Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Bài tập Tích hợp tương tác gen và phân li độc lập

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Bài tập Tích hợp tương tác gen và phân li độc lập

Bài 1: Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1, cho F1 tự thụ phấn nhận được F2 gồm 27 cây quả tròn, ngọt : 9 cây tròn, chua : 18 cây quả bầu, ngọt : 6 cây quả bầu, chua : 3 cây quả dài, ngọt : 1 cây quả dài, chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. (Dùng dữ liệu trên trả lới các câu hỏi từ 1 đến 10)

Câu 1: Tính trạng hình dạng quả được di truyền bởi qui luật di truyền nào?

A. Phân li. B. Tương tác bổ sung C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.

Câu 2: Tính trạng vị quả được di truyền bởi qui luật di truyền nào?

A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.

Câu 3: Cả hai cặp tính trạng được chi phối bởi qui luật di truyền nào?

A. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng xảy ra hoán vị gen.

B. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập.

C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen phân li độc lập

D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết gen.

Câu 4: Kiểu gen của P là một trong bao nhiêu trường hợp?

 

docx 4 trang phuongtran 8430
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Bài tập Tích hợp tương tác gen và phân li độc lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TÍCH HỢP TƯƠNG TÁC GEN VÀ PHÂN LI ĐỘC LẬP
Bài 1: Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1, cho F1 tự thụ phấn nhận được F2 gồm 27 cây quả tròn, ngọt : 9 cây tròn, chua : 18 cây quả bầu, ngọt : 6 cây quả bầu, chua : 3 cây quả dài, ngọt : 1 cây quả dài, chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. (Dùng dữ liệu trên trả lới các câu hỏi từ 1 đến 10)
Câu 1: Tính trạng hình dạng quả được di truyền bởi qui luật di truyền nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 2: Tính trạng vị quả được di truyền bởi qui luật di truyền nào?
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 3: Cả hai cặp tính trạng được chi phối bởi qui luật di truyền nào?
A. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng xảy ra hoán vị gen.
B. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen phân li độc lập
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
Câu 4: Kiểu gen của P là một trong bao nhiêu trường hợp?
A. 1. B. 4 C. 2. D. 3.
Câu 5: Kiểu gen của F1 là:
A. Aa BdbD . B. ABDabd . C. AaBbDd D. BbADad.
Câu 6: Cho F1 giao phối với cá thể thứ nhất, thu được F2 có tỉ lệ 3 cây quả tròn, ngọt : 6 cây quả bầu, ngọt : 3 cây quả dài, ngọt : 1 cây quả tròn, chua : 2 cây quả bầu, chua : 1 cây quả dài, chua. Kiểu gen của cây thứ nhất là
A. aa Bdbd . B. aabbDd C. AaBbdd. D. aaBbDd.
Câu 7: Đem F1 giao phối với cá thể thứ hai, kết quả xuất hiện tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1:1:2:1. Kiểu gen của cá thể thứ hai là một trong số bao nhiêu trường hợp?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1
Câu 8: Nếu kết quả lai giữa F1 với cá thể thứ ba, có tỉ lệ phân li kiểu hình là 12:9:4:3:3:1. Có bao nhiêu sơ đồ lai phù hợp với kết quả trên?
A. 1. B. 4. C. 2 D. 3.
Câu 9: Đem F1 giao phối với cá thể thứ tư, kết quả xuất hiện tỉ lệ kiểu hình là 4:4:3:3:1:1. Số phép lai phù hợp với kết quả trên là
A. 4. B. 1. C. 6. D. 2
Câu 10: Đem F1 giao phối với cá thể thứ năm, kết quả xuất hiện tỉ lệ kiểu hình là 9:9:6:6:1:1. Kiểu gen của cá thể thứ năm là
A. AaBbdd B. AaBbDd. C. Aabbdd. D. aaBbdd.
Bài 2: Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 36 bí vỏ quả trắng, tròn : 12 bí quả trắng, bầu : 9 bí vỏ quả vàng, tròn : 3 bí vỏ quả vàng, bầu : 3 bí vỏ quả xanh, tròn : 1 bí vỏ quả xanh, bầu. Biết hình dạng quả do cặp gen Dd qui định. (Sử dụng dữ liệu này trả lời các câu hỏi từ 11 đến 17)
Câu 11: Tính trạng màu sắc vỏ quả được chi phối bởi qui luật di truyền nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác át chế D. Tương tác cộng gộp.
Câu 12: Tính trạng hình dạng quả được chi phối bởi qui luật di truyền nào?
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác át chế D. Tương tác cộng gộp.
Câu 13: Kiểu gen của F1 là 
A. Aa BdbD . B. Aa BdbD . C. AaBbDd D. BbADad.
Câu 14: Cho F1 giao phối với cá thể thứ nhất, thu được 1:1:1:1:2:2. Kiểu gen của cây thứ nhất là
A. AABbdd. B. aaBbDd. C. AabbDd. D. aabbdd
Câu 15: Đem F1 giao phối với cá thể thứ hai, kết quả xuất hiện tỉ lệ kiểu hình là 3:6:3:1:2:1. Kiểu gen của cá thể thứ hai là một trong số bao nhiêu trường hợp?
A. 2. B. 3. C. 1 D. 4.
Câu 16: Nếu kết quả lai giữa F1 với cá thể thứ ba, có tỉ lệ phân li kiểu hình là 6:6:1:1:1:1. Nếu B qui định quả vàng, thì kiểu gen của cá thể thứ ba là? 
A. aaBbdd. B. Aabbdd C. AaBbdd. D. AabbDd.
Câu 17: Đem F1 giao phối với cá thể thứ tư, kết quả xuất hiện tỉ lệ kiểu hình là 12:9:4:3:3:1. Nếu B qui định quả vàng thì kiểu gen của cá thể thứ tư là
A. AabbDd. B. AaBbDd. C. aaBbDd D. AaBbdd.
Bài 3: Ở thỏ, đem F1 giao phối được F2 gồm 27 con lông đen, xoăn : 12 con lông trắng, xoăn : 9 con lông đen, thẳng : 9 con lông nâu, xoăn : 4 con lông trắng, thẳng : 3 con lông nâu, thẳng. Gen nằm trên NST thường, hình dạng lông do 1 cặp alen Dd qui định. (Dùng dữ liệu trên trả lời các câu hỏi từ 18 đến 22)
Câu 18: Tính trạng màu sắc lông được chi phối bởi qui luật di truyền nào? 
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác bổ sung hoặc át chế C. Tương tác át chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 19: Tính trạng hình dạng lông được chi phối bởi qui luật di truyền nào?
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác át chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 20: Cả hai cặp tính trạng được chi phối bởi qui luật di truyền nào?
A. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng xảy ra hoán vị gen.
B. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen phân li độc lập
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
Câu 21: Kiểu gen của F1 là:
A. Aa BDbd . B. BbADad. C. AaBbDd D. A hoặc B.
Câu 22: Cho F1 giao phối với cá thể chưa biết kiểu gen, thu được F2 có tỉ lệ 1:2:1:1:2:1. Kiểu gen của cá thể lai với F1 là
A. aa bdbd . B. AabbDd. C. aabbdd D. Aabbdd.
Bài 4: Cho F1 tự thụ, thu được F2 có tỉ lệ 39 quả đỏ, tròn : 13 quả đỏ, dài : 9 quả vàng, tròn : 3 quả dài, vàng. Biết hình dạng quả do 1 cặp alen qui định. (Sử dụng dữ liệu này trả lời các câu hỏi từ 23 đến 27).
Câu 23: Tính trạng màu sắc quả được chi phối bởi qui luật di truyền nào? 
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác át chế D. Tương tác cộng gộp.
Câu 24: Tính trạng hình dạng lông được chi phối bởi qui luật di truyền nào?
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác át chế. D. Tương tác đa hiệu.
Câu 25: Cả hai cặp tính trạng được chi phối bởi qui luật di truyền nào?
A. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng xảy ra hoán vị gen.
B. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen phân li độc lập
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
Câu 26: Kiểu gen của F1 là:
A. Aa BDbd . B. BbADad. C. AaBbDd D. ABDabd.
Câu 27: Nếu đem F1 giao phối với cá thể chưa biết kiểu gen, thu được F2 có tỉ lệ 3 quả đỏ, tròn : 3 quả đỏ, dài : 1 quả vàng, tròn : 1 quả vàng, dài. Kiểu gen của cá thể lai với F1 là
A. aa bdbd . B. AaBbDd. C. aabbdd D. aaBbDd.
Bài 5: Cho P thuần chủng khác nhau về 3 cặp gen giao phối với nhau, kết quả F2 xuất hiện tỉ lệ kiểu hình là 27 cây cao, hoa kép : 21 cây thấp, hoa kép : 9 cây cao, hoa đơn : 7 cây thấp, hoa đơn. (Sử dụng dữ liệu này trả lời các câu hỏi từ 28 đến 30).
Câu 28: Tính trạng kích thước thân được chi phối bởi qui luật di truyền nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung C. Tương tác át chế D. Tương tác cộng gộp.
Câu 29: Tính trạng hình dạng lông được chi phối bởi qui luật di truyền nào?
A. Phân li B. gen đa hiệu. C. Tương tác át chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 30: Qui luật di truyền chi phối cả hai tính trạng là
A. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng xảy ra hoán vị gen.
B. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen phân li độc lập
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
Bài 6: Cho chuột lông ngắn, quăn nhiều lai với chuột lông dài, thẳng, ở F1 thu được toàn lông ngắn, quăn nhiều. Cho F1 lai với chuột khác ở F2 thu được tỉ lệ 6 lông ngắn, quăn ít : 3 lông ngắn, quăn nhiều : 3 lông ngắn, thẳng : 2 lông dài, quăn ít : 1 lông dài, quăn nhiều : 1 lông dài, thẳng. Biết kích thước của lông do 1 cặp gen qui định. (Sử dụng dữ liệu trên để trả lời câu 31 và 32).
Câu 31: Tính trạng dạng lông di truyền theo qui luật nào?
A. Gen gây chết. B. Trội không hoàn toàn. C. Trội hoàn toàn. D. Tương tác gen
Câu 32: Kiểu gen của F1 và của cơ thể lai với F1 là
A. AaBbDd x Aabbdd B. AaBbDd x AabbDD.
C. AaBbDd x aabbdd. D. AaBbDd x AaBBDD.
Câu 33: Biết không xảy ra tác động đa hiệu của gen. Cho P thuần củng khác nhau các cặp gen tương phản, F1 đồng loạt cây cao, quả ngọt. Lai phân tích F1 nhận được FB, thu được: 126 cây thấp, quả chua : 127 cây cao, quả chua : 43 cây thấp, quả ngọt : 44 cây cao, quả ngọt. Nếu dùng F1 tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình của F2 sẽ là
A. 9:9:7:7. B. (9:7) (3:1) C. 13:13:3:3. D. (13:3) (13:3).
Câu 34: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Tính trạng chiều cao cây do một gen có 2 alen D, d quy định. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ, thân cao : 3 cây hoa hồng, thân cao : 3 cây hoa hồng, thân thấp : 1 cây hoa trắng, thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ, thân cao?
A. 4 B. 3. C. 2. D. 9.
Câu 35: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do ha cặp gen A, a và B, b qui định. Kiểu gen có cả hai loại alen A và B cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa trắng. Alen D qui định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen d qui định lá xẻ thùy. Phép lai P: AaBbDd x aaBbDd, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên.
B. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử qui định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy
C. F1 có 2 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy.
D. F1 có 4 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên.
Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là D và d qui định, trong đó gen D qui định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d qui định thân cao. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x aabbDd cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ
A. 56,25%. B. 25%. C. 18,75%. D. 6,25%

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_12_bai_tap_tich.docx