính.
Câu 3: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm :
A. Kỳ nén.	B. Kỳ thải.	C. Cuối kỳ nén.	D. Kỳ nạp.
Câu 4: Đỉnh pit-tông có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. 4 kỳ.	B. Xăng.	C. Điêzen	D. 2 kỳ.
Câu 5: Pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Nhôm hợp kim	B. Thép hợp kim	C. Gang hợp kim	D. Đồng hợp kim
Câu 6: Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện, KHÔNG có bộ phận nào sau đây?
A. Động cơ điện.	B. Khớp truyền động.
C. Cần rung.	D. Lò xo.
Câu 7: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
Câu 8: Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
B. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.
C. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.
D. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
Câu 9: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Bướm ga.	B. Vòi phun.
C. Bướm gió.	D. Van kim ở bầu phao.
Câu 10: Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
Câu 11: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.	B. Ngăn không cho gió vào động cơ.
C. Định hướng cho đường đi của gió.	D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Hệ thống khởi động bằng khí nén sử dụng cho động cơ nào?
A. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình.
B. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn.
C. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.
D. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình .
Câu 13: Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
A. Bánh đà	B. Pit-tông	C. Xi lanh	D. Cácte
Câu 14: Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Đuôi trục khuỷu	B. Đuôi trục cam	C. Cổ khuỷu	D. Chốt khuỷu
Câu 15: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén
B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí
D. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy
Câu 16: Chi tiết nào KHÔNG phải là của hệ thống làm mát :
A. Bơm nước.	B. Két nước.
C. Van khống chế dầu.	D. Van hằng nhiệt
Câu 17: Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây ?
A. Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức.
B. Làm mát bằng dầu.
C. Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu
D. Làm mát bằng không khí.
Câu 18: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài.
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
Câu 19: Đối với động cơ 4 kỳ thì nhiên liệu điêzen được nạp vào dưới dạng nào?
A. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.	B. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.	C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.	D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
Câu 20: Trong hệ thống năng lượng dùng bộ chế hòa khí xăng được hút qua vòi phun vào họng khuếch tán là do:
A. Vận tốc khí tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao.
B. Áp suất tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao
C. Áp suất tại họng khuếch tán lớn hơn buồng phao.
D. Vận tốc khí tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao.
Câu 21: Cấu tạo man nhê tô hệ thống đánh lữa điện tử không tiếp điểm gồm:
A. Cuộn WN và cuộn WĐK	B. Cuộn WN và nam châm
C. Cuộn WN, WĐK và nam châm	D. Cuộn WĐK và nam châm
Câu 22: Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động trở về vị trí ban đầu là nhờ:
A. Rơ le điện từ.	B. Cần gạt.
C. Khớp truyền động.	D. Lò xo.
Câu 23: Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanh truyền	B. Cổ khuỷu	C. Xi lanh	D. Pit-tông
Câu 24: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.
B. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
C. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
D. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
Câu 25: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn chi tiết tản nhiệt bằng:
A. Cánh quạt gió.	B. Các áo nước.
C. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt.	D. Cánh tản nhiệt.
Câu 26: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
A. Các xu pap.	B. Nắp xi lanh.
C. Lên xuống của pit-tông.	D. Do cácte.
Câu 27: Đâu KHÔNG phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A. Vòi phun	B. Bugi	C. Trục khuỷu	D. Thân máy.
Câu 28: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ điêzen.	B. Động cơ xăng 2 kỳ.
C. Động cơ xăng.	D. Động cơ điêzen 4 kỳ.
Câu 29: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ xăng 4 kỳ.	B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ Điêden 4 kỳ.	D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/20 đến 1/30.	B. 1/10 đến 1/20.	C. 1/20 đến 1/40.	D. 1/30 đến 1/40.
Câu 31: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là:
A. Quạt gió.	B. Bơm nước.
C. Van hằng nhiệt.	D. Ống phân phối nước lạnh.
Câu 32: Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳ thường có hình dạng nào?
A. Đỉnh lồi.	B. Đỉnh lõm.	C. Đỉnh tròn	D. Đỉnh bằng
Câu 33: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
B. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
D. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
Câu 34: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao.	B. Bướm gió.
C. Bướm ga.	D. Vòi phun.
Câu 35: Câu nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh	B. Thải sạch khí xả ra ngoài.
C. Nén nhiên liệu trong xilanh.	D. Đóng mở cửa khí đúng lúc.
Câu 36: Trong động cơ điêzen 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
A. Cuối kỳ nạp	B. Đầu kỳ nén	C. Đầu kỳ nạp	D. Cuối kỳ nén
Câu 37: Lượng nhiên liệu điêzen phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Bơm chuyển nhiên liệu.	B. Các chi tiết được nêu.
C. Vòi phun	D. Bơm cao áp.
Câu 38: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
B. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
C. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
D. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
Câu 39: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
C. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
D. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
Câu 40: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 3600	B. 1800	C. 5400	D. 7200
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_11_truong_thp.doc
  • docKIỂM TRA 1 TIẾT LOP 11 KỲ 2_KT 1 TIẾT 11 KỲ 2_phieudapan.doc