Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học 12 - Mã đề 169 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)
Câu 1: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. CH5N. C. C3H5N. D. C2H7N.
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai:
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n + 3N (n 1).
D. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn NH3.
Câu 3: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học 12 - Mã đề 169 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THPT KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 02 Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian : 45 phút Đề gồm có: 03 trang Mã đề : 169 Họ tên : số báo danh Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137; Mn = 55. I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. CH5N. C. C3H5N. D. C2H7N. Câu 2: Chọn câu phát biểu sai: A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n + 3N (n ³ 1). D. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn NH3. Câu 3: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ? A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren. Câu 4: Công thức tổng quát của amino axit là A. RCH(NH2)COOH. B. RCH(NH3Cl)COOH C. R(NH2)(COOH). D. R(NH2)x(COOH)y. Câu 5: Khi thuỷ phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu? A. 189. B. 190. C. 191. D. 192. Câu 6: Tơ visco là thuộc loại: A. Tơ tổng hợp. B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật. C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật. D. Tơ nhân tạo. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,3 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,2 Câu 8: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5) Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b>a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4 M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là: A. 0,30. B. 0,42. C. 0,54. D. 0,48. Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc 3? A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3–NH–CH3. Câu 11: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco. B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat. Câu 12: Cho dãy các chât: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực bazo của các chất trong dãy là: A. (b), (a), (c). B. (c), (a), (b). C. (a), (b), (c). D. (c), (b), (a). Câu 13: Cho các chất sau: fructozo, glucozo, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch xanh lam là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 14: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. quỳ tím. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết p. (b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xt: Ni, t0), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozo chỉ thu được glucozo. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 16: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. metylamin, amoniac, natri hiđroxit . B. anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. anilin, metylamin, amoniac. D. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là: A. 47,85 gam. B. 42,45 gam. C. 35,85 gam. D. 44,45 gam. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N–CH2CH2–CO–NH–CH2COOH là một đipeptit. D. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím. Câu 19: Cách thuận lợi nhất để nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 là A. Đưa đầu đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2. B. thêm vài giọt dung dịch H2SO4. C. thêm vài giọt dung dịch Na2CO3 D. nhận biết bằng mùi. Câu 20: Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. A. CH3COONH4. B. C2H5NO2. C. H2NCH2COOH. D. HCOONH3CH3. Câu 21: Thủy phân 101,17 gam một tetrapeptit mạch hở: Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 42,72 gam Ala; m gam Ala-Ala; 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là: A. 24,0. B. 48,0. C. 59,2. D. 40,0. Câu 22: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? A. Poli(vnylclorua). B. Polietylen. C. Poli(metylmetacrylat). D. Amilopectin. Câu 23: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,0. B. 6,9. C. 6,0. D. 6,08. Câu 24: Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 25: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Câu tạo của X là: A. Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Ala-Phe-Val. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Val-Phe-Gly-Ala. Câu 26: Trong phân tử Ala – Gly, Amino axit đầu N chứa nhóm: A. NH2. B. NH4Cl. C. NH3. D. NO2. Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu đỏ Y Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T Cu(OH)2 Có màu tím Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit axetic, Glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. B. Glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, Axit axetic. C. Axit axetic, Glucozo, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. D. Axit axetic, hồ tinh bột, Glucozo, lòng trắng trứng. Câu 28: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Khi trùng hợp etilen dưới áp suất cao thu được một loại PE có KLPT trung bình là 100000 đvC. Hệ số trùng hợp của polime đó là A. 3915. B. 3609. C. 2142. D. 3571. Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 31: Chất nào sau đây không là polime? A. tinh bột. B. thủy tinh hữu cơ. C. isopren. D. Xenlulozơ triaxetat. Câu 32: đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9NO2 là A. 9. B. 3. C. 6. D. 4. II. Phần tự luận (2 điểm) Câu 1(1 điểm): Từ CH4 hãy viết phương trình phản ứng điều chế chất sau (coi các điều kiện phản ứng và các chất vô cơ có đủ): P.E. Câu 2 ( 1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 lít N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Tìm công thức phân tử X. ------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. BÀI LÀM: I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án II. Phần tự luận:
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_bai_so_2_mon_hoa_hoc_12_ma_de_169_co_dap.doc
- HÓA 1 T - 122_02_dapancacmade.xls