Đề cương ôn tập học kì I môn Công nghệ Lớp 1212
A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở cố định.
C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở.
Câu 2: Công dụng của điện trở là
A.hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 3: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có
A. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
B. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
C. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
D. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
Câu 4: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
Câu 5: Ý nghĩa của trị số điện trở là
A.cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở B. cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C.cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. D. cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
Câu 6: Công dụng của tụ điện là
A. ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
B. ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C. tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D. ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 7: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào
A. vật liệu làm vỏ của tụ điện.
B. vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
C.vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
D. vật liệu làm chân của tụ điện.
Câu 8: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện tinh chỉnh B. Tụ điện có điện dung cố định.
C. Tụ điện bán chỉnh. D.Tụ điện có điện dung thay đổi được.
Câu 8: Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A.cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ 12 HỌC KỲ I Câu 1: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở cố định. C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở. Câu 2: Công dụng của điện trở là A.hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. D. tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Câu 3: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có A. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0) B. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. C. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. D. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. Câu 4: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. Câu 5: Ý nghĩa của trị số điện trở là A.cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở B. cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. C.cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. D. cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. Câu 6: Công dụng của tụ điện là A. ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. B. ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. D. ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 7: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào A. vật liệu làm vỏ của tụ điện. B. vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. C.vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. D. vật liệu làm chân của tụ điện. Câu 8: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A.. Tụ điện tinh chỉnh B. Tụ điện có điện dung cố định. C. Tụ điện bán chỉnh. D.Tụ điện có điện dung thay đổi được. Câu 8: Ý nghĩa của trị số điện dung là: A.cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. B.cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. C. cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. D. cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. Câu 9: Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. B. cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. C. cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. D. cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. Câu 10: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 11: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. C. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều. Câu 12: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ gốm. B. Tụ xoay. C. Tụ giấy. D. Tụ hóa. Câu 13: Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A. Tụ giấy. B. Tụ xoay. C.Tụ hóa. D. Tụ gốm. Câu 14: Công dụng của cuộn cảm là A. ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. B. ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 15: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. B. cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. C. cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 16: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 17: Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. Câu 18: Cấu tạo của tụ điện là: A. dùng dây kim loại, bột than. B. dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn. C. dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi. D. dùng dây cách điện quấn thành cuộn. Câu 19: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 34x102 KΩ ±5%. B. 34x106 Ω ±0,5%. C. 23x102 KΩ ±5%. D. 23x106Ω ±0,5%. Câu 20: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là. A.18 x104 Ω ±1%. B. 18 x104 Ω ±0,5%. C. 18 x103 Ω ±0,5%. D. 18 x103 Ω ±1%. Câu 21: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 32 x104 Ω ±10%. B. 32 x104 Ω ±1%. C. 32 x104 Ω ±5%. D. 32 x104 Ω ±2%. Câu 22: Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là A. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ. B. tím, đỏ, xám, ngân nhũ. C. tím, đỏ, xám, kim nhũ. D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ. Câu 23: Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là A. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ. B. xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ. C. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ. D. xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ. Câu 24: Vạch thứ tư trên điện trở có 4 vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là A. 2%. B. 5%. C. 10%. D. 20%. Câu 25: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ A. chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. B. chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D.bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. Câu 26: Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điôt ổn áp (Điôt zene). B. Điôt chỉnh lưu. C. Tranzito. D. Tirixto. Câu 27: Tranzito là linh kiện bán dẫn có A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 28: Người ta phân Tranzito làm hai loại là A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNN và Tranzito NPP. Câu 29: Tirixto chỉ dẫn điện khi A.UAK 0. B. UAK 0 và UGK 0 và UGK> 0. Câu 30: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi A. UAK 0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UGK = 0. Câu 31: Hãy chọn câu Đúng. A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. Câu 32: Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua, đó là công dụng của? A. Điện trở. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm. D. Tranzito. Câu 33: Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có A. Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. B. Hai hàng chân hoặc ba hàng chân. C.Hai hàng chân hoặc một hàng chân. D. Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân. Câu 34: Tirixto thường được dùng A. Để ổn định điện áp một chiều. B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D.Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 35: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại PNP. B. Tranzito loại NPN. C. Tranzito loại NNP. D. Tranzito loại PPN. Câu 36: Công dụng của Điôt bán dẫn A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. C. dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D. dùng để điều khiển các thiết bị điện. Câu 37: Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. ổn định điện áp xoay chiều. D. ổn định dòng điện và điện áp một chiều. Câu 38: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Một điôt. B. Hai điôt. C. Ba điôt. D. Bốn điôt. Câu 39: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn. B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại. C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ. D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn. Câu 40: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 3 khối. B. 4 khối. C. 5 khối. D. 6 khối. Câu 41: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5. Câu 42: Trong mạch nguồn 1 chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. D.Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. Câu 43: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha. B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1. C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất) D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào. Câu 44: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Thay đổi biên độ của điện áp vào. B. Thay đổi tần số của điện áp vào. C.Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi. Câu 45: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. C.Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. D. Các tranzito sẽ bị hỏng. Câu 46: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì? A. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau. B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau. C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau. D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau. Câu 47: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì? A. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau. B. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện. C. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện. D. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4. Câu 48: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là A. giảm trị số của các điện trở. B. giảm điện dung của các tụ điện. C. tăng trị số của các điện trở. D.tăng điện dung của các tụ điện. Câu 49: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? A. Một đầu vào và một đầu ra. B. Một đầu vào và hai đầu ra. C.Hai đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra. Cau 50: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào A. trị số của các điện trở R1 và Rht. B. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. C. độ lớn của điện áp vào. D. độ lớn của điện áp ra. Câu 51: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do sự A. điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung. B. điều khiển của hai điện trở R1 và R2. C. điều khiển của hai điện trở R3 và R4. D.phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2. Câu 52: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto, điện trở và tụ điện. B. Tranzito, điện trở và tụ điện. C. Tranzito, đèn LED và tụ điện. D. Tranzito, điôt và tụ điện. Câu 53: Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là A. khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện. B. khuếch đại điện áp. C. khuếch đại dòng một chiều. D. khuếch đại công suất. Câu 54: Chức năng của mạch tạo xung là: A. biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện có xung và tần số theo yêu cầu. B. biến đổi năng lượng điện xoay chiều thành năng lượng điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. biến đổi năng lượng điện xoay chiều thành năng lượng điện không có tần số. Câu 55: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn: A. cùng dấu và ngược pha nhau. B. cùng dấu và cùng pha nhau. C. ngược dấu và cùng pha nhau. D. ngược dấu và ngược pha nhau. Câu 56: Trên một tụ gốm có ghi 103, trị số điện dung của tụ này là A. 10 picô fara. B. 100 picô fara. C. 1000 picô fara. D.10000 picô fara. Câu 57: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 62x105Ω ±10%. B. 62x105Ω ±5%. C. 62x105Ω ±1%. D. 62x105Ω ±0,5%. Câu 58: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là. A. 70 x103 MΩ ±2%. B. 70 x109Ω ±20%. C. 70 x103 MΩ ±10%. D. 70 x103 MΩ ±5%. Câu 59: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A.10 Ω ±5%. B. 100Ω ±5%. C. 100Ω ±10%. D. 10Ω ±10%. Câu 60: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, nâu. Trị số đúng của điện trở là. A.27.104 Ω ±0,5%. B. 270.104 Ω ±1%. C.27.104 Ω ±1%. D. 270Ω ±0,5%. Câu 61: Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. vàng, tím, cam, kim nhũ. B. vàng, tím, cam, ngân nhũ. C. vàng, tím, đỏ, kim nhũ. D. vàng, tím, đỏ, ngân nhũ. Câu 62: Một tụ điện có ghi là 3µF – 220V thì điện dung của tụ điện là A. 3F. B. 300000F. C. 3.10-3 F. D. 3.10-6 F. Câu 63: Linh kiện điện tử cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là điot chỉnh lưu.B. điot tiếp mặt. C. điot ổn áp. D. tirixto. Câu 64: Điot, Tirixto, Triac, tranzito, điac giống nhau ở điểm nào? nguyên lý làm việc. B. số điện cực. C. vật liệu chế tạo. D. công dụng. Câu 65: Kí hiệu của tụ hóa trong mạch điện là A. . B.. C. . D.. Câu 66: 100 nF bằng bao nhiêu F A. 10-3 F. B. 10-6 F. C. 10-12 F. D. 10-7 F Câu 67: Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì A. tần số dòng 1 chiều bằng ∞. B. tần số dòng 1 chiều bằng 0. C.tụ dễ bị đánh thủng. D. sự phóng điện của tụ điện. Câu 68: Ưu điểm của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì là A. dòng một chiều có độ gợn sóng nhỏ. B. hiệu suất sử dụng máy biến áp nguồn cao. C. hiệu quả cao. D.cấu tạo đơn giản, rẻ tiền. Câu 69: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động? A. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. C. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito D. Điện trở, tụ điện, tranzito. Câu 70: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điôt là đúng ? A. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận không dẫn, 2 điôt phân cực ngược dẫn. B. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận dẫn, 2 điôt phân cực ngược không dẫn. C. Trong từng nửa chu kì cả 4 điôt đều không dẫn. D. Bốn điôt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì. Câu 71: Linh kiện điện tử nào có khả năng khuếch đại tín hiệu? A. Điac. B. Triac. C. Tranzito. D. Tirixto. Câu 72: Quang điện trở: khi có ánh sáng rọi vào thì giá trị R: A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. tăng sau đó giảm. Câu 73: Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong A. cuộn cảm. B. tụ điện. C. điện trở. D. điốt. Câu 74: Tranzito loại NPN cho dòng điện đi từ cực A. E sang C. B. C sang E. C. B sang E. D. B sang C. Câu 75: Một điện trở có giá trị 54x103 KΩ ±0,5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. xanh lục, vàng, xanh lam, xanh lục. B. xanh lục, vàng, xanh lam, đỏ. C. xanh lục, vàng, xanh lam, ngân nhũ. D. xanh lục, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Câu 76: Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển là: A. điều khiển các trò chơi giải trí. B. điều khiển các thiết bị dân dụng. C. điều khiển các thông số của thiết bị. D. điều khiển tín hiệu. Câu 77: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển? A. Tín hiệu giao thông. B. Mạch tạo xung. C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp. D. Điều khiển bảng điện tử. Câu 78: Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng A. Oát kế. B. Ôm kế. C. Vôn kế. D. Ampe kế. Câu 79: Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi ... của các A. tín hiệu - tần số. B. biên độ - tần số. C.trạng thái – tín hiệu. D.đối tượng - tín hiệu. Câu 80: Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng A. Nhận lệnh à Xử lí à Tạo xung à Chấp hành. B. Nhận lệnh à Xử lí à Khuếch đại à Chấp hành. C. Đặt lệnh à Xử lí à Khuếch đại à Ra tải. D. Nhận lệnh à Xử lí à Điều chỉnh à Thực hành. HẾT
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_1212.docx