Chuyên đề lý thuyết - Bài tập chất béo
. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic.
Câu 2. Chất béo là
A. trieste của glixerol với axit B. trieste của axit béo với ancol đa chức
C. đieste của glixerol với axit béo D. trieste của glixerol với axit béo
Câu 3. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 4. Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:
A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin
Câu 5. Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin?
A. este B. anđehit C. ancol D. axit
Câu 6. Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol.
Câu 7. Có các nhận định sau :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
(2) Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,.
(3) Chất béo là chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là
CHUYÊN ĐỀ LÍ THUYẾT – BÀI TẬP CHẤT BÉO Câu 1. Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 2. Chất béo là A. trieste của glixerol với axit B. trieste của axit béo với ancol đa chức C. đieste của glixerol với axit béo D. trieste của glixerol với axit béo Câu 3. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 4. Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là: A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin Câu 5. Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin? A. este B. anđehit C. ancol D. axit Câu 6. Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol. Câu 7. Có các nhận định sau : (1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh. (2) Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,... (3) Chất béo là chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu. (5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật. Số nhận định đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. C. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo Câu 10. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. NaOH B. KOH C. H2O (axit) D. H2 (Ni, t0) Câu 11. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 12. Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa Câu 13. Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu luyn B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu vừng (mè) Câu 14. Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là: A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn Câu 15. Cho các phát biểu sau: Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5 Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 16. Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin A. H2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2. Câu 17. Cho triolein (hay trioleoylglixerol) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18. Axit oleic có công thức là: A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH D. C17H31COOH Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm Câu 20. Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là: A. Tripanmitin B. Tristearin C. Etyl Axetat D. Etyl acrylat Câu 21. Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng ? A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá Câu 22. Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH C.CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16COONa Câu 23. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. C. Phản ứng giữa axit và ancol (rượu) khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol (rượu). Câu 24. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. C. Phản ứng giữa axit và ancol (rượu) khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol (rượu). Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein X Y Z. Tên của Z là A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 26. Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 27. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai ? A. ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. B. Chất béo thủy phân trong NaOH tạo thành xà phòng. C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu đuợc glixerol. Câu 29: Cho các phát biểu sau : (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo; (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước; (c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol ; (d) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.; (e) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xt Ni,t0) thu được tripanmitin. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 30. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol Câu 32. Phát biểu nào sau đây Sai? A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. C. Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol. Câu 33. Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được tối đa mấy trieste ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 34. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 35. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 36. Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 37. Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886 Câu 38. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 39. Khi xà phòng hóa điglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8. Câu 40. Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất béo (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và 2 muối gồm natri panmitat và natri stearat (biết số mol của hai muối này cũng bằng nhau). Hãy cho biết có bao nhiêu trường hợp X thỏa mãn ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 41. Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Lấy khoảng 10 ml dung dịch NaOH 40% cho vào bất sứ. Bước 2: Cho khoảng 3 gam dầu thực vật vào bát sứ và đun sôi nhẹ khoảng 30 phút và khuấy liên tục, đồng thời thêm nước vào để thể tích dung dịch không đổi. Bước 3: Sau 30 phút đun, thêm 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào và khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sau bước 3, muối của axit béo sẽ kết tinh và thu được bằng cách gạn bỏ phần dung dịch phía trên. B. Thêm NaCl nhằm tăng tỉ khối của phần dung dịch để muối của axit béo tách ra. C. Có thể kiểm tra lượng dầu thực vật còn hay hết bằng cách lấy vài giọt hỗn hợp sau bước 2 cho vào cốc nước. D. Phần dung dịch thu được sau bước 3, hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 42. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 43(MHQG2020). Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol. C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol. Câu 44(MHQG2020). Tiến hành thí nghiệp xà phòng hóa chất béo: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 8 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng. C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy. (Thêm NaCl để làm giảm độ tan của muối natri oleat; đồng thời khối lượng riêng của dung dịch cũng tăng lên làm cho các muối natri của các axit béo bị tách ra khỏi dung dịch, tạo chất rắn màu trắng nổi lên trên dung dịch ) Câu 45: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu lạc và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên như sau: (a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu vàng nổi lên là muối natri của axit béo. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là tránh phân hủy sản phẩm. (c) Ở bước 1, nếu thay dầu lạc bằng mỡ lợn thì hiện tượng xảy ra tương tự như trên. (d) Sau bước 2, nếu sản phẩm không bị đục khi pha loãng với nước cất thì phản ứng xà phòng hoá xảy ra hoàn toàn. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 46: Khẳng định không đúng về chất béo là A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2. C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo nhẹ hơn nước. Câu 47: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 48: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Chất béo khi thủy phân luôn thu được xà phòng. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ. (g) Triolein làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai ? A. ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. B. Chất béo thủy phân trong NaOH tạo thành xà phòng. C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu đuợc glixerol. Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử H trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Câu 51: Hãy chọn câu sai khi nói về chất béo: A. Ở nhiệt độ phòng, chất béo động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. Ở nhiệt độ phòng, chất béo thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. C. Các chất béo đều nặng hơn nước, không tan trong chất hữu cơ như xăng, benzen... D. Các chất bép đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen... Câu 52: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch B. Chất béo là trieste của gixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hidro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn. B. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxit hóa chậm bởi oxi không khí. C. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit. D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4 loãng. Câu 55: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A. hiđro hóa axit béo B. hiđro hóa chất béo lỏng C. đề hiđro hóa chất béo lỏng D. xà phòng hóa chất béo lỏng Câu 56: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosacarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các chất béo đều là este và tất cả các este đều là chất béo. (f) Tất cả chất béo không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 57: Cho các phát biểu sau : (1) Thủy phân este trong môi trường NaOH thu được muối đơn chức dạng RCOONa (2) Người ta không thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn. (3) Dầu máy và dầu ăn có chung thành phần nguyên tố. (4) Cho axit hữu cơ tác dụng với glixerol thu được este ba chức gọi là chất béo. (5) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π. B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng. C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. D. Xà phòng thu được khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm. Câu 59: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch (d) Từ chất béo lỏng có thể điều chế chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. BÀI TẬP CHẤT BÉO Câu 1: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 89. B. 101. C. 85. D. 93. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,12 gam. B. 18,36 gam. C. 19,04 gam. D. 14,68 gam. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 5: Hidro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít H2 (xt Ni,t0 , ở đktc). Giá trị V là A. 4,032. B. 0,448. C. 1,344. D. 2,688. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là A. 200,8. B. 183,6. C. 211,6. D. 193,2. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,20. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ...........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_ly_thuyet_bai_tap_chat_beo.doc