Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Ban A, A1, B

Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Ban A, A1, B

Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x =8cos(4t) cm, biên độ dao động của vật là:

 A. A = 4cm. B. A = 8cm. C. A = 4m. D. A = 6m.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4t) cm, chu kì dao động của chất điểm là:

 A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=8cos(8t)cm, tần số dao động của vật là:

 A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=3cos(t + /2) cm. Pha ban đầu của chất điểm là

 A.  (rad). B. 2 (rad). C. 1,5 (rad). D. 0,5 (rad).

Câu 5: Dao động điều hòa là dao động:

 A. có biên độ biến thiên tuần hoàn. B. có li độ là một hàm sin hoặc cos theo thời gian.

 C. có li độ luôn dương. D. li độ biết thiên tuần hoàn.

Câu 6: Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây?

 

docx 11 trang phuongtran 4510
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Ban A, A1, B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 12 CUỐI HK 1 BAN A,A1,B
NĂM HỌC 2020-2021
I. Nhận biết. (75 câu).
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x =8cos(4pt) cm, biên độ dao động của vật là:
	A. A = 4cm.	B. A = 8cm.	 C. A = 4m.	 D. A = 6m.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4pt) cm, chu kì dao động của chất điểm là:
	A. T = 1s. B. T = 2s.	 C. T = 0,5s.	 D. T = 1Hz.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=8cos(8pt)cm, tần số dao động của vật là:
	A. f = 6Hz.	 B. f = 4Hz.	 C. f = 2Hz.	 D. f = 0,5Hz.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=3cos(pt + p/2) cm. Pha ban đầu của chất điểm là
	A. p (rad).	 B. 2p (rad).	 C. 1,5p (rad).	D. 0,5p (rad).
Câu 5: Dao động điều hòa là dao động:
 A. có biên độ biến thiên tuần hoàn. B. có li độ là một hàm sin hoặc cos theo thời gian.
 C. có li độ luôn dương. D. li độ biết thiên tuần hoàn.
Câu 6: Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây?
 A. T= 2 π . B. T = 2 π . C. T = π . D. T= π .
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
	A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
	B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
	C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
	D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 8: Vận tốc truyền sóng của một sóng cơ học xác định phụ thuộc vào:
A. tần số sóng. B. biên độ của sóng. C. bản chất của môi trường truyền sóng.	D. bước sóng.
Câu 9: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng l, chu kì T và tần số sóng f là:
A. l = v.f = .	B. l.T = v.	C. l = v.T = .	D. v = l .T= .
Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=10cos20pt (cm), biên độ dao động của vật là:
 A. 16 cm.	 B. 10 cm.	 C. 20 cm.	 D. 5 cm.
Câu 11: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=Acos(wt+j),vận tốc của vật có giá trị cực đại là
 A. vmax = A2w. B. vmax = 2Aw. C. vmax = Aw2. D. vmax = Aw.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là	A. B. C. 	 D. 
Câu 13: Để duy trì một dao động của một vật ta phải
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt dần.
D. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì. 
Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự cộng hưởng cơ?
A. Biên độ của vật cực đại.
B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
C. Tần số của ngoại lực bằng với tần số riêng của vật.
D. Chu kỳ dao động của vật là lớn nhất.
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
 A. ;	 B. ;	 C. ;	 D. 
Câu 16: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
 A. chu kỳ dao động. B. biên độ dao động. 
 C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kỳ dao động.
Câu 17: Sóng dọc là sóng có phương dao động:
 A. Nằm ngang. 	 B. Trùng với phương truyền sóng.	
 C.Vuông góc với phương truyền sóng.	 D. Thẳng đứng
Câu 18: Sóng ngang là sóng có phương dao động:
A. Nằm ngang.	 	B. Trùng với phương truyền sóng.	 
C. Vuông góc với phương truyền sóng.	 	D. Thẳng đứng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
	A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
	B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
	C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
	D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 20: Một vật dao động tắt dần khi:
 A. chịu tác dụng của lực F = - kx.	 B. chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
 C. không có lực nào tác dụng lên nó. 	 D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường. 
Câu 21: Tần số dao động con lắc lò xo được xác định bởi biểu thức :
A f = 2 B f = 2 C f = D f = 
Câu 21: Sóng cơ học truyền được trong các môi trường
A. Rắn và lỏng. B. Lỏng và khí.	 C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí và rắn.
Câu 22: Sóng dọc truyền được trong môi trường vật chất nào
 A. Chất rắn & chất lỏng. B. Chất lỏng & chất khí.	 C. Chất khí & chất rắn. D. Chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 23: Sóng ngang truyền được trong môi trường vật chất nào
 A. Chất rắn & chất lỏng.	B. Chất lỏng & chất khí.	 C. Chất khí & chất rắn. D. Chất rắn và trên mặt chất lỏng.
Câu 24: Bước sóng là:
A. Quãng đường truyền sóng trong 1s. 
B. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng. 
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động.
Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng. 
A. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha. 
B. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền sóng
C. Bước sóng là quãng đường truyền đi được của sóng trong thời gian một chu kì. 	
D. Công thức tính bước sóng .
Câu 26: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc yếu tố nào sau đây
A. tần số của sóng.	 	 	B. biên độ của sóng.	 
C. năng lượng của sóng.	 	D. tính chất của môi trường.
Câu 27: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không thay đổi là
 A. vận tốc.	 B. tần số. C. bước sóng. D. năng lượng.
Câu 28: Chọn phát biểu đúng về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của phân tử vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi.
Câu 29: Điều kiện để có sóng dừng trên dây mà 1 đầu là nút và 1 đầu là bụng là (k là số nguyên) :
A. B. C. D.
Câu 30: Điều kiện để có sóng dừng trên dây mà hai đầu cố định (k là số nguyên) :
A. B. C. D.
Câu 31. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:A. I = 4A.	 B. I = 2,83A. 	 C. I = 2A. 	 D. I = 1,41A.
Câu 32. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 141V. 	 B. U = 50Hz. 	 C. U = 100V. D. U = 200V.
Câu 33. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế . 	 B. Chu kỳ. 	 C. Tần số. 	 D. Công suất.
Câu 34. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế . 	B. Cường độ dòng điện. 	C. Suất điện động. 	 	D. Công suất.
Câu 35. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 2,2A. 	 B. I = 2,0A. 	 C. I = 1,6A. 	D. I = 1,1A.
Câu 36: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A. P = u.i.cosφ B. P = u.i.sinφ C. P = U.Icosφ D. P = U.I.sinφ 
Câu 37: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ. 	B. k = cosφ. 	C. k = tanφ. 	D. k = cotanφ.
Câu 38. Chọn kết câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là
	A. P = UIcosj.	B. P = I2R.	C. công suất tức thời.	D. công suất trung bình trong một chu kì.
Câu 39: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là
A. 	B. C. 	D. 
Câu 40: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. B. 	 	C. 	 D. 
Câu 41: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 42. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos(100πt+)(A). Pha ban đầu của cường độ dòng điện là:A. .	 B. . 	 C. . 	 D. 100πt+.
Câu 43. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = cos(100πt)V. Tần số của hiệu điện thế trong mạch là: 
 A. f=100π Hz. 	 B. f=100Hz. 	 C. f=50Hz. D. f=50π Hz.
Câu 44. Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.	
B. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
C. Biến đổi công suất điện xoay chiều.	
D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 45. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
	A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.
	B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
	C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
	D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
Câu 46. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
	A. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế.
	C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.	D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 47. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
 	 A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy hạ thế.	
 C. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. 	 D. là máy tăng thế.
Câu 48. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n0 vòng/s. Tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra thoả mãn hệ thức nào sau đây:
 A. f = 	 B. f = n0p	 C. f = 	 D. f = 60n0p
Câu 49. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos(100πt+)(A). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:A. I = 4A.	 B. I = 2 A. 	 C. I = 2A. 	 D. I = 1,41A.
Câu 50. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt+)V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 141V. 	 B. U = 200Hz. 	 C. U = 200V. D. U = 200V.
Câu 51. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều một pha có công thức. 
 A. 	 B. E=NBS2	 C. E=ωNBS2 . 	 D. 
Câu 52: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.	B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.	D. hiện tượng quang điện.
Câu 53: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 54: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là
	A. cường độ hiệu dụng.	B. cường độ cực đại.
	C. cường độ tức thời.	 D. cường độ trung bình.
Câu 55: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nó có khả năng gì ?
A. Cho dòng xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Ngăn hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 56: Suất điện động cực đại của máy phát điện xoay chiều một pha có công thức. 
 A. 	 B. E=NBS2	 C. E=ωNBS2 . 	 D. 
Câu 57: Chọn câu trả lời đúng. Máy biến áp
A. là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện.	
B. có hai cuộn dây đồng có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép.
C. cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 58: Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng ?
	A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng.	B. Phần tạo dòng điện là phần ứng.
	C. Phần tạo ra từ trường luôn quay.	D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.
Câu 59: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha ?
	A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
	B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
	C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
	D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
Câu 60: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về máy dao điện một pha:
	A. Máy dao điện một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
	B. Máy phát điện là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng.
	C. Mỗi máy phát điện đều có hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.
	D. Một trong các cách tạo ra suất điện động cảm ứng trong máy phát điện là tạo ra từ trường quay và các vòng dây đặt cố định.
Câu 61: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch nhau về pha là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 62: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos200t(A) là
	A. 2A.	B. 2A.	C. A.	D. 3A.
Câu 63: Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220cos100t(V) là
	A. 220V.	B. 220V.	C. 110V.	D. 110V.
Câu 64: Trong các máy dao điện một pha, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều quấn trên các lõi thép kĩ thuật điện nhằm:
	A. làm cho các cuộn dây phần ứng không toả nhiệt do hiệu ứng Jun-lenxơ.
	B. làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường xoáy.
	C. tăng cường từ thông cho chúng.
	D. từ thông qua các cuộn dây phần cảm và phần ứng biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 65: Máy dao điện một pha có rôto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây ?
	A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
	B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
	C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
	D. Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần
II. Thông hiểu. (40 câu).
Câu 1: Gia tốc của vật dao dộng điều hoà bằng không khi:
	A. vật ở vị trí có li độ cực đại.	B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
	C. vật ở vị trí có li độ bằng không.	 D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 2: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là:
 A. amax = Aw	B. amax= Aw2	 C. amax = -Aw.	 D. amax = -Aw2
Câu 3. Xét sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. hai bước sóng.
	C. một phần tư bước sóng.	D. một nửa bước sóng.
Câu 4: Sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. nửa bước sóng.
	C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu 5: Xét dao động tổng hợp của hai dao động và . Biên độ A của dao động tổng hợp không phụ thuộc:
 A. biên độ A1. B. biên độ A2. C. tần số chung f. D. độ lệch pha Δφ = φ2 – φ1. 
Câu 6: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây?
 A. Lớn hơn A1 + A2. B. Nhỏ hơn |A1 - A2|
 C. Luôn bằng D. Nằm trong khoảng |A1 - A2| đến A1 + A2. 
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
 A. /4.	 B. /2.	 C. .	D. 2.
Câu 8: Năng lượng của vật dao động điều hòa:
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. bằng với động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 và A2, vuông pha với nhau. Biên độ dao động tổng hợp A là: 
 A. A = A1 + A2 B. A = C. A = / A1 - A2/ D. A = .
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là: 
 A. A = 5 cm. B. A = 4 cm. C. A = 10 cm.	 D. A = 11 cm.
Câu 11: Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
 A. 48 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 9 cm
Câu 12: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa, cã quü ®¹o lµ mét ®o¹n th¼ng dµi 10cm. Biªn ®é dao ®éng cña vËt nhËn gi¸ trÞ nµo sau ®©y?
 A. 5cm 	 B. -5cm 	 C. 10cm D. -10cm
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật: 
 A. tăng lên 4 lần.	 B. giảm đi 4 lần.	 C. tăng lên 2 lần.	 D. giảm đi 2 lần.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
 A. tăng 2 lần. 	 B. giảm 2 lần. 	 C. giảm 4 lần. 	 D. tăng 4 lần. 
Câu 15: Hai con lắc đơn có chiều dài thì liên hệ giữa tần số của chúng là: 
 A. B. C. 	 D. 
Câu 16: Vận tốc của con lắc đơn khi đi qua vị trí cân bằng: 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ (αo< 10o) tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có biểu thức nào?
 A. . B. C. D. 
Câu 18: Vận tốc dài của con lắc đơn khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α là:
 A. B. 	
 C. 	 D. 
Câu 19: Tìm câu kết luận sai? năng lượng con lắc đơn trong dao động nhỏ được xác định: 
	A. . B. . 
 C. . 	 D. . 
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2pt ) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t= 1,5s: 
 A. x = 1,5cm.	B. x = -5cm.	 C. x = 5cm. D. x = 0cm.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. 
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. 
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. 
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C©u 23. ChØ ra c«ng thøc sai khi ¸p dông cho mét m¹ch ®iÖn xoay chiÒu chØ cã tô ®iÖn C
A. Gi¸ trÞ tøc thêi .	B. Giá trị hiệu dụng .
C. Giá trị cực đại .	D. Dung kháng của tụ điện .
Câu 24. Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
 A. ZC = 200Ω. B. ZC = 100Ω. 	 C. ZC = 50Ω. 	 D. ZC = 25Ω.
Câu 25. Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung kháng của tụ điện là: 
 A. ZC = 50Ω. 	 B. ZC = 0,01Ω. 	 C. ZC = 1A. 	 D. ZC = 100Ω.
Câu 26. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn cảm là: 
 A. ZL = 200Ω. B. ZL = 100Ω. 	 C. ZL = 50Ω. 	 D. ZL = 25Ω.
Câu 27. Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là:
 A. I = 1,41A. 	 B. I = 1,00A. 	 C. I = 2,00A. 	 D. I = 100Ω.
Câu 28. Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 5cos(100t + /6)(A). Ở thời điểm t = 1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị
	A. cực đại.	B. cực tiểu.	C. bằng không.	D. một giá trị khác.
Câu 29. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng.	B. dung kháng tăng.	
C. cảm kháng giảm.	D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 30. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?	 
	 A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. 
	 B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
	C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. 
	 D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 31. Một máy biến áp thế gồm cuộn dây sơ cấp 500 vòng, cường độ hiệu dụng I1 = 5A và cường độ hiệu dụng chạy trong mạch thứ cấp I2 = 10A tính số vòng dây của cuộn thứ cấp.
 A. 100 vòng 	 B. 200 vòng 	 C. 300 vòng 	 D.250vòng 
Câu 32. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
	A. 10 V.	B. 10 V.	C. 20 V.	D. 20 V.
Câu 33. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
	A. 2.	B. 4.	C. 1/4.	D. 8.
Câu 34. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp
	A. 1100.	B. 2200.	C. 2500.	D. 2000.
Câu 35.Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào ?
	 A. tăng. B. tăng hoặc giảm. 	 C. giảm. D. không đổi.
Câu 36. Khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha, điều nào sau đây là đúng:
Là hệ thống ba dòng điện một pha
Là dòng điện do máy phát điện xoay chiều ba pha phát ra
Là dòng điện tạo bởi ba máy phát điện xoay chiều một pha bất kì
Cả A và B
Câu 37. Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào mạch điện xoay chiều . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220cos(ωt -) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt -)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
 A. 220 W. 	B. 440 W. 	C. 440 W. 	D. 220 W.
Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽ
	A. bằng 0.	B. phụ thuộc R.	 C. bằng 1.	D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha ?
	A. Rôto quay đồng bộ với từ trường quay.	
	B. Từ trường quay do dòng điện xoay chiều 3 pha tạo ra.
	C. Đổi chiều quay động cơ dễ dàng bằng cách đổi 2 trong 3 dây pha.
	D. Rôto của động cơ ba pha là rôto đoản mạch.
III. Vận dụng thấp. (45 câu)
Câu 1: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1 m, dao động tại nơi gia tốc trọng trường g = p2 = 10 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
 A. 20s	 B. 10s	 C. 2s D. 1s
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là: 
 A. T = 0,1s. B. T = 0,2s.	 C. T = 0,3s.	 D. T = 0,4s.
Câu 3: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: 
 A. 24cm/s.	 B. 26cm/s.	 C. 28cm/s.	 D. 20cm/s.
Câu 4: Mét vËt thùc hiÖn dao ®éng ®iÒu hßa víi chu k× T = 3,14s vµ biªn ®é A =1m. T¹i thêi ®iÓm vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng, vËn tèc cña vËt nhËn gi¸ trÞ lµ?
 A. 0.5m/s. 	 B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 3 m/s.
Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Khi động năng của vật bằng thế năng thì li độ của vật là:
A x = ± B x = 0 C x = ± A D x = ± A 
Câu 6: Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s. (lấy = 10). Năng lượng dao động của vật là
	A W = 60 J B W = 60.10–3 J C W = 6 J D W = 6.10–3 J
Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương và . Có biên độ và pha ban đầu lần lượt là:
A. 4 cm; . B. 2 cm; . C. 8 cm; . D. 4 cm; . 
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động: x1=2cos(5pt + p/2) (cm) và x2 = 2cos(5pt) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
 A. - p (cm/s).	B. 10p (cm/s).	 C. p (cm/s).	 D. - 10p (cm/s).
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động : x1 = 5cos(5pt) (cm) và x2 = 5cos(5pt + p/2) (cm). Tốc độ của vật khi đi qua VTCB là :
 A. 	 B. .	 
 C. . 	 D. .
Câu 10: Một ô tô chạy trên đường, cứ cách 8m lại có một mô nhỏ. Biết rằng khi xe chạy với vận tốc 14,4km/h thì bị rung mạnh nhất. Hỏi chu kì dao động tự do của khung xe trên các lò xo là bao nhiêu?
 A. 2 s.	 B. 1,8 s.	C. 1,5 s.	D. 2,5 s.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là
 A. v = 0.	 B. v = 75,4cm/s.	 C. v = -75,4cm/s.	 D. v = 6cm/s.
Câu 12: Con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=2 s. Tại thời điểm t=1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt là x=0,3 m và v = 40p cm/s. Biên độ dao động của vật ?
A. 0.5m. B. 0.3m. C. 0.4m. D. không có đáp án. 
Câu 13: Vật dao động điều hoà với biên độ A=5 cm, tần sô f=4 Hz vận tốc vật khi có li độ x=3cm:
 A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 có chu kì dao động nhỏ tương ứng T1 = 0,3s, T2 = 0,4 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l1 là:
 A. 0,7s	 B. 0,5s	 C. 0,265s 	 D. 0,35s
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian Dt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài 32 cm thì cũng trong thời gian Dt nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
 A. 30 cm	 B. 40 cm	 C. 50 cm	 D. 80 cm
Câu 16: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2cos(6pt - 4px) (cm) (trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét). Tốc độ truyền sóng là: 
 A. 15cm/s.	 B. 1,5cm/s.	 C. 1,5m/s.	 D. 15m/s.
Câu 17: Người ta tạo ra sóng dừng trên một dây đàn dài 60cm hai đầu cố định, có tần số 20Hz. Quan sát trên dây đàn thấy có 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
	A. 800cm/s.	 B. 4m/s.	C. 4cm/s.	D. 80cm/s.
Câu 18: Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt nước có khoảng cách giữa 3 đầu ngọn sóng là 6m, bước sóng là : 
A. 2m. B. 3 m . C. 6 m . D. 12 m. 
Câu 19: Một dây đàn dài 84cm. Âm do dây đàn phát ra có bước sóng dài nhất có giá trị nào sau đây?
A. 42cm. B. 21cm. C. 84cm	 D. 168cm.
Câu 20: Trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, một điểm A dao động với tần số 100Hz. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
 A. 100cm/s.	 B. 50cm/s.	 C. 10cm/s.	 D. 5cm/s.
Câu 21: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4m/s, tần số thay đổi từ 22Hz đến 26Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là
 A. 160cm.	 B. 1,6cm.	 C. 16cm. D. 100cm.
Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: Một điểm M cách nguồn O bằng bước sóng ở thời điểm có ly độ Biên độ sóng A là: 
	A. 	 B. 	C. 2(cm). 	D. 4(cm)
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh với tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng.
	A. 5 cm 	 B. 6 cm 	C. 8 cm 	D. 10 cm 
Câu 24: Con lắc lò xo treo nằm ngang dđđh với A = 8cm; T = 0,5s; m = 0,4kg; lấy . Giá trị cực đại của lực đàn hồi là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 500 g dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g=10m/s2. Thế năng cực đại của con lắc là:
A. 1,50 J. B. 0,01 J. C. 0,05 J. D. 0,025 J.
Câu 26. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là
 A. Z = 50Ω. 	 B. Z = 70Ω. 	 C. Z = 110Ω. 	 D. Z = 2500Ω.
Câu 27. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng 
u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A. 	 B. I = 1,4A. 	 C. I = 1A. 	D. I = 0,5A.
Câu 28. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
 A. I = 0,25A. 	 B. I = 0,50A. 	 	C. I = 0,71A. 	 	D. I = 1,00A.
Câu 29: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
	A. 0,15	B. 0,25	C. 0,50	D. 0,75
Câu 30: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. W.	B. 50 W.	C. W. 	D. 100 W.
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/min trong một từ trường đều trục quay và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
	A. 0,025Wb.	B. 0,15Wb.	C. 1,5Wb.	D. 15Wb.
Câu 32: Một tụ điện có điện dung C = 31,8F. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2A chạy qua nó là
	A. 200V.	B. 200V.	C. 20V.	D. 20V.
Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn cảm một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 200Ω. 	 B. ZL = 100Ω. 	 C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25Ω.
Câu 34: Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng:
A. u = 220cos50t(V). 	B. u = 220cos50πt(V). 
C. u = 220cos100t(V). 	D. u = 220cos100πt(V).
Câu 35: Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 	B. 0,4469 	C. 0,4995 	D. 0,6662
Câu 36: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là
	A. 6 V; 96 W. B. 240 V; 96 W. C. 6 V; 4,8 W. D. 120 V; 48 W.
Một máy phát điện xoay chiều có rôto quay với vận tốc là n vòng/phút. Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 37: Tính vận tốc quay của rôto ra vòng/s để dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz nếu máy có 4 cặp cực.
 A. 25 vòng/s	 B. 50 vòng/s	 C. 12,5 vòng/s	 D. 75 vòng/s.
Câu 38: Khi n = 360 vòng/phút máy có 10 cặp cực. Tính tần số dòng điện do máy phát ra.
 A. 60Hz	 B. 30Hz	 C. 120Hz	 D. 90Hz.
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto quay đều với tốc độ 1800 vòng/phút, máy phát điện xoay chiều thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra có thể hòa vào cùng một mạng điện?
A. 150vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 300vòng/phút. D. 900vòng/phút.
CÂU 40: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R=50 trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là Q = 12000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là:
 A. 3 A. B. 2 A.	 C. A. 	 D. A. 
Câu 41: Rôto c

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020.docx